Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 8 trang binhdn2 23/12/2022 16883
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tri.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng TT Chương/Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 32.5% Bảng tính điện tử cơ bản 5 4 1 (3.25đ) 1 Chủ đề E: Ứng dụng Tin học Phần mềm trình chiếu cơ 35% 6 4 1 bản (3.5đ) Chủ đề F: Giải quyết vấn đề Một số thuật toán sắp xếp 32.5% 2 5 4 1 với sự trợ giúp của máy tính và tìm kiếm cơ bản (3.25đ) Tổng 16 12 2 1 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỷ lệ chung 70% 30% 100%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN: TIN HỌC 7- THỜI GIAN LÀM BÀI 45’ Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. (Câu 1, 2, 6, 7, 8) Bảng tính Thông hiểu điện tử cơ – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển 5 4 1 bản tính toán tự động trên dữ liệu. (Câu 3, 4, 5, 9) Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Chủ đề Nhận biết E: Ứng 1 dụng Tin – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. (Câu 10, 11, học 12, 13, 14, 15) Thông hiểu Phần mềm - Giải thích được một số cách tạo trang trình chiếu, chèn đối tượng trình trình chiếu trong phần mềm (Câu 16, 17, 18, 19) 6 4 1 chiếu cơ Vận dụng bản – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động. Chủ đề Một số Nhận biết F: Giải thuật toán – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn. 2 quyết sắp xếp và (Câu 20, 21, 22, 23, 24) 5 4 1 vấn đề tìm kiếm Thông hiểu với sự cơ bản trợ giúp – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản, bằng các
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao của máy bước thủ công (không cần dùng máy tính). (Câu 25, 26, 27, 28) tính – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ. Tổng 16 TN 12TN 2TL 1TL Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ chung 70% 30%
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC 7- THỜI GIAN LÀM BÀI 45’ I- TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng? A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15 C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27 B. =MAX(A1:B5,15) cho kết quả là 27 D. =MIN(A1:B5) cho kết quả là 9 Câu 4: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14. Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi A. Hàng chứa đủ dữ liệu. B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. Hàng chứa dữ liệu số. D. Hàng chứa dữ liệu kí tự. Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page
  5. C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 10. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel. Câu 11. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang tiêu đề; B. Trang nội dung; C. Trang trình bày bảng; D. Trang trình bày đồ hoạ. Câu 12. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu; B. Mẫu bố trí; C. Mẫu kí tự; D. Mẫu thiết kế. Câu 13. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home; B. Insert; C. Design; D. View. Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File; B. Insert; C. Design; D. Animations. Câu 15: Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra, B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo Câu 16. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Shift + Tab B. Alt + Tab C. Ctrl + Tab D. Ctrl + Shift. Câu 17. Phần mềm trình chiếu có chức năng: A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình C. Chỉ để xử lí đồ hoạ D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 18. Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là: A. Start > Program > Microsoft Office > Microsoft PowerPoint B. Program > Start > Microsoft Office > PowerPoint C. Start > Microsoft Office > PowerPoint > Program D. Start > Program > PowerPoint Câu 19. Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. a) Chọn thẻ Transitions. b) Xem trước. c) Chọn âm thanh, thời lượng, thực hiện hiệu ứng.
  6. d) Chọn trang chiếu. e) Chọn hiệu ứng. A. d-a-e-c-b B. d-a-e-b-c C. d-c-e-a-b D. a-d-c-b-e Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện : A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu. D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 22: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là : A. Giúp công việc đơn giản hơn. B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn. Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lý dữ liệu. D. Tìm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 24: Câu khẳng đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy” A. Đúng B. Sai Câu 25: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách : A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách. B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách. C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự. D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự Câu 26: Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để : A. thay đổi đầu vào của bài toán B. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán. C. bài toán dễ giải quyết hơn. D. bài toán khó giải quyết hơn. Câu 27: Khẳng định “Sắp xếp giúp việc tìm kiếm thực hiện nhanh hơn” là đúng hay sai ? A. Đúng. B. Sai. Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng: 1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách. 2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo 3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.
  7. 4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc 5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4 C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1 II- TỰ LUẬN: Câu 1. Bảng điểm Tổ 1 lớp 7A của một trường THCS được cho như sau: A B C D E F 1 Tiếng STT Họ và tên Toán Văn Tổng điểm Anh 2 1 Lê Hoài An 8 7 9 3 2 Lê Thái Anh 8 8 7 4 3 Phạm Như Hoa 9 9 8 5 4 Trần Quốc Bình 7 7 9 6 5 Vũ Xuân Cương 8 8 7 7 6 Trần Hoàng Hà 10 8 9 8 7 Trần Quốc Hùng 8 6 7 9 8 Lê Văn Việt 9 7 10 10 9 Nguyễn Thị Yến 6 8 8 a) Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm của từng bạn trong tổ 1 lớp 7A trong cột “Tổng điểm”. b) Tính điểm trung bình môn Toán của tổ 1 lớp 7A. Câu 2. Em hãy thực hiện dự án về quy trình xử lý rác thải sinh hoạt tại nơi em sinh sống. Trong đó có trang chiếu ghi lại quy trình và sử dụng cấu trúc phân cấp để trình bày nội dung. Câu 3: Em hãy vẽ hình minh họa thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp 5 số sau theo thứ tự tăng dần. 4 1 3 2
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 Phần 1: Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A B B B C B D D C A B A C . Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A D A A B D C D A C C A B