Đề kiểm tra Học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

pdf 23 trang Hùng Thuận 20/05/2022 3570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2020_2021_co.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề thi gồm 02 trang) MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. C. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước. D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước. Câu 2: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu. B. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. D. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in. Câu 3: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây? A. Vốn, công nghệ, thị trường. B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách. C. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực. D. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách. Câu 4: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây? A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương. B. Biến đổi khí hậu toàn cầu. C. Suy giảm đa dạng sinh học. D. Suy giảm tầng ô dôn. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới âm và rừng nhiệt đới khô. C. rừng xích đạo, rừng cận nhiệt đới khô và xa van. D. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
  2. Câu 6: Nguyên nhân gây ra hiện tượng dân nghèo ở Mỹ La tinh kéo ra thành phố tìm việc làm là do A. đô thị hóa phát triển mạnh. B. các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để. C. đô thị hóa tự giác. D. chính sách phát triển đô thị. Câu 7: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của các nước Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở vùng A. vịnh Ôman. B. vịnh Pec-xích. C. biển Đỏ. D. Địa Trung Hải. Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đung khi nói về ngành nông nghiệp của Hoa Kì? A. Số lượng các trang trại có xu hướng tăng. B. Hoa Kì có nền nông nghiệp đưng hàng đầu thế giới. C. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm ti trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP. D. Phân bố nông nghiệp thay đổi theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm) Cho bản đồ các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì: Dựa vào bản đồ trên, hãy: a) Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì. b) Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit. Câu 10 (3,0 điểm) a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu. b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU.
  3. Câu 11 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: BẢNG TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM QUA CÁC GIAI ĐOẠN (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960 - 1965 1975 - 1980 1985 - 1990 2001 - 2005 Nhóm nước Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,5 (Nguồn SGK Địa lí 11 ban Cơ bản) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện ti suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn trên. b) Rút ra nhận xét về ti suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển. Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả Atlat địa lí và Tập bản đồ thế giới, châu lục. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên: Số báo danh:
  4. SỞ GD&ĐT . HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I (HDC gồm 02 trang) NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 11 Câ Ý Nội dung cần đạt Điể u m I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 0,25đ/câu 2,0 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 D 2 C 6 B 3 A 7 B 4 B 8 A II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0đ) 9 a Kể tên các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn của Hoa Kì. 1,0 Niu Iooc, Philađenphia, Đitroi, Sicagô, Lôt Angiơlet. (Học sinh kể đúng 1 – 2 trung tâm cho 0,25 điểm, kể đúng 3 trung tâm cho 0,5 điểm, kể đúng 4 trung tâm cho 0,75 điểm, kể đúng đủ 5 trung tâm cho 1,0 điểm) b Kể tên các ngành công nghiệp của từng trung tâm công nghiệp sau: 1,0 Xan Phranxixcô, Hiuxtơn, Niu Ooclin và Minêapôlit. - Xan Phranxixcô: cơ khí, đóng tàu biển, điện tử, viễn thông. 0,25 - Hiuxtơn: cơ khí, chế tạo tên lửa vũ trụ, hóa dầu. 0,25 - Niu Ooclin: đóng tàu biển, hóa dầu, dệt may. 0,25 - Minêapôlit: cơ khí, dệt may, thực phâm. 0,25 10 a Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung 2,0 châu Âu. Nêu ví dụ minh họa. - Tự do di chuyển bao gồm tự do đi lại, tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm 0,5
  5. việc. - Tự do lưu thông dịch vụ: tự do đối với các dịch vụ như vận tải, thông tin 0,5 liên lạc, ngân hàng, kiểm toán, du lịch - Tự do lưu thông hàng hóa: các sản phâm sản xuất ở một nước thuộc EU 0,5 được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng. - Tự do lưu thông tiền vốn: các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi 0,5 bỏ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoảng tại các ngân hàng trong khối. b Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (Ơ-rô) đối 1,0 với việc phát triển EU. - Nâng cao sưc cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. 0,25 - Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. 0,25 - Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. 0,25 - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. 0,25 11 a Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm 2,0 của các nhóm nước qua các giai đoạn trên. - Vẽ biểu đồ cột ghép (biểu đồ khác không cho điểm). - Vẽ đúng yêu cầu của biểu đồ cột, có đủ các yếu tố: các cột, tên biểu đồ, chú giải, không bắt buộc ghi số liệu vào các cột. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN
  6. b Nhận xét 1,0 - Ti suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của cả hai nhóm nước đều 0,5 giảm (dẫn chưng) - Ti suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước phát triển giảm nhanh hơn 0,25 của nhóm nước đang phát triển. - Ti suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển luôn cao 0,25 hơn của nhóm nước phát triển.
