Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I ĐAN PHƯỢNG MễN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2020 - 2021 ( Thời gian làm bài 50 phỳt đối với phần làm bài tập + Phần B) Họ và tờn: Lớp: 1 Điểm đọc: Điểm viết: Giỏo viờn coi Giỏo viờn chấm (Họ tờn, chữ ký) (Họ tờn, chữ ký) Điểm chung: Nhận xột: PHẦN A: KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm phiếu và đọc (gồm âm, vần, từ và đoạn). Sau đó yêu cầu học sinh phân tích tiếng, trả lời câu hỏi. II. Đọc thầm bài sau: (3 điểm) Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong khắp cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang đứng trên sườn đồi. Chúng bay lên và cất tiếng hót. Tiếng hót ngân vang mãi. Dựa vào bài đọc hãy khoanh vào đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1 (1điểm): Trưa mùa hè, nắng như thế nào? A. Nắng chói chang B. Nắng vàng như mật ong C. Nắng nóng bỏng. Câu 2 (1điểm): Tiếng hót của chim sơn ca thế nào? A. trầm bổng B. ngân nga C. Ngân vang mãi Câu 3 (1điểm): Viết lại câu trong bài chứa tiếng có vần: iêng ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ PHẦN B: KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM) I. Tập chép (7điểm) : Giáo viên viết mẫu cho học sinh tập chép 5 dòng: ng; ươm; con lươn; vầng trăng; Bé rất siêng năng học tập.
  2. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ II. Làm bài tập: (3 điểm) Bài1 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm a) âm c hay k: . èm cặp àng cua b) vần uôn hay ươn: b bán v . nhãn Bài 2(1 điểm): Nối đúng Bé dắt bà yếm đỏ Cô Tấm có lên bậc thềm Bài 3 (1 điểm): Chọn từ phù hợp ( tia nắng, vầng trăng, mặt biển) điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ban đờm, . sỏng vằng vặc trờn biển. BIỂU ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT CUỐI Kè 1- LỚP 1 NĂM HỌC: 2020 -2021 Phần A: Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc (7 điểm): - Học sinh bắt thăm phiếu đọc: + Mỗi õm, vần, từ được 0,5 điểm + Đọc cả đoạn văn được 3,5 điểm + Trả lời đỳng cõu hỏi được 0,5 điểm. -Tuỳ mức độ đọc trơn lưu loỏt hoặc cũn đỏnh vần mà giỏo viờn cho điểm phự hợp. II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) - Cõu 1: Khoanh đỳng đỏp ỏn B được 1 điểm. - Cõu 2: Khoanh đỳng đỏp ỏn C được 1 điểm.
  3. - Cõu 3: Viết lại được một cõu trong bài đọc chứa tiếng cú vần iờng được 1 điểm. Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm) I. Phần tập chộp: (7điểm) Viết đỳng cỡ, đỳng khoảng cỏch, đều nột, sạch đẹp 5 dũng chữ được 7 điểm. Trong đú: - ng, ươm (mỗi dũng 1 điểm) - con lươn, vầng trăng (mỗi dũng được 1,5 điểm) - Bộ rất siờng năng học tập. (được 2 điểm) II. Làm bài tập (3 điểm) Bài 1: (1 điểm) - Điền đỳng mỗi phần a,b cho 0,5 điểm - Trong mỗi phần a,b: Mỗi chỗ chấm điền đỳng cho 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) - Nối đỳng 2 cặp ụ chữ cho 1 điểm - Đỳng 1 cặp ụ chữ cho 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Điền từ để hoàn thành cõu đỳng được 1 điểm. * Tuỳ chữ viết của học sinh giỏo viờn trừ điểm hợp lý. Biểu điểm chi tiết cỏc đ/c thống nhất trong khối!