Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018
- NỘI DUNG - MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1 – NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ KIÊM TRA MÔN TOÁN : I. Nội dung: 1. Số học: - Nhận biết; Cộng,trừ các số trong phạm vi 100 . 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Đo độ dài, đơn vị: cm - Đo thời gian, đơn vị: Giờ, ngày, tuần lễ. 3. Hình học: - Nhận biết được các hình vuông, hình tròn, hình tam giác, điểm đoạn thẳng, điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình 4. Giải toán có lời văn: - Giải bài toán đơn có một phép tính dạng thêm, bớt. II. Chuẩn kiên thức – kĩ năng: 1. Số học: - Đọc viết được các số đến 100. - Biết so sánh số lượng các số đến 100. - Biết làm tính cộng, trừ các số ( tính nhẩm, đặt tính rồi tính ) trong phạm vi 100. 2. Đại lượng và đo đại lượng: - Biết xăng – ti – mét là đơn vi đo độ dài, xăng – ti – mét viết tắt là cm, biết dụng thước có vạch chia xăng – ti – mét để đo độ dài đoạn thẳng có đọ dài dưới 10 cm. - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết đọc thứ ngày tháng. - Biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ. 3. Hình học : - Nhận biết được các hình đã học ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác) - Nhận biết, biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. 4. Giải toán có lời văn: - Biết giải bài toán có 1 phép cộng hoặc phép trừ. - Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số. III. Kiến thức cốt lõi. - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số, cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100, - Tuần lễ, biết xem giờ đúng, đọc đúng giờ. - Giải toán có lời văn. - Nhận biết được các hình đã học thông qua các bài tập, bài toán liên quan. IV. Ma trận câu hỏi. Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu, thức, kĩ số điểm TL TL TN TN năng TN TN TN TL TL TL Số học: Số câu 03 2 02 02 1 7 3 Số điểm 1,5 1 02 02 1,5 4,5 3,5 Câu số 1, 2, 3, 4,5 6,7 8,9 11 Đại lượng Số câu 01 01 và đo đại Số điểm 01 01 lượng: Câu số 10 Yếu tố hình Số câu 01 02 học: Số điểm 01 02 Câu số 12 Số câu 04 03 02 02 1 09 03 Tổng Số điểm 2,5 02 02 02 1,5 6,5 3,5
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2017-2018 Môn: TOÁN - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 65phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số: . . . . Bằng chữ: . GV chấm: Bài 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu Hai mươi tư: 24 36: Ba mươi sáu Bốn mươi sáu: 25: chín mươi mốt: . 67: . Bài 2: Số liền trước của số 86 là số: A. 87 B . 88 C . 85 Bài 3: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: A. 86 B. 74 C. 52 Bài 4: Bố của Lê đi công tác 1 tuần lễ. Hỏi bố của Lê đi công tác tất cả mấy ngày? A. 7 ngày . B . 8 ngày. C. 9 ngày Bài 5: Số 59 gồm: A. 5 chục và 9 đơn vị . B . 9 chục và 5 đơn vị . C. 5 chục và 9 Bài 6: Kết quả của của phép tính 22 + 65 là : A. 65 B. 43 C . 87 Bài 7: Đặt tính rồi tính. 76 + 13 59 - 6
- Bài 8: Hòa và Huệ hái được 68 bông hoa, riêng Hòa hái được 35 bông hoa. Hỏi Huệ hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 68 bông hoa. B. 35 bông hoa. C. 33 bông hoa. Bài 9: 2 giờ chiều còn gọi là mấy nữa. A. 13 giờ B. 14 giờ. C. 15 giờ . Bài 10: Viết dấu >,<,= vào . 27 + 10 10 + 27 78 .87 34 60 30 .29 Bài 11: Lớp 1A1 có 24 học sinh, lớp 1A2 có 22 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải: Bài 12. Hình sau đây có mấy hình tam giác. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng A. 3 B. 4 D. 5
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI N HỌC – KHỐI1 – NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Toán Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý C C A A C C B B Điểm 1 O,5 0,5 0,5 0.5 0,5 1 0,5 0,5 2 2 0,5 Câu 7: 1 điểm, đặt tính đúng mối bài 0,5 điểm. Câu 10: 2 điểm, đúng dấu: 0,5 điểm Câu 11: 2 điểm, viết đúng lời giải 0,5 điểm, viết phép tính đúng, tính đúng 1điểm, viết đáp số đúng 0,5 điểm.