Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán khối lớp 7

docx 6 trang hoaithuong97 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán khối lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_lop_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: Toán khối lớp 7

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn:Toán –Khối/lớp: 7 A/-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nếu a 5 thì a có giá trị là: A. 5B. 10C. 20D.25 Câu 2: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4 2 1 4 A.B. C. D. 8 6 4 25 5 Câu 3: Kết quả của phép tính 0,2 3 bằng: A. 0,2 15 B. 0,2 8 C. 0,2 2 D. 0,2 5 Câu 4: Cho đẳng thức: 8 .15 12. 10 . Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: 8 15 15 10 8 15 8 12 A. B. C. D. 12 10 12 8 10 12 15 10 Câu 5: Làm tròn số 0,9885 đến chữ số hàng phần trăm, ta được: A. 0,9 B. 0,98C. 0,99D. 1 8 4 Câu 6: Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là: x 10 A.x 4 B. x 20 C. x 20 D. x 4 x Câu 7: Cho hình 1, số đo ¶A bằng: 2 A 2 A.95 1 B.35 65° 30° C.115 B B D.150 Hình 1 Câu 8: Cho tam giác DEF có Dµ Fµ 45 , số đo Eµ bằng: A.45 B. 60 C. D.75 90 µ Câu 9: Cho hình 2, biết rằng a // b. Số đo của B1 bằng: A.180 a A 120° B.120 C.60 b 1 D.100 B Hình 2 Câu 10: Cho đường thẳng a, có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với a? A. 1 đường thẳng B. 2 đường thẳng C. Không vẽ được đường thẳng nào
  2. D. Vẽ được vô số đường thẳng Câu 11: Tính chất nào trong các tính chất sau không phải là tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song? A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc đối đỉnh bằng nhau D. Hai góc trong cùng phía bù nhau Câu 12:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường trung trực của đoạn thẳng? A.Song song với đoạn thẳng. B.Vuông góc với đoạn thẳng. C.Đi qua trung điểm của đoạn thẳng. D.Cách đều hai đầu đoạn thẳng. B/-TỰ LUẬN: (7,0 điểm) I/- Phần câu hỏi chung: Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 16 a) 0,25 : b) 122 5. 49 5 5 3 2 5 1 2 4 2 c)   d) : : 3 20 3 7 3 5 3 5 a 2 A1 3 4 Câu 2: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng a và b song 120° µ ¶ µ µ song với nhau, A3 120 . Tính số đo các góc B2 , B1 và A1 b 2 1 B 3 4 II/- Phần câu hỏi riêng : 1/- Câu hỏi dành cho học sinh đại trà : (3,0 điểm) x y Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y biết: và 7x 2y 41 5 3 c Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng Cµ 105 và a A 1 2 Bµ 50. 105° C a) Chứng minh a // b b 55° µ B b) Tính A1 . 2/- Câu hỏi dành cho học sinh lớp chọn : (3,0 điểm) Câu 5:(1,0 điểm) Tìm x, ybiết: 5x 4y và 2x 2y 7 Câu 6: (1,0 điểm)Cho tam giác ABC cóµA 180 3Cµ . Chứng minh rằng: Bµ 2Cµ µ · µ · Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Chứng minh rằng: A1 ACM B1 BMC
  3. c a A 1 C b M 1 B
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 1 – D; Câu 2 – B; Câu 3 – A; Câu 4 – B; Câu 5 – C; Câu 6 – C; 3,0 điểm Câu 7 – A; Câu 8 – D; Câu 9 – B; Câu 10 – D; Câu 11 – C; Câu 12 – A. HDC: Mỗi câu trả lời đúng chấm 0,25 điểm B/ Tự luận (7,0 điểm) I/- Phần đáp án chung: (4,0 điểm) Câu 1: 2 16 1 2 5 a) 0,25 :  0,25 điểm 5 5 4 5 16 1 1 2 1 1 0,25 điểm 4 8 8 8 8 b) 122 5. 49 144 5.7 0,25 điểm 144 35 179 0,25 điểm 3 2 5 c)   20 3 7 3 2 5   20 3 7 0,25 điểm 1 5 1  10 7 14 0,25 điểm 1 2 4 2 d) : : 3 3 5 3 5 1 4 2 0,25 điểm : 3 3 3 5 3 2 0,25 điểm : 3 3 5 5 0,25 điểm 1  3 2 5 6 1 0,25 điểm 2 2 2
  5. Câu 2: Vì a // b nên ta có: 0,25 điểm µ ¶ A3 B2 180 (trong cùng phía) 0,25 điểm a 2 A1 3 4 120° µ 120 B2 180 b 2 1 µ B2 180 120 0,25 điểm B 3 4 µ VËy B2 60 0,25 điểm µ µ 0,25 điểm A3 B1 120(so le trong) µ µ A1 B1 120(đồng vị) 0,25 điểm II/ Phần đáp án riêng(3,0 điểm) 1/- Phần đáp án dành cho học sinh đại trà(3,0 điểm) Câu 3: x y 7x 2y Ta có: 0,25 điểm 5 3 35 6 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 7x 2y 7x 2y 41 1 0,25 điểm 35 6 35 6 41 Do đó: x 1 x 5 5 0,25 điểm y 1 y 3 3 Vậy x 5;y 3 0,25 điểm Câu 4: c a A 1 2 x 1 2 C b 55° B a) Ta có: a  c và b  c nên a // b 0,5 điểm b) Kẻ Cx // a // b 0,25 điểm ¶ µ Vì Cx // b nên: C2 B 55 (so le trong) 0,25 điểm µ µ ¶ µ ¶ Ta có:C C1 C2 105 nên C1 105 C2 105 55 50 0,5 điểm µ µ Vì Cx // a nên: C1 A1 180 (trong cùng phía) 50 µA 180 1 0,25 điểm µ A1 180 50 µ 0,25 điểm A1 130 2/- Phần đáp án dành cho học sinh lớp chọn(3,0 điểm)
  6. Câu 5: x y 2x 2y Ta có: 5x 4y nên 0,25 điểm 4 5 8 10 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2x 2y 2x 2y 7 0,25 điểm 8 10 8 10 2 Do đó: x 7 x 14 4 2 0,25 điểm y 7 35 y 5 2 2 35 0,25 điểm Vậy: x 14; y 2 Câu 6: Trong tam giác ABC, ta có: 0,25 điểm µA Bµ Cµ 180 (1) Mà theo đề ta có: µA 180 3Cµ nên µA 3Cµ 180 (2) 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra µA Bµ Cµ µA 3Cµ 0,25 điểm Vậy Bµ 2Cµ (đpcm) 0,25 điểm Câu 7: c a A x 1 1 C 2 y M 1 2 b 1 B Kẻ Cx // a // My // b µ µ 0,25 điểm Vì Cx // a nên A1 C1 180 (trong cùng phía) (1) µ ¶ 0,25 điểm Vì My // b nên B1 M 2 180 (trong cùng phía) (2) ¶ ¶ Vì Cx // My nênC2 M1 (so le trong) (3) 0,25 điểm µ µ ¶ µ ¶ ¶ Từ (1), (2) và (3) suy ra: A1 C1 C2 B1 M 2 M1 µ · µ · Vậy A1 ACM B1 BMC 0,25 điểm