Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thiện Mỹ (Có đáp án)

doc 9 trang binhdn2 23/12/2022 9112
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thiện Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thiện Mỹ (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % Nội dung/đơn vị kiến điểm TT Chương/chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Câu Câu hỏi TL Câu hỏi TL TL TL hỏi hỏi 1 Chủ đề A. Máy tính 1. Sơ lược về các thành 2 2 và cộng đồng phần của máy tính 4 phút 4 phút 20% (2đ) (6 tiết) 60% x 14câu=8 câu 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng 2 2 30% 4 phút 4 phút 1(TL) 8phút dụng (2đ) 2 Chủ đề C. Tổ chức Mạng xã hội và một số 50% lưu trữ, tìm kiếm và kênh trao đổi thông tin (5đ) trao đổi thông tin thông dụng trên 3 3 6 phút 6 phút 1 (TL) 9phút (2 tiết) 40%X14câu = Internet (2 tiết) 6 câu Tổng 7 (TN) 14phút 7(TN) 1 (TL) 9phút 1 (TL) 8phút 16c 14phút (45p) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% (3.5 đ) (3.5đ) (2 đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ chung 70% (0,5đ x 14câu=7.0 điểm) 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về các thành Nhận biết Máy tính và phần của máy tính (3 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô cộng đồng tiết) hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 2 (TN) 2 (TN) ứng, máy quét, camera, ) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều Nhận biết hành và phần mềm ứng – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể dụng (3 tiết) được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một số Nhận biết Tổ chức lưu kênh trao đổi thông tin – Nhận biết một số website là mạng xã hội trữ, tìm thông dụng trên (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) kiếm và Internet (2 tiết) trao đổi – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính thông tin trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia (2 tiết) sẻ về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi 3 (TN) 3 (TN) 1 (TL) thông tin Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . Tổng 7 TN 7 TN 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS THIỆN MỸ NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.5 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là chuột vi tính? A.B. C. D. Câu 2 (Biết) Em hãy quan sát hình bên dưới, cho biết thiết bị nào là màn hình máy vi tính? A. B.
  5. C. D. Câu 3 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 4 (Biết) Trong các tên ứng dụng đã cho, ứng dụng nào có chức năng tạo sơ đồ tư duy? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 5 (Hiểu) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì? A. Hỏng thiết bị B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định Câu 6 (Hiểu) Khi sử dụng thiết bị, em KHÔNG nên làm những việc nào dưới đây. A. Giữ tay khô, sạch, khi thao tác với máy tính B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shut down. D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính. Câu 7 (Hiểu) Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về hệ điều hành? A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng B. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được. C. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng.
  6. D. Tự động chạy khi bật máy tính Câu 8 (Hiểu) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành. B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy vi tính C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động không cần hệ điều hành D. Hệ điều hành có vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng Câu 9 (Biết) Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 10 (Biết) Các website sau nào KHÔNG phải là trang mạng xã hội A. Facebook B. YouTube C. Zalo D. Google Câu 11 (Biết) Các website sau website nào cho phép người sử dụng có thể xem, chia sẻ, bình luận các video hoặc tải lên video của riêng họ. A. Facebook B. YouTube C. Zalo D. Instagram Câu 12 (Hiểu) Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình. C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình. D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.
  7. Câu 13 (Hiểu) Bạn An đổi ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân bằng hình ảnh của bạn Long. Theo em điều đó là: A. Hành vi cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật. B. Bạn An đang khám phá chức năng mạng xã hội. C. Bạn An đang chia sẻ hình ảnh qua mạng xã hội. D. Hành vi tận dụng lợi ích mạng xã hội Câu 14 (Hiểu) Những việc nào sau đây có thể gây hại cho bạn nếu em tự ý chia sẻ thông tin cá nhân của bạn mình trên mạng xã hội? A. Bạn em bị mạo danh để thực hiện hành vi phạm pháp B. Bạn em sẽ được nhiều người quan tâm, giúp đỡ khi cần C. Được gửi tiền từ tài khoản ngân hàng D. Bạn em sẽ vui hơn vì có nhiều bạn mới II. Tự luận ( 3điểm) Câu 15 (2điểm) (VDC) Em hãy tạo cây thư mục như hình vẽ. (Thực hành trên máy tính)
  8. Câu 16 (1.0 điềm) (VD) Bạn Lan đã có tài khoản Facebook muốn tạo nhóm “Học tập” để cùng các bạn trong lớp trao đổi về nhiệm vụ học tập của lớp. Em hãy hướng dẫn các bước bạn Lan thực hiện nhé. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (7 điểm- Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B C D D A C A D A C A A II. Tự luận: Câu 15. (2 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.5đ) Đáp án: Thư mục cấp 1 Tạo được 1 thư mục đúng tên đạt 0.5đ Tạo được 2 đến 3 thư mục đúng tên đạt 0.5đ Thư mục cấp 2 Tạo được 2 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ Tạo được 3 đến 4 thư mục đúng tên và đúng vị trí đạt 0.5đ Câu 16. (1 điểm – Đúng mỗi ý cho 0.25đ)
  9. Bước 1: Đăng nhập tài khoản Facebook 0.25 đ Bước 2: Chọn mục Nhóm Chọn Tạo nhóm 0.25 đ Bước 3: Đặt tên nhóm “Học tập” và chọn Quyền riêng tư “Riêng tư” 0.25 đ Bước 4: Mời thành viên là các bạn trong lớp. 0.25 đ