Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tri.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm TT Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thời Thời Số câu Thời Số câu Thời Số câu hỏi Số câu hỏi gian gian hỏi gian hỏi gian 1 1. Bảng tính điện tử cơ 1 (TL) 35% Chủ đề E. Ứng dụng 3 2 bản (4 tiết, chiếm 36% SL trong 12 (3,5đ) tin học (5c x 5 phút (5c x 3 phút câu hỏi)x14 câu = 5 câu yccđ - Có 17 (-6 tiết 40%)/70% 30%)/70% phút hk1)=11 tiết (chiếm (1đ) 65% 100% SL câu hỏi kt) 2. Phần mềm trình chiếu 1 (TL) 5 4 (6,5đ) cơ bản (7 tiết, chiếm 64% trong 11 - 100% x 14 câu=14 (9c x 8 phút (9c x 6 phút SL câu hỏi)x 14 câu=9 yccđ phút câu 40%)/70% 30%)/70% câu (2đ) Tổng 8 (TN) 13 6 (TN) 9 1 (TL) 11 1 (TL) 12 16c phút phút phút phút (45p) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% (0,5đ x 8c=4 đ) (0,5đ x6c=3đ) (2 đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ chung 70% (0,5đ x 14câu=7 điểm) 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện tử cơ *Nhận biết Ứng dụng bản - Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm của tin học bảng tính (câu 1, 2, 3) *Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (Câu 9, 10) *Vận dụng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính 3 (TN) 2 (TN) 1 (TL) – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. *Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. (Câu 15) 2. Phần mềm trình *Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm chiếu cơ bản trình chiếu. (câu 4, 5, 6, 7, 8) *Vận dụng – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. 5 (TN) 4 (TN) 1 (TL) – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. (Thông hiểu: Câu 11, 12, 13,14) – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. (Câu 16) Tổng 8 TN 6 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II (NH: 2022-2023) MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có các chức năng để xử lí văn bản Câu 2. Trình bày bảng tính để: A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn B. Giúp bảng tính dễ đọc C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ D. Giúp ngừời dùng dễ so sánh, nhận xét Câu 3. Để xóa một trang tính, ta thực hiện: A. Nháy chuột phải vào tên trang tính rồi chọn lệnh Delete B. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím BackSpace C. Nháy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete D. Nháy chuột vào tên trang tính rồi chọn lệnh Delete Câu 4. Trong các ứng dụng sao đây ứng dụng nào có chức năng trình chiếu? A. MS PowerPoint B. iMindMap 10 C. MS Word D. Google Chrome Câu 5. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang trình bày đồ họa
- B. Trang nội dung C. Trang trình bày bảng D. Trang tiêu đề Câu 6. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu B. Mẫu bố trí C. Mẫu ký tự D. Mẫu thiết kế Câu 7. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lí đồ họa D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu. B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang. C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí. D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang. Câu 9. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số sau dấu phẩy ở hình. Nếu muốn giảm bớt chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home? A. B. C. D.
- Câu 10. Giả sử trong một ô tính có công thức =6/7 và em chọn nút lệnh để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Không có gì thay đổi B. Số phần trăm C. Số thập phân D. Phân số Câu 11. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Chọn Insert/Picture B. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes C. Sử dụng lệnh Copy và Paste D. Chọn Insert/Online Picture Câu 12. Để định dạng dòng chữ "XÂY DỰNG NGÔI TRƯỜNG XANH – SẠCH – ĐẸP" (kiểu chữ đậm, nghiêng), ta cần thực hiện các thao tác: A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn nút , nhóm lệnh Font của thẻ Home B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn nút , nhóm lệnh Font của thẻ Home C. Chọn dòng chữ đó, nhấn nút , nhóm lệnh Font của thẻ Home D. Nhấn nút , nhóm lệnh Font của thẻ Home Câu 13. Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng: ➊ Chọn tệp ảnh, nháy chọn lệnh Insert ➋ Chọn trang , vị trí trang cần chèn ảnh ➌ Chọn Insert/Picture để mở hộp thoại Insert Picture ➍ Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được như ý A. 1 – 2 – 3 – 4 B. 2 – 1 - 4 – 3 C. 2 – 3 – 1 – 4 D. 4 – 3 – 1 - 2
- Câu 14. Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta thực hiện: A. Chọn trang chiếu, chọn thẻ Transitions chọn hiệu ứng B. Chọn trang chiếu, chọn thẻ Animations chọn hiệu ứng C. Chọn trang chiếu, chọn thẻ Insert chọn hiệu ứng D. Chọn trang chiếu, chọn thẻ Home chọn hiệu ứng II. TỰ LUẬN Câu 15. (1đ) Khởi động chương trình bảng tính và thực hiện yêu cầu: a. Tạo bảng tính như hình sau: b. Dùng hàm thích hợp để tính trung bình cộng cột Điểm trung bình c. Lưu bảng tính vào D:\Lop7A_\Ten_HS Câu 16. (2đ) Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint, thực hiện các công việc: a. Mở tệp truonghocxanh.pptx (gồm 2 trang chiếu) trong ổ đĩa D.
- b. Chọn mẫu bài trình chiếu cho các trang chiếu c. Chọn hiệu ứng động cho trang chiếu, hình ảnh trên hai trang chiếu d. Lưu kết quả với tên khác theo đường dẫn D:\truonghocxanh-Lop7a__.pptx ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7đ): Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A A D B D C D B B C C A II. TỰ LUẬN (3đ): Câu 15. (1 điểm) a) Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0. 25 điểm. Định dạng được nội dung đạt 0.25 điểm b. Dùng hàm tính đúng ở cột Điểm trung bình đạt 0.25đ c. Lưu bài đúng vị trí đạt 0.25 điểm Câu 16. (2 điểm) a. Mở được tệp truonghocxanh.pptx đạt 0.25điểm. b. Chọn được mẫu bài trình chiếu cho các trang chiếu đạt 0.5điểm. c. Chọn hiệu ứng động cho trang chiếu, hình ảnh trên hai trang chiếu đạt 1điểm. d. Lưu bài đúng vị trí đạt 0.25 điểm