  7. ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề thi gồm 02 trang) MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi để phát triển kinh tế là: A. Khai thác hợp lý TNTN C. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoại tệ B. Tăng cường thủy lợi hóa D. Ý A và B đúng. Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ La-tinh so với các nước Châu Phi là: A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mưc bình quân của thế giới C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khâu nông sản và khoáng sản. Câu 3. Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là: A. Trồng cây lương thực, cây ăn quả. B. Chân nuôi gia cầm, thủy sản. C. Chăn nuôi gia súc kiểu du mục, trồng bông vải. D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 4. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương Câu 5. Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2004? A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp D. Công nghiệp dệt- may. Câu 6. Sự hợp tác, liên kết giữa các nước EU diễn ra trên lĩnh vực: A. Kinh tế B. Luật pháp, nội vụ C. An ninh, đối ngoại D. Ý A, B và C đúng. Câu 7. Năm 2004, so với Hoa Kì, EU có: A. Dân số thấp hơn B. GDP cao hơn C. Ti trọng xuất khâu trong GDP nhỏ hơn D. Ti trọng của EU trong xuất khâu của thế giới thấp hơn.
  8. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Nghèo tài nguyên B. Sự thống trị nhiều thế ki của chủ nghĩa thực dân C. Xung đột sắc tộc D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước. Câu 9. Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh? A. Quốc hữu một số ngành kinh tế. B. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước. C. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khâu. D. Phát triển giáo dục. Câu 10. Các nước Trung Á có tỷ lệ dân cư theo đạo Hồi cao, trừ quốc gia nào? A. Ka-dắc-xtan B. Mông Cổ C. Cư-rơ-gư-xtan D. I-ran II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,5đ). Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. Câu 12 (3,5đ). Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2014 Dân số 76 105 132 179 227 296,5 318,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2014. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. c. Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên.
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đung D A C B A D B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. *Khái niệm: 0,75 Là một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt Câu kinh tế, xã hội, văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích của 11 các bên tham gia. (1,5đ) 1,5 *Ý nghĩa: - Phát huy lợi thế của từng nước thành viên. - Thúc đây quá trình liên kết, thống nhất trong EU. 0,25 - Tăng cường tình hữu nghị, hợp tác giữa nhân dân các nước 0,25 0,25 a. Vẽ biểu đồ -Biểu đồ cột hoặc đường. 2,0 -Yêu cầu: Đầy đủ tên biểu đồ, chính xác về khoảng cách giữa các 2,0 cột (đường). Nếu thiếu nội dung nào thì trừ 0,25đ/nội dung. b. Nhận xét và giải thích. Câu *Nhận xét: 0,5 12 Dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn 1900- 2014 tăng nhanh, từ 76 triệu (3,5đ) 1,0 người lên 318,9 triệu người, tăng 4,2 lần. *Giải thích: 0,5 Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. c. Ý nghĩa sự gia tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn tri thưc, vốn, lực lượng lao 0,5 0,5 động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu.
