Đề kiểm tra định kì tháng 8 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Family and Friends) - Unit 2, 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì tháng 8 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Family and Friends) - Unit 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_thang_8_mon_tieng_anh_lop_4_family_and_f.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì tháng 8 môn Tiếng Anh Lớp 4 (Family and Friends) - Unit 2, 3
- KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 8 Lớp: 4 (U2 + U3) Thời gian: 45 Minute Full name (Họ và tên): ___ READING + LEARN BY HEART LISTENING SPEAKING WRITING (Kỹ năng học thuộc (Kỹ năng nghe) (Kỹ năng nói) (Kỹ năng đọc + viết) bài) I. Listening: ( 10 points) Exercise 1: Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle. LINK: Exercise 2: Listen and check LINK: Exercise 3: Listen and write.
- LINK: Hospital Airport Police Fire Station Store Station II. Reading & Writing EXERCISE 1: Look at the picture and write. ( 2.5 point) Office Farmer Police officer Doctor Student EXERCISE 2: Put the words in the correct order.(2.5 point) 1. Doesn’t he work in a fire station ? 2. She doesn’t work in a hospital. 3. Would yoy like a bubble tea or water ? 4. She likes fries. 5. What doesn’t she like? EXERCISE 3: Fill in blank (2.5 point) Fire Station
- Bubble tea Teacher Pizza Hospital Farm Bank Office EXERCISE 4: Match (2.5 point)
- III. Learn by heart EXERCISE 1: Translate into English (5 points) 1. Noodles 2. Fries 3. Would you like a bubble tea ? 4. Does she work in an airport ? 5. We go to the bank. EXERCISE 2: Translate into Vietnamese (5 points) 1. Police station: cảnh sát, công an 2. Fire station: trạm cứu hỏa 3. Farm: nông trại 4. Does he work in a fire station ?: Anh ấy làm việc trong trạm cứu hỏa phải không? 5. Firefighter: lính cứu hỏa Ngày kiểm tra: Ngày chấm: Giám thị Giám khảo (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)