Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 11 trang binhdn2 23/12/2022 9141
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Tổng Mức độ nhận thức % Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/chủ đề điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu hỏi TL Câu hỏi TL Câu hỏi TL Câu hỏi TL 1 Chủ đề A. Máy tính và 1. Sơ lược về các thành cộng đồng phần của máy tính 2 1 phút 2 1 phút 10% (1đ) 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng 2 2 phút 2 2 phút 10% dụng (1đ) 2 1 (TL) 17,5% Chủ đề C. Tổ chức lưu Mạng xã hội và một số 6 2 2 phút 1 1 phút trong (1,75 trữ, tìm kiếm và trao kênh trao đổi thông tin phút đổi thông tin thông dụng trên Internet yccđ điểm) 3 1 (TL) 20% Chủ đề D. Đạo đức, Văn hoá ứng xử qua 6 2 2 phút 2 2 phút trong (2 pháp luật và văn hoá phương tiện truyền thông phút trong môi trường số số yccđ điểm) 4 Chủ đề E. Ứng dụng 1. Bảng tính điện tử cơ 1 (TL) 42,5% tin học bản 8 6 phút 5 3 phút trong 11 phút (4,25 yccđ điểm) Tổng 16 (TN) 13 12 (TN) 9 1 (TL) 12 1 (TL) 11 31c phút phút phút phút (45p) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% (0,25đ x 16c=4 đ) (0,25đ x12c=3đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ chung 70% (0,25đ x 28câu=7 điểm) 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
  2. MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về các thành Nhận biết Máy tính và phần của máy tính (3 – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô cộng đồng tiết) hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) Câu 1 – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 2 (TN) 2 (TN) ứng, máy quét, camera, ) Câu 2 Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Câu 17, câu 18 Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều Nhận biết hành và phần mềm ứng – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể dụng (3 tiết) được lưu trữ trong máy tính. Câu 3 – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ) Câu 4 2 (TN) 2 (TN) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus ) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Câu 19 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 20 Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục. 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một số Nhận biết Tổ chức lưu kênh trao đổi thông tin – Nhận biết một số website là mạng xã hội trữ, tìm thông dụng trên (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) Câu 5 kiếm và Internet (2 tiết) trao đổi – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính thông tin trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin Câu 6 2 (TN) 1 (TN) 1 (TL) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 21 Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . Câu 30 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua Nhận biết Đạo đức, phương tiện truyền – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Câu 7 pháp luật và thông số (2 tiết) 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng văn hoá trong môi hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao trường số có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 8 Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Câu 22, câu 23 Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Câu 29 Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện tử cơ Nhận biết Ứng dụng bản (6 tiết) – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần tin học (6 mềm bảng tính. Câu 9, câu 10, câu 11, câu 12, câu tiết) 13, câu 14, câu 15, câu 16 Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ 8 (TN) 5 (TN) 1 (TL) liệu. Câu 24, câu 25, câu 26, câu 27, câu 28 Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN,
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao SUM, AVERAGE, COUNT, – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Câu 31 Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 I. Trắc nghiệm (7 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1: Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị vào? A. Máy in B. Màn hình C. Loa D. Bàn phím Câu 2: Chuột có chức năng gì? A. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua các nút nhấn, nút cuộn C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh D. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ (chữ cái, chữ số, ) Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tệp chương trình? A. Tệp chương trình là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính B. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính C. Tệp chương trình là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính D. Tệp chương trình không phải là dữ liệu, không thể được lưu trữ trong máy tính Câu 4: Trong các tên ứng dụng sau đây, ứng dụng nào có chức năng soạn thảo văn bản? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 5: Trong những website sau, website nào không là mạng xã hội? A. Facebook.com B. Zalo.com C. Google.com D. YouTube.com Câu 6: Những chức năng cơ bản của mạng xã hội là: A. Kết nối người dùng, trò chuyện, tìm kiếm và lưu trữ thông tin