  10. ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO . ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I Môn: ĐỊA 11 TRƯỜNG THPT Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Làm trắc nghiệm trên phiếu TLTN. Làm tự luận trên đề thi Họ tên thí sinh: Số BD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM Câu 1: Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy A. Cáp-ca. B. U-ran. C. A-pa-lat. D. Hi-ma-lay-a. Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với C. Thái Bình D. Bắc Băng A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. Dương. Dương. Câu 3: Biểu hiện cơ bản nhất chưng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là A. Chiếm ti trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô. B. Chiếm ti trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô. C. Chiếm ti trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô. D. Chiếm ti trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô. Câu 4: Hơn 80% lãnh thổ LB Nga nằm trong vành đai khí hậu A. Cận cực. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 5: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng B. Gia tăng dân số nhanh. đông. C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện. D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn Câu 6: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là: A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 7: Vùng có mưc độ tập trung công nghiệp với mật độ cao nhất ở Hoa Kỳ là A. Vùng Đông Nam. B. Vùng Tây nam. C. Vùng Tây Bắc. D. Vùng Đông Bắc. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Số dân đưng thư ba thế giới
  11. B. Người Châu Âu chiếm tỷ lệ cao trong dân số C. Dân nhập cư đa số là người Châu Á D. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư Câu 9: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. phá. C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Câu 10: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm: A. Đưc, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đưc, Pháp, Thụy Điển. C. Đưc, Pháp, Anh. D. Đưc, Pháp, Đan Mạch. Câu 11: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 12: Lợi ích to lớn nhất do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Làm phong phú thêm nền văn hóa B. Làm đa dạng về chủng tộc C. Nguồn lao động có trình độ cao D. Nguồn đầu tư vốn lớn Câu 13: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang A. Phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương B. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương C. Phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương D. Phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Nền nông nghiệp đưng hàng đầu thế giới. B. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. C. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước. D. Giảm ti trọng hoạt động thuần nông, tăng ti trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 15: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khâu của cả nước ở Hoa Kì là A. Khai khoáng. B. Chế biến. C. Điện lực. D. Cung cấp nước, ga, khí, Câu 16: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga? A. Quỹ đất nông nghiệp lớn. B. Khí hậu phân hoá đa dạng. C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Có nhiều sông, hồ lớn. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?
  12. A. Là tổ chưc thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 18: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ A. Nâng cao sưc cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phưc tạp. C. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga? A. Phần lớn là núi và cao nguyên. B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. D. Có trữ năng thủy điện lớn. Câu 20: Người dân các nước thành viên EU có thể tự do sinh sống và làm việc ở các nước thành viên khác là hình thưc biểu hiện của tự do B. lưu thông dịch C. lưu thông tiền D. lưu thông hàng A. di chuyển vụ. vốn hóa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1. Trình bày những đặc điểm về lãnh thổ và vị trí địa lí của Hoa Kì. Câu 2. Nêu những lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ rôCCC HẾT
  13. ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 11- TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2020-2021 (Đề gồm 05 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM) - Thời gian 25 phut C©u 1 Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? A. Nền kinh tế không có sưc ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới. B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khâu. D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. C©u 2 Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có ti trọng ngày càng tăng? A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ. B. Dệt, điện tử. C. Hàng không - vũ trụ, điện tử. D. Gia công đồ nhựa, điện tử. C©u 3 Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A) Dân nhập cư đa số là người châu Á. B) Số dân đưng thư ba thế giới. C) Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. D) Dân cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì. C©u 4 Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì? A. Hình thưc tổ chưc sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. B. Nền nông nghiệp hàng hoá được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh C. Là nước xuất khâu nông sản lớn nhất thế giới. D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh. C©u 5 Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 Đơn vị: tỉ USD Lãnh thổ GDP Thế giới 78037,1
