Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Nghề điện - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quý Cáp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Nghề điện - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quý Cáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_nghe_dien_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Nghề điện - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Quý Cáp (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA GIỮA KÌ I- 2021-2022 TỔ VẬT LÝ- TIN NGHỀ ĐIỆN PHỔ THÔNG ( Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Đề ra Câu 1. Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong các lĩnh vực nào? A. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện. B. Chế tạo vật tư ngành điện. C. Sử dụng điện phục vụ đời sống. D. Điều khiển tự động hóa sản xuất. Câu 2. Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ” thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như: A. Các loại đèn chiếu sáng. B. Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn. C. Các bóng đèn, quạt gió. D. Quạt gió, máy sấy tóc, bếp điện. Câu 3. Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do A. Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt. B. Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt. C. Điện áp của dòng điện tăng lên. D. Điện trở tay và điện áp đều giảm. Câu 4. Giải thoát nạn nhân bị điện giật khỏi nguồn điện hạ áp bằng cách : A. Dùng tay kéo ngay nạn nhân ra khỏi nguồn điện. B. Báo cho điện lực cắt điện rồi mới kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. C. Cắt cầu dao hoặc gỡ cầu chì rồi lót tay khô ráo để kéo nạn nhân khỏi nguồn điện. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 5. Khi thiết bị điện bị rò điện ra vỏ thì có tác hại là: A. Thiết bị không hoạt động được B. Thiết bị không hoạt động được và nguy hiểm cho người sử dụng C. Nguy hiểm cho người sử dụng khi chạm vào vỏ thiết bị D. Gây nguy hiểm cho người sử dụng và thiết bị dễ bị quá tải Câu 6. Chọn câu sai. Nghề điện dân dụng bao gồm những công việc sau: A. Lắp đặt mạng điện sản xuất nhỏ và mạng điện sinh hoạt. B. Chế tạo vật tư và các thiết bị điện. C. Lắp đặt các thiết bị và đồ dùng điện phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt. D. Bảo dưỡng, vận hành, sửa chữa, khắc phục sự cố xảy ra trong mạng điện sản xuất nhỏ và mạng điện gia đình. Câu 7. Chọn câu sai. Các biện pháp chủ động phòng tránh tai nạn điện là: A. Đảm bảo tốt cách điện các thiết bị điện. B. Sử dụng điện áp cao. C. Sử dụng những biển báo, tín hiệu nguy hiểm. D. Sử dụng các phương tiện phòng hộ, an toàn. Câu 8. Theo TCVN 3144-79 về qui định các cấp bảo vệ của thiết bị điện thì cấp III gồm: A. Những thiết bị làm việc ở điện áp 50V. B. Những thiết bị làm việc với điện áp lớn hơn 50V. C. Những thiết bị làm việc với điện áp lớn hơn hoặc bằng 50V. D. Những thiết bị làm việc với điện áp nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không phải là tiêu chuẩn an toàn lao động trong phân xưởng sản xuất? A. Nơi làm việc có đủ ánh sáng. B. Phải đảm bảo làm việc trên cao C. Chỗ làm việc đảm bảo sạch sẽ, thông thoáng D. Có chuẩn bị sẵn dụng cụ cho các trường hợp cấp cứu.
- Câu 10. Vị trí và vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống là : A. Cải tiến máy móc và sản xuất tập trung. B. Sản xuất và xuất khẩu sang nước bạn. C. Tạo sự phát triển ổn định kinh tế xã hội. D. Nâng cao năng suất, cải thiện đời sống. Câu 11. Mục tiêu của nghề điện dân dụng là sau khi học xong chương trình học sinh cần phải đạt được về: A. Kĩ năng, thái độ. B. Kiến thức, kĩ năng, thái độ. C. Kiến thức, kĩ năng. D. Kiến thức, thái độ. Câu 12. Dây nối đất vào các thiết bị điện có mục đích để: A. Làm cho thiết bị ít hao điện. B. Thiết bị chắc chắn không bị ngã. C.An toàn cho người vô tình chạm vỏ. D.Thiết bị lâu hư. Câu 13. Các thiết bị điện nối đất bảo vệ được qui dịnh theo tiêu chuẩn Việt Nam nào? A. TCVN 3144 - 79 B. TCVN 3144 - 97 C. TCVN 3143 - 79 D. TCVN 4578 - 39 Câu 14. Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng : A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ Câu 15. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì có sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 30 V B. 3,0 V C. 0,3 V D. 4,5 V Câu 16. Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là : A. Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực. B. Tổng sai số của các lần đo. C. Độ chênh lệch giá trị đọc được giữa hai lần đo. D. Giá trị sai số lớn nhất trong các lần đo. Câu 17. Dụng cụ đo lường có hai phần chính là : A. Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo. B. Đại lượng cần đo và mạch đo. C. Cơ cấu đo và mạch đo. D. Cơ cấu đo, đại lượng cần đo. Câu 18. Công tơ 1 pha có công dụng : A. Đo công suất mạch điện một chiều và xoay chiều. B. Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện một chiều. C. Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha. D. Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định. Câu 19. Đơn vị đo cường độ dòng điện xoay chiều A. Ampe (A) B. Ohm ( ) C. Volt (V) D. Hec (Hz) Câu 20. Các dụng cụ đo sau: kiểu điện từ, kiểu từ điện, kiểu cảm ứng điện từ là cách phân loại dụng cụ đo theo: A. Đặc điểm cấu tạo. B. Đại lượng cần đo. C. Nguyên lý làm việc. D. Công dụng. HẾT Đáp án 1. C 2. B 3. B 4. C 5. C 6. B 7. B 8. D 9. B 10. D 11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. A 17. C 18. D 19. A 20. C