Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Công nghệ lớp 12

docx 6 trang hoaithuong97 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Công nghệ lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Công nghệ lớp 12

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỒNG NAI Môn Công nghệ. Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.Biến trở còn có tên gọi khác là. A. Phân ápB.Chia ápC. Nhân áp D. Chiết áp 2. Kí hiệu là của loại tụ nào? A.Tụ tinh chỉnhB.Tụ cố định không có cực tính C.Tụ hóaD.Tụ xoay 3. Trên điện trở vòng màu có các vạch màu lần lượt là Cam-Tím-Vàng- ngân nhũ. Giá trị của điện trở đó: A. R = 370 K ± 10% B. R = 370000K ± 10%  C. R = 4740000K ± 10% D. R = 4730000K ± 10% 4. Cuộn cảm chặn dòng điện cao tần là do . A. Trị số điện cảm nhỏB. Do tần số dòng điện lớn C. Điện áp đặt vào lớnD. Dòng điện qua cuộn cảm lớn 5. Linh kiện điện tử nào có 3 điện cực B, C, E. A.TranzitoB. TirixtoC.TriacD. Điac 6. Kí hiệu là của linh kiện nào? A.Triac B.TirixtoC.ĐiacD. Tranzito 7. Ở triac, khi cực A2 và G có điện thế dương so với cực A1 thì: A. Triac dẫn điện từ A2 sang A1B. Triac dẫn điện từ A1 sang A2 C.Triac dẫn điện từ G sang A1D.Triac không dẫn điện 8. Sơ đồ sau đây là của mạch chỉnh lưu loại nào?
  2. A.Mạch chỉnh lưu ba chu kìB.Mạch chỉnh lưu nửa chu kì C. Mạch chỉnh lưu hai chu kìD. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì 9. Trong sơ đồ khối chức năng mạch nguồn một chiều, khối nào dùng để biến đổi điện áp xoay chiều thành điện một chiều? A. Khối ổn ápB. Khối biến áp C. Khối mạch chỉnh lưuD. Khối lọc nguồn 10. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng ra như thế nào? A. B. C. D. 11. Mạch nguồn 1 chiều có điện áp vào 220 V- 50 Hz, Utải = 12 V , Itải 2 A. Chọn KBA = 1,3 thì công suất biến áp là: A. P = 24W. B. P = 31,2 W. C. P = 6W. D. 440W. 12. Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động, xung ra có dạng hình gì? A. Tam giácB. Răng cưaC. Lục giác D. Chữ nhật. 13. IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào, bao nhiêu đầu ra? A. 2 đầu vào, 2 đầu raB. 1 đầu vào, 1 đầu ra C. 2 đầu vào, 1 đầu raD. 3 đầu vào, 2 đầu ra
  3. 14. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, nếu tín hiệu vào ngõ vào đảo thì tín hiệu ra như thế nào so với tính hiệu vào? A. Không đảoB.Bị đảo C. Luôn mang dấu dươngD. Luôn mang dấu âm Câu 15. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch nguồnB. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông. C. Mạch bảo vệ quá điện áp.D. Mạch điều khiển bảng điện tử. 16: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thiết bị dân dụng B. Điều khiển các trò chơi giải trí C. Điều khiển các thông số của thiết bị D. Điều khiển tín hiệu Câu 17. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào? A. Mạch điện tử điều khiển. B. Đối tượng điều khiển C. Cả mạch điện tử điều khiển và đối tượng điều khiển. D. Mạch vi xử lý Câu 18 . Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì? A. Biến đổi tín hiệu của tần số.B. Tăng tần số. C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu.D. Thay đổi đối tượng điều khiển Câu 19. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì? A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết. B. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông. C. Nhận tín hiệu điều khiển. D. Gia công tín hiệu.
  4. Câu 20: Mạch nào thay đổi trang thái của tín hiệu : A. Mạch nguồn một chiềuB.Mạch khuếch đại C. Mạch điều khiển tín hiệu D. Mạch điều khiển tốc độ Câu 21. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây? A. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành. B. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành. C. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải. D. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành. Câu 22. Thiết bị nào sau đây có sư dụng mạch điện tử điều khiển. A. Âm nước siêu tốcB. Bàn ủi C. Máy xay sinh tốD. Máy lạnh Câu 23. Trong máy giặt khối chấp hành là khối nào? A. Bo mạchB. Thùng chứa nước C. Bàn phím điều khiểnD. Động cơ Câu 24. Phương pháp thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha là. A. Thay đổi vị trí stato. B. Thay đổi Roto. C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. D. Điều khiển tần số dòng điện, điện áp đưa vào động cơ. Câu 25. Để điều khiển tốc độ động cơ một pha có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của Stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D.Cả 3 phương pháp
  5. Câu 26. Khi điều khiển động cơ bằng các thay đổi tần số thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp vẫn giữ nguyên. B. Tần số dòng điện thay đổi, điện áp thay đổi. C. Tần số dòng điện tăng, điện áp tăng lên. D. Tần số dòng điện giảm, điện áp giảm. Câu 27. Trong mạch điều khiển tốc độ động cơ dùng triac, tụ điện có công dụng gì? A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông Triac. B. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm. C. Giảm độ gợn sóng của nguồn điện. D. Ngăn cản dòng điện. Câu 28 Mạch điều khiển tốc độ có trong thiết bị nào A. Dimer quạtB. Nồi cơm điện C. TiviD. Bếp từ II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Khi thiết kế bộ nguồn điện một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải U tải = 4,5V; dòng điện I tải = 0,2A; sụt áp trên mỗi điôt bằng 0,8V; nguồn điện vào U1=220V và tần số 50Hz.
  6. U1 U 2 a/ Tính công suất biến áp. Cho biết hệ số biến áp KBA=1,4 b/ Sụt áp bên trong biến áp khi có tải (∆UBA) bằng bao nhiêu? c/ Tính điện điện áp ra của biến áp khi không tải (U2) d/ Điện áp định mức của tụ lọc nguồn (Uđm) tối thiểu phải bằng bao nhiêu? Câu 2. Một đèn bàn sử dụng mạch điều khiển điện tử (hình 3) để điều chỉnh độ sáng của bóng đèn. Khi bật công tắc K và điều chỉnh tại hai trường hợp như hình 3a, hình 3b. Em hãy cho biết trường hợp nào đèn sáng hơn? Giải thích vì sao?