Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường Tiểu học Long Đại (Có đáp án)

doc 8 trang dichphong 4250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường Tiểu học Long Đại (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017 - 2018 - Trường Tiểu học Long Đại (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc hiểu văn bản: Số câu 4 1 5 - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có Số điểm 2.0 1.0 3.0 ý nghĩa trong bài học. Câu số 1,2,3 5 1,2,3,4, - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài học. ,4 (I) 5 (I) (I) Số câu 2 1 3 6 Kiến thức Tiếng Việt: - Xác định đúng mô hình. Số điểm 1.0 0,5 1,5 3.0 - Nắm được luật chính tả Câu số về phiên âm. 1,3 2 4,5,6 1,2,3, - Phân biệt được âm đầu (II) (II) (II) 4,5,6 l/n. (II) Số câu 4 2 1 3 1 11 Số điểm 2.0 1.0 0,5 1,5 1.0 6.0 Câu số 1,2, 1,3 2 4,5,6 5 Tổng 3,4 (II) (II) (II) (I) (I) 1
  2. Trường TH Long Đại BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Họ và tên: . MÔN TIẾNG VIỆT 1. Năm học: 2017 – 2018 Lớp: 1 Thời gian làm bài: 25 phút ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN . PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) - Học sinh bốc thăm một bài tập đọc bất kì từ tuần 27 đến tuần 35 và trả lời câu hỏi. 2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm) HAI NGƯỜI BẠN Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới. Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây. Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết. Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi. Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi: - Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế? - À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra? a. Một con hổ chạy đến. b. Một con gấu xộc tới. c. Thấy một con rắn. d. Thấy một con chim. Câu 2. (0,5 điểm) Hai người bạn đã làm gì? a. Một người bỏ chạy, trèo lên cây. b. Một người nằm yên giả vờ chết. c. Cả a và b. d. Chẳng làm gì cả. Câu 3. (0,5 điểm) Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến? A. Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi. B. Gấu cào mặt bạn. B. Gấu ngửi. D. Gấu bỏ đi. Câu 4. (0,5 điểm) Gấu đã nói gì với người bạn? a. Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi. b. Kẻ bỏ bạn là không tốt. c. Không được bỏ bạn d. Cần phải chạy trốn Câu 5.(1 điểm) Câu chuyện khuyên em điều gì? 2
  3. PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM) 1. Chính tả (7 điểm) Nghe viết - 20 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối ( Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên lặn tùm xuống nước.” 2. Bài tập chính tả (3 điểm) ( 15 phút ) Câu 1 : (0,5 điểm) Em khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. Quê của bạn Tâm ở A. Quảng bình B. Quảng Bình C. Quảng-bình Câu 2:(0,5 điểm ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào , , l ư a th ưa Câu 3:(0,5 điểm) Các tiếng có âm cuối t; p; c; ch kết hợp được với mấy thanh ? A. 2 thanh B. 6 thanh C. 5 thanh Câu 4:(0,5 điểm) Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng: a. (sôi, xôi) .gấc, nước . b. (lỗi, nỗi) buồn, mắc Câu 5:(0,5 điểm) Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau: Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng. Câu 6:(0,5 điểm) Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm) cô áo nhảy ây a đình ừng cây 3
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC(10 ĐIỂM) 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 2 phút (7.0 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 2,5 phút (6.0 điểm) Đọc đúng, to, rõ ràng từ 2.5 phút đến 3 phút (5.0 điểm) Đọc trên 4 phút (dưới 2.0 điểm) 2. Đọc hiểu (3 điểm) Câu 1: b (0,5 điểm) Câu 2: c (0,5 điểm) Câu 3: a (0,5 điểm) Câu 4: a (0,5 điểm) Câu 5: Học sinh trả lời đúng ý được (1 điểm) Bài học quý về tình bạn : Bạn bè cần giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả ( 7 điểm) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đều nét; bài viết sạch, đẹp. Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ). 2. Bài tập (3 điểm) Câu 1 : Khoanh đúng: B (0,5 điểm) Câu 2 : Điền đúng ý a (S), ý b (Đ) mỗi ý được (0,25 điểm) Câu 3 : Khoanh đúng: A (0,5 điểm) Câu 4: HS điền đúng được (0,5 điểm) a. xôi gấc, nước sôi b. nỗi buồn, mắc lỗi Câu 5: (0,5 điểm) Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau: Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng. Câu 6: Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm) cô giáo nhảy dây gia đình rừng cây 4
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1 Mạch kiến thức, kỹ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 2 1 2 1 1 4 3 Số câu Số học Số và phép tính cộng, 1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 3.0 4.0 Số điểm trừ trong phạm vi 100. 1,2 5 3,4 6 9 1,2,3 5,6,9 Câu số ,4 Số câu 1 1 Hình học Số điểm 1.0 1.0 Đếm hình: HCN, HV 8 8 Câu số 1 1 Số câu Giải toán Giải toán bằng một 2.0 2.0 Số điểm phép tính cộng hoặc trừ. 7 7 Câu số Số câu 5 2 1 1 5 4 Tổng Số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0 1,2,3 6,7, Câu số 1,2,3, 6,7 8 9 4,5 8,9 4,5 5
  6. Trường TH Long Đại BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Lớp: 1 MÔN TOÁN-LỚP 1 Họ và tên: Năm học: 2017 – 2018 (Thời gian làm bài: 40 phút ) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Khoanh vào đáp án đúng Câu 1 (0,5đ) a. Trong các số 10, 90, 80. 99 số tròn chục lớn nhất? A. 90 B. 99 C. 10 D. 80 Câu 2(0,5đ) a. Số liền trước của 90 là? A. 89 B. 69 C. 91 D. 88 Câu 3(1,0đ) a. Số 98: A. 9 chục và 8 đơn vị C. 90 chục và 8 đơn vị B. 8 chục và 9 đơn vị D. 9 chục và 0 đơn vị b. Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? A.7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày Câu 4(1,0đ) a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + = 68 A. 54 B. 74 C. 44 D. 52 b.Kết quả phép tính: 38 – 32 + 32 =? B. A. 39 B. 37 C. 40 D. 38 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5: (2,0đ) Đặt tính rồi tính: a. 12 + 6 45 + 30 87 – 16 99 - 6 Câu 6: (1,0đ)Điền dấu: >, <, =? 12 + 3 17 + 0 56 + 13 77 - 12 6
  7. Câu 7: (2đ) Một cửa hàng có 38 xe máy, đã bán 20 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy? Tóm tắt Cửa hàng : xe máy Đã bán : xe máy Còn lại : xe máy? Bài giải Câu 8: (1,0đ)Hình vẽ bên: a. Có hình tam giác b. Có hình vuông Câu 9: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97 – 7 + 2< 61 + < 80 + 2 + 12 7
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. ý A (0,5 điểm) Câu 2. ý A (0,5 điểm) Câu 3. ý a. A b. C ( 1 điểm) Câu 4. ý a. A b. D ( 1 điểm) PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 5: (2.0 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm . Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Đặt tính sai không có điểm. Câu 6: (1.0 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Làm đúng toàn bài được 2 điểm Viết đúng lời giải được 0,5 điểm Câu 8 : (1.0 điểm) Đúng 1 ý cho 0,5đ Câu 9 : (1.0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 97 – 7 + 2< 61 +32 < 80 + 2 + 12 8