Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Địa lí 11

docx 10 trang hoaithuong97 6330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Địa lí 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_li_11.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Địa lí 11

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến thức/kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến năng cần kiểm tra, Vận TT kiến thức/kĩ Nhận Thông thức/kĩ năng đánh giá Vận dụng dụng năng biết hiểu cao A. KHÁI A.1. SỰ Nhận biết: QUÁT TƯƠNG PHẢN CHUNG VỀ - Trình bày được đặc VỀ TRÌNH ĐỘ 1 NỀN KINH điểm về kinh tế - xã hội PHÁT TRIỂN TẾ - của nhóm nước phát KINH TẾ - XÃ XÃ HỘI triển. HỘI CỦA CÁC THẾ GIỚI - Trình bày được đặc NHÓM NƯỚC điểm về kinh tế - xã hội của nhóm nước đang phát triển. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ. 3 1 Thông hiểu: - Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế. - Trình bày được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, nước công nghiệp mới (NIC). A.2. XU Nhận biết: HƯỚNG - Trình bày được các TOÀN CẦU biểu hiện của toàn cầu HOÁ, hoá. KHU VỰC - Trình bày được biểu HOÁ hiện của khu vực hoá. - Biết một số tổ chức 3 1 liên kết kinh tế khu vực. Thông hiểu: - Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hoá. - Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực. A.3. MỘT SỐ Nhận biết: VẤN ĐỀ - Biết được đặc điểm dân MANG TÍNH số của nhóm nước phát TOÀN CẦU triển. - Biết được đặc điểm dân 4 2 b* 1 số của nhóm nước đang phát triển. - Biết được biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm
  2. tầng ôdôn - Trình bày được một số biểu hiện của ô nhiễm môi trường. Thông hiểu: - Biết được hệ quả của vấn đề dân số của thế giới, của các nhóm nước. - Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi trường. Vận dụng: - Giải thích được bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển. - Giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nước và hệ quả của nó. Vận dụng cao: - Phân tích được hậu quả của ô nhiễm môi trường. - Viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu. - Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường. - Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. A.4. MỘT SỐ Nhận biết: VẤN ĐỀ CỦA - Biết được tiềm năng CHÂU LỤC VÀ phát triển kinh tế của các KHU VỰC nước ở châu Phi. - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở châu Phi. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La-tinh. 6 4 - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở Mĩ La-tinh. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Trung Á. - Biết được tiềm năng
  3. phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Tây Nam Á. Thông hiểu: - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở châu Phi. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La-tinh. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Trung Á. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á. B. KĨ NĂNG Thông hiểu: 2 - Nhận xét bảng số liệu. 4 - Nhận xét biểu đồ. Vận dụng: - Vẽ và phân tích biểu đồ; 1 (a,b*) phân tích số liệu thống kê. Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b* thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút % TT Nội Đơn Mức độ nhận thức Tổng tổng
  4. dung vị Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến kiến hiểu cao gian thức thức (phút) Số Thời Số Thời Số CH Thời Số Thời TL TN CH gian CH gian gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 A. A.1. KHÁI Sự QUÁT tương CHUNG phản VỀ NỀN về KINH trình TẾ - XÃ độ HỘI phát 3 2.25 1 1.25 4 3.5 10 THẾ triển GIỚI kinh tế - xã hội của các nhóm nước A.2. Xu hướng toàn cầu 3 2.25 1 1.25 4 3.5 10 hoá, khu vực hoá A.3. Một số vấn đề 4 3 2 2.5 1b* 1 8 6 1 13.5 25 mang tính toàn cầu A.4. Một số vấn đề của 6 4.5 4 5 10 9.5 25 châu lục và khu vực 2 B. KỸ B.1. NĂNG Nhận xét bảng 4 5 4 5 10 số liệu và biểu đồ B.2. 1(a,b*) 10 1 10 20
  5. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê Tổng 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 100 40 30 20 10 70 30 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM ( 7đ ) 1. CÂU HỎI MĐ NB ( Nhận biết ) A 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều . Câu 3. Dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa. B. khoa học được ứng dụng vào sản xuất. C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. D. quy trình sản xuất được tự động hóa. A2. Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
  6. A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. thành phần chủng tộc. B. mục tiêu và lợi ích phát triển. C. lịch sử dựng nước, giữ nước. D. trình độ văn hóa, giáo dục. Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu Câu 7. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia. B. chủ yếu ở các nước phát triển. C. chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. chủ yếu ở châu Phi. Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt Câu 9. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. xuất hiện nhiều động đất B. nhiệt độ Trái Đất tăng C. băng ở vùng cực ngày càng dày D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 10. Nguyên nhân nào gây nên hiệu ứng nhà kính? A. Sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. B. Khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C. Tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. D. Chất thải ra môi trường không qua xử lí. A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực Câu 11. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than và uranium. B. dầu mỏ và khí tự nhiên. C. sắt và dầu mỏ. D. đồng và kim cương. Câu 12. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á? A. Uzbekistan. B. Kazakhstan. C. Iran. D. Afghanistan. Câu 13. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
