Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: KHTN 6

doc 8 trang hoaithuong97 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: KHTN 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khtn_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn: KHTN 6

  1. TRƯỜNG THCS văn phú MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6 – NĂM HỌC 2020 – 2021 Vận dụng Vận dụng Tổng Thông hiểu Cấp độ Nhận biết thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, Các thể tích, khối phép lượng. (C1) đo và - Biết qui trình đo, kĩ năng cách sử dụng kính thí lúp (C3) nghiệm Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 - Biết được vật thể - Phân biệt được vật -Vận dụng được sự khác tự nhiên và vật thể thể và chất (2.3) nhau về tính chất vật lí 2. Trạng nhân tạo (C2.2) có thể tách các chất ra thái của - Hiểu cách biểu diễn khỏi hỗn hợp (C5) vật chất kí hiệu nguyên tố (C2.1). (C4) - Giải thích thế nào là đơn chất, hợp chất (C6) Số câu 2/5 1 1 1 3+3/5 1/5 Số điểm 0,25 0,5 1,0 1,0 1,0 3,75 3. Tế -Biết được sự lớn - Phân biệt tế bào bào, đặc lên của tế động vật và thực vật -Vận dụng kiến thức về trưng bào(C2.5) (C2.4) cơ quan sinh dưỡng của của cơ - Biết được khái -Phân biệt được các cây để chăm sóc và bảo thể sống niệm mô, cơ quan cơ quan sinh dưỡng vệ cây xanh (C7) của cây xanh Số câu 1/5 1 1/5 1 1 3+2/5 Số điểm 0,25 1,0 0,5 2,0 1,0 4,75 Số câu 3+2/5 2+3/5 3 9 Điểm 3,0 4,0 3,0 10đ Tỉ lệ 30% 40% 30% 100%
  2. TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: KHTN 6 Số tờ: Năm học: 2020-2021 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số phách: . ( Tờ đề gồm có 02 trang- 9 câu) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 1 I/ Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 sao cho đúng: Cột 1: Tên dụng cụ Cột 2: Tác dụng Đáp án 1/ Thước thẳng a/ Đo thời gian 1- 2/ Cân đồng hồ b/ Đo độ dài 2- c/ Đo khối lượng Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng 2.1: Kí hiệu của nguyên tố cacbon là: A. Hi B. C C. Ca D. H 2.2: Cho các vật thể sau: hoa đào, hoa hồng, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật thể nhân tạo là? A. Hoa đào B. Hoa hồng C. Cây cỏ D. Quần áo 2.3: Hãy chỉ ra đâu là vật thể (những chữ ghạch chân) trong các câu sau: Cơ thể người có 63 - 68% về khối lượng là nước. Lõi bút chì được làm bằng than chì. A. Cơ thể người và lõi bút chì. B. Nước và than chì. C. Cơ thể người và than chì. D.Lõi bút chì và nước. 2.4: Thành phần không thể thiếu của một tế bào động vật và thực vật là: A. Màng sinh chất. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Không bào. 2.5: Điền vào chỗ để được khẳng định đúng: Các có kích thước bé nhờ quá trình trao đổi chất chúng lớn dần lên thành tế bào trưởng thành. A. Tế bào non. B. Tế bào trưởng thành. C. Tế bào phân chia. D. Trao đổi chất. II. Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm): Cho biết cách sử dụng kính lúp. Câu 4 (1,0 điểm): Cho các nguyên tử sau, nguyên tử nào viết sai, sửa sai và đọc tên các nguyên tử đó: Al, cA, O, h. Câu 5 (1,0 điểm): Có một hỗn hợp gồm vụn sắt và vụn nhôm. Em hãy đề xuất cách tách riêng nhôm ra khỏi hỗn hợp trên.
