Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Tài (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Tài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2017_2018_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lương Tài (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA HỌC 10 – Thời gian: 45 phút Nội dung Mức độ nhận thức (Chủ đề) Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL - Thành phần - Xác định số - Xác định cấu tạo nguyên electron có nguyên tử khối tử trong mỗi lớp TB - Một số khái - Đặc điểm lớp - Giải toán xác 1. Nguyên tử niệm: ĐTHN, e ngoài cùng định số hạt cơ bản số khối, - Kí hiệu p, n, e - Viết được cấu nguyên tử hình electron Số câu 1 2/6 1 1/6 1 TN: 3 TL: 3/6 Số điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 TN: 1,5 TL: 1,5 2. Bảng tuần - Nguyên tắc - Mối quan hệ - Từ cấu hình hoàn sắp xếp, cấu tạo giữa cấu hình electron suy ra vị của BTH electron nguyên trí nguyên tố và - Nêu được một tử và vị trí ngược lại - Từ vị số quy luật biến nguyên tố trong trí nguyên tố suy đổi tuần hoàn BTH ra tính chất hóa tính chất các - Quy luật biến học cơ bản của nó nguyên tố, đơn đổi 1 số tính - Vận dụng quy chất, hợp chất chất của các luật biến đổi tính - Xác định nguyên tố chất để so sánh nguyên tố s, p, tính KL, PK, axit- d, f; số electron bazơ hóa trị Số câu 1 1 2/6 TN: 1 TL: 2/6 Số điểm 0,5 0,5 1,0 TN: 1 TL: 1 3. Liên kết - Nêu được - Viết được - Dự đoán được - Dự đoán hóa học; hóa định nghĩa liên công thức e; kiểu liên kết của CTPT hợp chất trị và số oxi kết ion; viết CTCT của một phân tử gồm 2 2 nguyên tố hóa phương trình số phân tử đơn nguyên tử tạo thành ion; giản; sơ đồ biểu liên kết CHT; diễn sự tạo - cộng hóa trị, thành liên kết điện hóa trị của ion của một số các nguyên tố phân tử đơn trong hợp chất giản - Quy tắc xác - Xác định định số oxi hóa được hóa trị các nguyên tố trong hợp chất, xác định số oxi hóa Số câu 1 1/4 3/4 1/12 1/12 TN: 2 TL: 7/6 Số điểm 0,5 0,5 1,5 0,25 0,25 TN: 0,5 TL: 2,5 4. Tính theo - Viết phương - Tính khối - Xác định thể phương trình trình phản ứng lượng, thể tích tích, khối pư xảy ra sản phẩm lượng, nồng độ %, mol, Số câu 1/2 1/4 1/4 TL: 1 Số điểm 0,5 0,25 0,75 TL: 2,0 Tổng 1,5 1,5 0,5 2,5 1,0 2,0 1,0 10,0 điểm
- SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI MÔN: HÓA HỌC 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3 Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là A. -6 B. +6 C. +4 D. -4 Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai? A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron C. Photpho là nguyên tố p D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng 79 81 79 Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br . Biết đồng vị 35 Br chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90 Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích ngắn gọn) c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 2 (2,5 điểm). Cho H (Z=1); N (Z=7); Mg (Z=12) và Cl (Z=17) a) Viết phương trình biểu diễn sự tạo thành ion tương ứng từ các nguyên tử Mg, Cl và biểu diễn sự tạo thành liên kết ion trong phân tử magie clorua (MgCl2) b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử amoniac (NH3) c) Xác định hóa trị (điện hóa trị hoặc cộng hóa trị) của các nguyên tố tương ứng trong các phân tử MgCl2 và NH3 Câu 3 (1,5 điểm). Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 phản ứng hết với 187,6 gam dung dịch HCl (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) và dung dịch X a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra b) Xác định nồng độ % của chất tan trong dung dịch X HẾT Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C=12; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5. Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn!
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1. D 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D Phần 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Tổng a) - Viết đúng cấu hình electron của X; Y 1,0 - Suy đúng vị trí của X, Y trong BTH 1,0 b) 1 (nếu HS không giải thích trừ 0,25 đ cho mỗi trường hợp) 3,0 đ - Xác định đúng tính KL, PK 0,5 c) - Dự đoán đúng liên kết (0,25đ) và viết đúng công thức hợp chất (0,25đ) 0,5 - Viết được phương trình tạo thành ion Mg2+ và Cl- 0,5 a) - Viết sơ đồ tạo liên kết ion hay biểu diễn bằng phương trình hóa học 0,5 - Viết đúng công thức electron của phân tử NH3 0,5 2 b) 2,5 đ - Viết đúng công thức cấu tạo 0,5 - Xác định đúng điện hóa trị của Mg và Cl 0,25 c) - Xác định đúng cộng hóa trị của N, H 0,25 Ta có: nhh khí= 0,4 mol. PTPƯ xảy ra: a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2↑ + H2O (2) Gọi số mol của Mg và MgCO3 lần lượt là x, y mol. Lập hệ PT 3 - Lập hệ PT; giải ra x = y = 0,2 0, 5 1,5 đ - Từ pư (1, 2) suy ra n = 0,4 mol . b) MgCl2 Ta có mddX = 21,6 + 187,6 – 0,2x(2 + 44) = 200 gam 0,4 95 - Vậy: C% 100 19,0 % . 0,5 MgCl2 200 TỔNG 7,0 đ