  7. A. Âu – Á – Phi. B. Âu – Á – Úc. C. Á – Âu – Mĩ. D. Á – Mĩ – Phi. Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông A. Ô-bi B. A-ma-dôn C. Nile D.Von-ga Câu 15. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Động vật và rừng B. Khoáng sản và rừng C. Nước và khoáng sản D. Biển và khoáng sản Câu 16. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là A. quặng kim loại màu, kim loại quý, vật liệu xây dựng. B. quặng kim loại đen, nhiên liệu, vật liệu xây dựng. C. quặng kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu. D. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu. 2. CÂU HỎI MĐ HIỂU A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Năng lượng. B. Vật liệu.C. Thông tin. D. Sinh học. A2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá Câu 18. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước A3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu Câu 19. Hậu quả của nhiệt độ Trái Đất tăng lên là A. thảm thực vật bị thiêu đốt. B. mực nước ngầm hạ thấp. C. suy giảm hệ sinh vật. D. băng tan nhanh. Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. khai thác rừng bừa bãi. B. nạn du canh du cư. C. lượng chất thải công nghiệp tăng. D. săn bắt động vật quá mức. A4. Một số vấn đề châu lục và khu vực Câu 21. Tại sao áp dụng các biện pháp thủy lợi là giải pháp cấp bách đối với đa số các nước Châu Phi? A. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. B. Nguy cơ xâm nhập mặn vào sâu trong lục địa. C. Nhiều nơi có nguy cơ ngập do nước biển dâng. D. Thường xuyên bị mưa bão, ngập lụt trên diện rộng.
  8. Câu 22. Nhiều nước Mĩ La Tinh, dân cư còn nghèo đói, nguyên nhân không phải là do A. tình hình chính trị không ổn định. B. phần lớn người dân không có đất canh tác. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. hạn chế về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động. Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. nguồn lao động. B. bảo vệ rừng. C. giải quyết nước tưới. D. giống cây trồng. Câu 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Dân số tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo. C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát. D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc. B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ Câu 25. Cho vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2017 An-grê-ri 2,4 5,9 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 -3,1 Nam Phi 3,5 5,3 1,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu phi A. khá ổn định B. không ổn định C. đều cao như nhau D. không chênh lệch Câu 26. Cho biểu đồ: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:%) Đang phát triển Phát triển 5 5 17 32 63 68 từ 0-14 từ 15-64 từ 0-14 từ 15-64 từ 65 trở lên từ 65 trở lên Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già
  9. C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ Câu 27. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2005 2010 2013 Grê-na-đa 13,3 -0,5 2,4 Bra-xin 3,2 7,5 2,5 Chi-lê 5,6 5,8 4,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch Câu 28. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 Năm 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động. B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu. D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau. II . TỰ LUẬN (3đ ) 1. VẬN DỤNG Câu 1. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 1985-2010 (Đơn vị: %) Năm 1985 1990 1995 2000 2004 2010 Tốc độ tăng trưởng 2,3 0,5 0,4 2,9 6,0 5,9 GDP a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985- 2010. b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2010. 2. VẬN DỤNG CAO Câu 2. Đồng Nai là một địa phương phát triển mạnh về công nghiệp, thu hút đông dân nhập cư, để giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường ở địa phương, theo em, cần chú ý những vấn đề gì?
  10. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D C B B B D C B B A B C C A CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C B D C C D A C C B B D B B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM VẬN DỤNG 1 a) Vẽ biểu đồ: - Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột, đúng tỉ lệ khoảng cách năm, đúng tỉ 1,5 lệ %, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ ) - Vẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25đ (Vẽ biểu đồ khác không tính điểm) b)Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985 – 2010 0,5 khá cao nhưng thiếu ổn định (d/c). (Nếu HS không nêu dẫn chứng trừ - 0,25 điểm) VẬN DỤNG CAO 2 Cần chú ý những vấn đề sau: 1,0 - Hs trình bày được việc phát triển mạnh về CN, tập trung đông dân 0,25 sẽ dẫn đến những vấn đề môi trường như: ô nhiễm môi trường không khí; ô nhiễm môi trường nước - HS đưa ra được một số giải pháp để giảm nguy cơ ô nhiễm môi 0,75 trường địa phương như: cắt giảm lượng khí thải; trồng nhiều cây xanh; xử lý chất thải trước khi đưa ra môi trường; (Tùy ý kiến cá nhân của mỗi HS, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa không quá 0,75 điểm) Thống Nhất, ngày 10 tháng 09 năm 2021 Nhóm 9 môn Địa lí lớp 11