Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 33

docx 2 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_11_de_33.docx
  • texde33-tp.tex

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 11 - Đề 33

  1. ĐỀ 33 Câu 1: Giải phương trình: 4cos2 5x 9cos5x 5 0. k2 ĐS: x 5 3 Câu 2: Giải phương trình: cos2 x cos2 2x cos2 3x cos2 4x . 2 Câu 3: Giải phương trình: cos2 x Câu 4: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. ĐS: 90 Câu 5: Một lớp có 10 học sinh nam và 35 học sinh nũ̃. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? ĐS: 294525 Câu 6: Gọi hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang, AD ‖ BC, AD 2BC . Gọi M , N, I lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD . a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD);(SAD) và (SBC) . b) Gọi G là trọng tâm của VSAB . Tìm giao điểm K của GI với mặt phẳng (ABCD) . c) Chứng minh CI ‖ (BMN) . d) Chứng minh GI, KD, BC đồng quy. Câu 7: Một hộp đựng 7 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 7,10 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 10 và 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất của biến cố A để “ 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và tích các sồ trên 4 viên bi đó là một số lẻ". ĐS: 8 P(A) 253 13 3 1 Câu 8: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x . x ĐS: 1287x3 2 2 2 2 Câu 9: Tìm n , biêt: Cn 1 2Cn 2 2Cn 3 Cn 4 149 . ĐS: n 5 Câu 10: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn đủ 3 màu. 48 ĐS: P(A) 91 9 1 Câu 11: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x . x ĐS: 126x n 1 n Câu 12: Tìm n , biết: Cn 4 Cn 3 7(n 3) .
  2. ĐS: n 12