  14. Hoa Kì 17348,1 Châu Âu 21896,9 Châu Á 26501,4 Châu Phi 2475,0 Năm 2014, GDP của Hoa Kì bằng A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á. B. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á. C. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á. D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á. C©u 6 Dân cư Hoa Kì sống tập trung chú yếu ở A. nông thôn. B. các thành phố vừa và nhỏ. C. các siêu đô thị. D. ven các thành phố lớn. C©u 7 Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A) chế biến. B) điện lực. C) cung cấp nước, ga, khí, D) khai khoáng. C©u 8 Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: triệu người) Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015 Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 296,5 321,8 Dựa vào bảng số liệu, giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 - 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì năm 2018 là bao nhiêu? A. 323,7 triệu người. B. 327,5 triệu người, C. 325,6 triệu người. D. 329,5 triệu người C©u 9 Thành phần dân cư có số lượng đưng thư hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. Mĩ La tinh. C©u 10 Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở
  15. A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương, C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. khu vực Trung tâm. C©u 11 Cho bản đồ: CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH CỦA HOA KÌ Dựa vào bản đồ cho biết vùng Đông Bắc có ngành công nghiệp khác với vùng phia tây là A) luyện kim, hóa chất, dệt may, thực phâm. B) luyện kim, hóa chất, điện tử, sản xuất ô tô. C) hóa chất, điện tử, luyện kim,cơ khí. D) dệt may, thực phâm, đóng tàu, cơ khí. C©u 11 Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A) Nhiệt điện. B) Điện gió. C) Điện địa nhiệt. D) Điện mặt trời. C©u 12 Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chi một khu vực A. biên giới của EU. B. nằm giữa mỗi nước của EU. C. nằm ngoài EU. D. không thuộc EU. C©u 13 Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường
  16. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phâm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trường chung. C©u 14 Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng? A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. B. Xuất bản phâm với nhiều thư tiếng. C. Các trường học phối hợp tổ chưc khoá đào tạo chung. D. Tổ chưc các hoạt động chính trị. C©u 15 Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU? A) Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới. B) Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới C) Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D) Là tổ chưc thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. C©u 16 Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chi số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 ' Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quỗc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Ti trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng C. Ti trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, ti trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. C©u 17 Cho bảng số liệu:
  17. Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014 Chi số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1 GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596 Ti trọng xuất khâu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7 Ti trọng trong xuất khâu của thế giới (%) 33,5 9,8 3,6 Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện ti trọng xuất khâu so với thế giới của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền C©u 18 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A) Ti trọng dân số của Hoa kì đưng thư 5 thế giới. B) Ti trọng GDP của Hoa kì đưng thư 4 thế giới. C) Ti trọng GDP của EU đưng thư 4 thế giới D) Ti trọng dân số của EU đưng thư 5 thế giới C©u 19 Một trong những thành công giúp EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A) tạo được một thị trường chung đảm bảo tự do lưu thông. B) trợ cấp cho hàng nông sản, hạ giá thành sản phâm. C) không tuân thủ đầy đủ các quy của WTO. D) hạn chế nhập khâu các mặt hàng như than, sắt. C©u 20 EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là do A. có nhiều quốc gia thành viên. B. diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác
  18. C. có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. D. tạo ra được thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. C©u 21 Hoa Kì không phải là nước xuất khâu nhiều A lúa mì. B. cà phê. C. ngô. D. đỗ tương. C©u 22 Cho biểu đồ: (Đơn vị: %) Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A) Ti trọng dân số của Hoa kì đưng thư 5 thế giới. B) Ti trọng GDP của Hoa kì đưng thư 3 thế giới. C) Ti trọng GDP của EU đưng thư 2 thế giới D) Ti trọng dân số của EU đưng thư 5 thế giới C©u 23 Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Ấu là A) tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ. B) tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hoá, tiền tệ và dịch vụ. C) tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hoá dịch vụ. D) tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối. C©u 24 Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, sổ dân của EU và một sổ nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Chi số GDP Số dân Các nước, khu vực EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 ' Nhật Bản 5,9 1,8