  3. Câu 6 (1,0 điểm): Hãy xác định đâu là đơn chất, hợp chất, vì sao? A. H2S B. O2 C. Mg D. K2O Câu 7 (1,0 điểm): Cơ quan là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 8 (2,0 điểm): LÁ CÂY Quan sát hình ảnh, cho biết: Phân biệt lá đơn lá kép. Lấy 2 ví dụ lá đơn. Câu 9 (1,0 điểm): Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 9 câu nêu các biện pháp bảo vệ cây xanh. Hết
  4. TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số tờ: Môn: KHTN 6 Năm học: 2020-2021 Số phách: . Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Tờ đề gồm có 02 trang- 9 câu) Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề 2 I. Trắc nghiệm (2,0 đ) Câu 1 (0,5 điểm): Ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 sao cho đúng: Cột 1: Tên dụng cụ Cột 2: Tác dụng Đáp án 1/ Thước thẳng a/ Đo thời gian 1- 2/ Đồng hồ kim b/ Đo độ dài 2- c/ Đo khối lượng Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng 2.1: Kí hiệu của nguyên tố hiđro là: A. Hi B. C C. Ca D. H 2.2: Cho các vật thể sau: Cặp sách, vở, cây cỏ, quần áo. Hãy cho biết vật thể tự nhiên là ? A. Cặp sách B. Vở C. Cây cỏ D. Quần áo 2.3: Hãy chỉ ra đâu là chất (những chữ ghạch chân) trong các câu sau: Cơ thể người có 63 - 68% về khối lượng là nước. Lõi bút chì được làm bằng than chì. A. Cơ thể người và lõi bút chì. B. Nước và than chì. C. Cơ thể người và than chì. D.Lõi bút chì và nước. 2.4: Tế bào động vật không có thành phần tế bào nào là: A. Lục lạp. B. Không bào. C. Nhân. D. Tế bào chất. 2.5: Điền vào chỗ để được khẳng định đúng: Các tế bào non có kích thước bé, nhờ quá trình trao đổi chất chúng lớn dần lên thành A. Tế bào non. B. Tế bào trưởng thành. C. Tế bào phân chia. D. Trao đổi chất. II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm): Nêu quy trình đo. Câu 4 (1,0 điểm): Cho các nguyên tử sau, nguyên tử nào viết sai, sửa sai và đọc tên các nguyên tử đó: al, Ca, n, Fe. Câu 5 (1,0 điểm): Có một hỗn hợp gồm vụn sắt và vụn đồng. Em hãy đề xuất cách tách riêng sắt ra khỏi hỗn hợp trên. Câu 6 (1,0 điểm): Hãy xác định đâu là đơn chất, hợp chất, vì sao? A. FeO B. N2 C. Cl2 D. BaCl2
  5. Câu 7 (1,0 điểm): Mô là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 8 (2,0 điểm):RỄ CÂY Quan sát hình ảnh, cho biết: Phân biệt rễ cọc, rễ chùm. Mỗi loại rễ lấy 2 ví dụ. Câu 9 (1,0 điểm): Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 9 câu nêu các biện pháp chăm sóc cây xanh. Hết
  6. TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHTN 6 I. Trắc nghiệm: ( 2,0 điểm) Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 1 1-b 0,25 1-b (0,5đ) 2-c 0,25 2-a 1 Câu 2.1. B 0,25 Câu 2.1. D (1,5đ) Câu 2.2. D 0,25 Câu 2.2. C Câu 2.3. A 0,25 Câu 2.3. B Câu 2.4 0,5 Câu 2.4 - Mức đầy đủ là đáp án A, B (0,5đ) - Mức đầy đủ là đáp án A, B (0,5đ) - Mức chưa đầy đủ A hoặc B (0,25đ) - Mức chưa đầy đủ A hoặc B (0,25đ) -Trả lời sai (0đ) -Trả lời sai (0đ) Câu 5-A 0,25 Câu 5-B II. Tự