Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học & THCS Tú Thịnh

doc 4 trang dichphong 4110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học & THCS Tú Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học & THCS Tú Thịnh

  1. PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÚ THỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tú Thịnh, ngày 18 tháng 12 năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 - LỚP 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra đọc, viết các số trong phạm vi 10, cộng trừ trong phạm vi 10, biết nhận dạng hình tam giác, hình vuông. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng viết và trình bày của HS. 3. Thái độ: GD tính tự giác nghiêm túc trong thi cử. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và thức kiến - kĩ số điểm năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 1 1 1 2 1 Đọc, viết các Câu số 5 6 1 số trong phạm vi 10 Số điểm 1 1 0.5 1.5 1 Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 Cộng trừ các số trong phạm Câu số 4 8 2 7 3 9 vi 10 Số điểm 1 1 0.5 1 1 1 2.5 3 Số câu 1 1 Viết phép tính Câu số 10 thích hợp Số điểm 1 0,5 2. Hình học Số câu 1 2 Nhận dạng các Câu số 5 hình Số điểm 1 1.5 Số câu 2 3 2 1 1 1 1 5 7 Tổng Số điểm 2 3 1 1 1 1 1 4 6 II. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm (4 điểm) * Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
  2. Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây: (0,5 điểm) A. 8 B. 9 C. 10 Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 (0,5 điểm) A. 2 B. 4 C. 3 Câu 3: (1 điểm) Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: con gà ? A. 6 B. 7 C. 8 Câu 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: (1 điểm) 8 – 2 = 10 8 + 2 = 10 5 + 3 = 8 9 – 4 = 4 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Trong hình bên có hình vuông ? A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình B: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Viết các số 2, 7, 5, 9, 8 (2 điểm)
  3. Câu 7: , = ? (1 điểm) 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 8: Tính (1 điểm) 6 10 8 5 + - - + 3 7 5 4 9 3 3 9 Câu 9: Số ? (1 điểm) 5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5 Câu 10: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Có: 9 cái kẹo Ăn: 2 cái kẹo Còn lại: . cái kẹo? IV. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án A B C B B Điểm 0,5 0,5 1 1 1 B: Tự luận Câu 6: (2 điểm) Viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm Câu 7: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 9: (1 điểm) Điền đúng số mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
  4. Câu 10: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 9 - 2 = 7 cho 1 điểm Duyệt đề KT Người ra đề P.Hiệu trưởng Tổ trưởng Phan Thị Mai Loan Dương Thị Thanh Huyền