  7. B. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ với nhau C. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin D. Kết nối người dùng, trò chuyện, trao đổi, chia sẻ, không thể tìm kiếm và lưu trữ thông tin Câu 7: Trong các câu sau, câu nào nói sai về một số hậu quả do nghiện Internet gây ra? A. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, dễ tự kỉ, trầm cảm B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập được cải thiện C. Ít vận động, ngại giao lưu, trò chuyện với những người xung quanh D. Trốn học, nói dối, trộm cắp để có thời gian và tiền bạc cho việc sử dụng Internet Câu 8: Khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi, thì em nên làm gì? A. Bấm thích hoặc bấm like B. Phát tán, chia sẻ cho mọi người C. Không phát tán, chia sẻ D. Xóa, chặn và không phát tán, chia sẻ Câu 9: Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có các chức năng để xử lí văn bản Câu 10: MS Exel là Phần mềm gì? A. Bảng tính. B. Soạn thảo văn bản. C. Trình chiếu. D. Quản trị cơ sở dữ liệu. Câu 11: Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Book1 C. Document1 D. Presentation1 Câu 12: Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có? A. Thanh công thức formulas B. Thanh công cụ
  8. C. Thanh trạng thái D. Thanh cuộn Câu 13: Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính. B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính. C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, theo thứ tự từ trái qua phải. D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. Câu 14: Giao của một cột và một hàng trên trang tính được gọi là gì? A. Trang tính. B. Ô tính. C. Tên hàng. D. Tên cột. Câu 15: Các bước sao chép công thức? A. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn lệnh Paste B. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn lệnh Cut C. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Copy Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn lệnh File D. Chọn ô hoặc các ô có chứa công thức cần sao chép Chọn lệnh Cut Chọn ô hoặc các ô cần sao chép tới Chọn lệnh Paste Câu 16: Hộp tên: A. Hiển thị tên trang tính B. Hiển thị công thức, kết quả của ô tính C. Hiển thị địa chỉ của ô tính đang được chọn D. Hiển thị dữ liệu của bảng tính Câu 17: Chọn phát biểu ĐÚNG A. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ điều hành. B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành. C. Khi khởi động máy tính thì phần mềm ứng dụng sẽ khởi động trước phần mềm hệ điều hành. D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính. Câu 18: Theo em khi sử dụng máy tính em nên làm việc gì trong những việc dưới đây? A. Vừa ăn uống, vừa sử dụng máy tính
  9. B. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút nguồn trên thân máy C. Gõ phím nhẹ, dứt khoát D. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề Câu 19: Đặc điểm nào sau đây thuộc về hệ điều hành? A. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng B. Khởi động theo lệnh của người sử dụng C. Tự động chạy khi bật máy D. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành Câu 20: Trong các phần đuôi mở rộng dưới đây, đâu là phần đuôi mở rộng của tệp tin văn bản? A. *.xlsx B. *.pptx C. *.docx D. *.mp3 Câu 21: Hậu quả của việc sử dụng mạng xã hội để xúc phạm người khác? A. Có thể kết bạn và giao lưu mọi người B. Học hỏi kinh nghiệm của người khác C. Có nhiều tương tác hơn D. Vi phạm pháp luật Câu 22: Trong các câu sau, truy cập nào là truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin? A. Kết nối vào mạng (có dây hoặc không dây) khi được phép B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép C. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội bằng tài khoản của bản thân D. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, bạo lực, Câu 23: Theo em, khôn g nên làm những việc nào dưới đây? A. Xóa thư điện tử, tin nhắn có nội dung xấu được gửi đến tài khoản của em B. Đóng ngay cửa sổ trình duyệt khi thấy trang web có nội dung không phù hợp C. Gửi cho bạn bè địa chỉ trang web có thông tin không phù hợp em gặp trên mạng D. Nhờ người hỗ trợ cài đặt chế độ chặn thư rác, tin rác, trang web không phù hợp với em Câu 24: Cho ô A1=8, B1=15. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =A1+B1, thì kết quả nhận được là? A. 13. B. 23. C. 20.
  10. D. 15 Câu 25: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 26: Sắp xếp các bước dưới đây để tính điểm trung bình môn cho bạn A thông qua vùng nhập liệu. 1. Gõ dấu “=” 2. Chọn ô tính cần nhập công thức 3. Nhấn phím Enter 4. Gõ nội dung: (9+8+10*2+9*3)/7 A. 1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-2-4-3 D. 2-1-3-4 Câu 27: Hãy chuyển biểu thức toán học sau thành biểu thức trong MS Excel:[(45+1)2:(14*2)3]+2 A. (45+1)/((14*2)^3))+2 B. ((45+1)^2)/((14*2)^3))+2 C. ((45+1)^3)/((14*2)^3))+2 D. (45+1)^2/(14*2)^3)+2 Câu 28. Cho bảng số liệu và công thức ô C1 như hình bên dưới. Khi thay đổi giá trị ô A1 là 14 và ô B1 là 20 thì giá trị ô C1 bằng bao nhiêu? A. 30 B. 33 C. 34 D. 35
  11. II. Tự luận: 1 điểm Câu 29: Theo GVCN lớp 7A có một bạn học sinh có dấu hiệu nghiện Internet. Dựa vào kiến thức đã được học, em hãy kể ra ít nhất 3 biện pháp để tròng tránh bệnh nghiện Internet để giúp bạn học sinh ấy? III. Thực hành: 2 điểm Câu 30. Em hãy thực hiện tạo tài khoản mạng xã hội Facebook và gửi lời mời kết bạn tới tài khoản mạng xã hội của giáo viên Tin học (GV: Nguyễn Văn A)? Câu 31: Em hãy thực hiện tạo bảng và định dạng danh sách học sinh lớp 7A như hình dưới đây (font chữ, cỡ chữ, căn lề, kẻ khung, gộp ô và căn giữa) và tính điểm trung bình môn của các bạn trong lớp 7A?