luận: ( 8,0 điểm) Câu ĐỀ 1 Điểm ĐỀ 2 3 Bước 1: Một tay cầm kính lúp. 0,25 Bước 1: Ước lượng đại lượng cần đo (1,0đ) Bước 2: Để mặt kính sát mẫu vật. 0,25 Bước 2: Lựa chọn dụng cụ đo, thang đo, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch 0 Bước 3: Mắt nhìn vào mặt kính. 0,25 Bước 3: Tiến hành đo các đại lượng Bước 4 Di chuyển kính lên xuống cho 0,25 Bước 4: Thông báo kết quả đến khi nhìn rõ vật. 4 cA=> Viết sai => Sửa : Ca 0,25 al => Viết sai => Sửa : Al (1,0đ) Tên : Canxi 0,25 Tên : Nhôm h=> Viết sai => Sửa : H 0,25 n=> Viết sai => Sửa : N Tên : Hiđro 0,25 Tên : Nitơ 5 - Dùng nam châm. 0,25 - Dùng nam châm. (1,0đ) - Cho nam châm vào túi bóng, đi nam 0,25 - Cho nam châm vào túi bóng, đi nam châm trên hỗn hợp. châm trên hỗn hợp. - Vì nam châm hút sắt nhưng không 0,25 - Vì nam châm hút sắt nhưng không hút đồng. hút đồng. - Vì thế có thể tách nhôm ra khổi hỗn 0,25 - Vì thế có thể tách sắt ra khỏi hỗn hợp. hợp. 6 Đơn chất:O2 và Mg 0,5 Đơn chất: N2 và Cl2 (1,0đ) Hợp chất: H2S và K2O Hợp chất: FeO và BaCl2 Giải thích: 0,5 Giải thích: A. H2S là hợp chất vì trong phân tử có A. FeO là hợp chất vì trong phân tử có 2 loại nguyên tử là H và S. 2 loại nguyên tử là Fe và O. B. O2 là đơn chất vì trong phân tử có B. N2 là đơn chất vì trong phân tử có 1
  7. 1 loại nguyên tử là O. loại nguyên tử là N. C. Mg là đơn chất vì trong phân tử có C. Cl2 là đơn chất vì trong phân tử có 1 loại nguyên tử là Mg 1 loại nguyên tử là Cl. D. K2O là hợp chất vì trong phân tử D. BaCl2 là hợp chất vì trong phân tử có 2 loại nguyên tử là K và O. có 2 loại nguyên tử là Ba và Cl2. 7 - Tập hợp nhiều loại mô khác nhau - Mô là tập hợp các tế bào có cấu tạo (1,0đ) đảm nhiệm cùng chức năng gọi là cơ 0,5 giống nhau và cùng đảm nhận một quan chức năng VD: Mô biểu bì kết hợp với mô cơ 0,5 VD: Tập trung các tế bào cơ trơn => trơn, mô liên kết => cơ quan tuần mô cơ trơn hoàn 8 * Mức đầy đủ (2,0đ) * Mức đầy đủ (2,0đ) (2,0đ) a. Lá a. Rễ: Lá đơn Lá kép Rễ cọc Rễ chùm - Có cuống -Có cuống chính 0,5 gồm rễ cái và gồm những rễ nằm ngay dưới nằm dưới chồi các rễ con. con mọc ra từ chồi nách. nách. gốc thân - Mỗi cuống - Gồm nhiều chỉ mang một cuống phụ, mỗi phiến, cả cuống cuống phụ mang 0,5 b. Học sinh lấy 2 ví dụ rễ chùm và phiến rụng 1 lá chét, lá chét cùng một lúc. rụng trước cuống chính b. Hs nêu được ít nhất 2 cây lá đơn. 1,0 Học sinh lấy 2 ví dụ rễ cọc. * Mức không đầy đủ: Học sinh làm * Mức không đầy đủ: Học sinh làm được ý nào đúng cho điểm ý đó. được ý nào đúng cho điểm ý đó. * Không tính điểm: Làm sai hoặc * Không tính điểm: Làm sai hoặc hoặc không làm được. hoặc không làm được. 9 Hình thức: đoạn văn đảm bảo yêu cầu Hình thức: đoạn văn đảm bảo yêu cầu (1,0đ) của bài, bố cục trình bày , lập luận 0,5 của bài, bố cục trình bày , lập luận logic. logic. Nội dung: Nêu được ít nhất 2 biện 0,5 Nội dung: Nêu được ít nhất 2 biện pháp bảo vệ cây xanh. pháp chăm sóc cây xanh.