Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trần Kiên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trần Kiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trần Kiên (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT ĐAK ĐOA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDT BT THCS TRẦN KIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Hiểu được cách nhân đơn thức 1. Nhân đa thức cho đa thức,đa thức cho đa thức Số câu 2 Số điểm . Tỉ lệ % 2,0đ 20 % Phân tích đa thức thành 2. Phân tích đa thức nhân tử bằng pp đặt thành nhân tử nhân tử chung, hằng đẳng thức Số câu 2 Số điểm . Tỉ lệ % 2,0đ 20% 3.Hằng đẳng thức Biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu 4 Số điểm . Tỉ lệ % 2,0đ 2,0% 4.Tứ giác Biết được định lí tổng các góc trong 1 tứ giác Số câu 1 Số điểm . Tỉ lệ % 1,0đ 10% 4.Hình thang cân Hiểu định nghĩa Chứng minh trục đối xứng bài toán liên Vẽ hình hình thang cân . quan hình vẽ hình minh họa thang cân
- Số câu 1 1 1 Số điểm . Tỉ lệ % 1,0đ 10% 2,0đ 20% 1,0đ 10% Tổng số câu 6 3 2 1 Tổng số điểm Tỉ lệ % 4,0đ 40% 4,0đ 40% 2,0đ 20% 1,0đ 10%
- PHÒNG GD & ĐT ĐAK ĐOA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDT BT THCS TRẦN KIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên học sinh : . Lớp : Điểm (ghi bằng số) Điểm (ghi bằng chữ) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề 01 NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: ( 2,0 điểm ) Hãy điền vào chỗ ( ) để hoàn thiện các công thức của hằng đẳng thức đáng nhớ sau: a/ A2 B2 b/ (A B)3 c/ A3 B3 d/ (A B)2 Câu 2 : ( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau : a/5x.(3x2 8x 1) b/ (x 1).(y 6) Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a/ 5x 2 (x 3y) 15x(x 3y) b/ x 2 16 Câu 4: (2,0 điểm) a/ Cho tứ giác DGFE có Dµ 85 0 , Gµ 1300 , Fµ 75 0 .Tính Eµ . b/ Trục đối xứng hình thang cân là gì ? Vẽ hình minh họa ? Câu 5: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ·ABC 60 0 . Kẻ tia Ax song song với BC. Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. Lưu ý: - Học sinh làm trực tiếp vào đề thi . - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- BÀI LÀM
- Đáp án + Biểu điểm Đề : 01 Bài Nội dung đáp án Điểm a/ A2 B2 (A B)(A B) 0,5 b/ (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 0,5 1 c/ A3 B3 (A B)(A2 AB B2 ) 0,5 d/ (A B)2 A2 2AB B2 0,5 5x.(3x2 8x 1) (5x).(3x2 ) (5x).(8x) (5x) 0,5 a/ 15x3 40x2 5x 0,5 2 0,5 (x 1).(y 6) x.y x.6 1.y 1.6 b/ xy 6x y 6 0,5 a/ 5x 2 (x 3y) 15x(x 3y) 5x(x 3y)(x 3) 1 3 b/ x2 16 (x 4).(x 4) 1 4 a/ Áp dụng định lý tổng các góc của một tứ giác ta có: Dµ Gµ Fµ Eµ 360 0 85 0 130 0 75 0 Eµ 360 0 0 µ 0 290 E 360 1,0 Eµ 360 0 290 0 70 0 b/ Nêu đúng và vẽ hình minh họa Mỗi ý 0,5 Vẽ hình GT,KL 1,0 Ta có Ax // BC (gt ) suy ra AD // BC suy ra ABCD là hình thang (1) 0,5 Tam giác ABC : µA Bµ Cµ 180 0 Suy ra Cµ 180 0 60 0 90 0 30 0 5 Mà Ax // BC suy ra D· AC ·ACB 30 0 ( 2 góc so le trong ) Ta lại có : AD = AC suy ra tam giác ADC cân tại D Nên D· AC D· CA 30 0 0 Suy ra D· CB D· CA ·ACB 60 0 ; ·ABC 60 ·ABC D· CB (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình thang cân
- PHÒNG GD & ĐT ĐAK ĐOA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDT BT THCS TRẦN KIÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên học sinh : . Lớp : Điểm (ghi bằng số) Điểm (ghi bằng chữ) Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề 02 NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: ( 2,0 điểm ) Hãy điền vào chỗ ( ) để hoàn thiện các công thức của hằng đẳng thức đáng nhớ sau: a/ A2 B2 b/ (A B)3 c/ A3 B3 d/ (A B)2 Câu 2 : ( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau : a/ 6x.(3x2 8x 1) b/ (xy 2).(xy 6) Câu 3 : ( 2,0 điểm ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a/ 5x 2 (x y) 4x(x y) b/ x 2 16 B Câu 4: (2,0 điểm) ) A 60 x a/ Tìm x trong hình vẽ: 80 D C b/ Trục đối xứng hình thang cân là gì ? Vẽ hình minh họa ? Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB <CD). Kẻ các đường cao AE, BF của hình thang . Chứng minh rằng DE=CF. Lưu ý: - Học sinh làm trực tiếp vào đề thi . - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- BÀI LÀM .
- Đáp án + Biểu điểm Đề : 02 Bài Nội dung đáp án Điểm a/ A2 B2 (A B)(A B) 0,5 b/ (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 0,5 1 c/ A3 B3 (A B)(A2 AB B2 ) 0,5 d/ (A B)2 A2 2AB B2 0,5 6x.(3x2 8x 1) (6 x).(3x2 ) (6x).(8x) (6x) 0,5 a/ 18x3 48x2 6x 0,5 2 (xy 2).(xy 6) (xy).(xy) 6.(xy) ( 2).(xy) ( 2).6 b/ 0,5 x2 y2 6xy 2xy 12 x2 y2 4xy 12 0,5 a/ 5x 2 (x y) 4x(x y) x(5x 4) x y 1 3 b/ x2 16 (x 4).(x 4) 1 a)Ta có Aµ Bµ Cµ Dµ 3600 Aµ 3600 (Bµ Cµ Dµ) 0,5 0,5 x 3600 (600 900 800 ) 1300 4 Mỗi ý b) Nêu đúng và vẽ hình minh họa 0,5 Vẽ hình GT,KL 1,0 a/Xét tam giác ADE và tam giác BCF có ·AED B· FC 900 0,25 5 AD=BC ( Do ABCD là hình thang cân) 0,25 µ µ D C (Do ABCD là hình thang cân ) 0,25 ADE BCF(ch gn) DE CF 0,25 Giáo viên ra đề Tổ trưởng Phê duyệt chuyên môn Lê Đức Nguyên Trần Ngọc Vương Nguyễn Ngọc Nam