  19. Trung Quỗc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là A) biểu đồ cột ghép. B) biểu đồ đường. C) biểu đồ tròn. D) biểu đồ miền. I- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) - Thời gian 20 phut Câu 1 (2,0 điểm) a. Liên minh châu Âu hình thành và phát triển như thế nào? b.Chưng minh EU là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. Câu 2 (2,0 điểm): a.Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp Hoa Kì.(1,0 điểm b. Trình bày xu hướng di dân hiện nay trên thé giới? Nguyên nhân? Hãy đưa ra một số giải pháp về vấn đề này, HẾT *Ghi chú :- học sinh không dược sử dụng tài liệu. -Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  20. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C A C A B A B B B A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA B A A A B A A D B D A A TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm) a. Liên minh châu Âu hình thành và phát triển như thế nào? -Sự ra đời và phát triển -Mục đích và thể chế b.Chưng minh EU là trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. -EU đưng đầu TG về GDP(2004), GDP của EU vượt cả Hoa Kì và Nhật Bản -EU chiếm 37,7% xuất khâu của TG Câu 2 (2,0 điểm): a.Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp Hoa Kì.(1,0 điểm) -Do tự nhiên của HK phân hóa đa dạng, tạo ra các điều kiện sinh thái phù hợp với mỗi loại cây trồng, vật nuôi. Ví dụ: +Ở phía Bắc là các loại nông sản ôn đới. +Phía Nam là các nông sản cận nhiệt đới. +Phía Đông là các nông sản ưa âm +Ở rìa phía Tây là loại nông sản chịu hạn. -Thị trường rộng lớn của nông nghiệp HK. -Hình thưc tổ chưc SX trang trại với DT lớn, tạo ra nhiều sản phâm theo mùa vụ trên cùng một lãnh thổ b. Trình bày xu hướng di dân hiện nay trên thé giới? Nguyên nhân? Hãy đưa ra một số giải pháp về vấn đề này ĐA -Xu hường từ các nước đang phát triển sang các nước phát triển -Nguyên nhân: do điều kiện sống -Đưa ra một số giải pháp phù hợp ? Hết
  21. ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia châu Phi để phát triển kinh tế là: A. Khai thác hợp lý TNTN C. Tăng cường khai thác rừng, khoáng sản để thu ngoại tệ B. Tăng cường thủy lợi hóa D. Ý A và B đúng. Câu 2. Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ La-tinh so với các nước Châu Phi là: A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mưc bình quân của thế giới C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khâu nông sản và khoáng sản. Câu 3. Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của các nước Trung Á hiện nay, chính là: A. Trồng cây lương thực, cây ăn quả. B. Chân nuôi gia cầm, thủy sản. C. Chăn nuôi gia súc kiểu du mục, trồng bông vải. D. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 4. Hoa Kì nằm giữa 2 đại dương lớn là: A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương Câu 5. Ngành kinh tế nào chiếm 0,9% GDP của Hoa Kì năm 2004? A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Công nghiệp D. Công nghiệp dệt- may. Câu 6. Sự hợp tác, liên kết giữa các nước EU diễn ra trên lĩnh vực: A. Kinh tế B. Luật pháp, nội vụ C. An ninh, đối ngoại D. Ý A, B và C đúng. Câu 7. Năm 2004, so với Hoa Kì, EU có: A. Dân số thấp hơn B. GDP cao hơn C. Ti trọng xuất khâu trong GDP nhỏ hơn D. Ti trọng của EU trong xuất khâu của thế giới thấp hơn. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Nghèo tài nguyên B. Sự thống trị nhiều thế ki của chủ nghĩa thực dân C. Xung đột sắc tộc D. Sự yếu kém trong quản lí đất nước. Câu 9. Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh?
  22. A. Quốc hữu một số ngành kinh tế. B. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước. C. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khâu. D. Phát triển giáo dục. Câu 10. Các nước Trung Á có tỷ lệ dân cư theo đạo Hồi cao, trừ quốc gia nào? A. Ka-dắc-xtan B. Mông Cổ C. Cư-rơ-gư-xtan D. I-ran II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11 (1,5đ). Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. Câu 12 (3,5đ). Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005 2014 Dân số 76 105 132 179 227 296,5 318,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2014. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. c. Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên. -Hết- -Học sinh không sử dụng tài liệu; -Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
  23. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đung D A C B A D B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm Trình bày khái niệm liên kết vùng châu Âu. Ý nghĩa của liên kết vùng trong EU. *Khái niệm: 0,75 Là một khu vực biên giới của EU mà ở đó người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết sâu rộng về các mặt Câu kinh tế, xã hội, văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích của 11 các bên tham gia. (1,5đ) 1,5 *Ý nghĩa: - Phát huy lợi thế của từng nước thành viên. - Thúc đây quá trình liên kết, thống nhất trong EU. 0,25 - Tăng cường tình hữu nghị, hợp tác giữa nhân dân các nước 0,25 0,25 a. Vẽ biểu đồ -Biểu đồ cột hoặc đường. 2,0 -Yêu cầu: Đầy đủ tên biểu đồ, chính xác về khoảng cách giữa các 2,0 cột (đường). Nếu thiếu nội dung nào thì trừ 0,25đ/nội dung. b. Nhận xét và giải thích. Câu *Nhận xét: 0,5 12 Dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn 1900- 2014 tăng nhanh, từ 76 triệu (3,5đ) 1,0 người lên 318,9 triệu người, tăng 4,2 lần. *Giải thích: 0,5 Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do nhập cư. c. Ý nghĩa sự gia tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kỳ nguồn tri thưc, vốn, lực lượng lao 0,5 0,5 động lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu.