Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 308 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 308 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_308_nam_h.docx
- HDC H10.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 308 - Năm học 2021-2022 - Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 308 Họ tên: Lớp: A/ TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VA là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với phản ứng oxi hóa - khử? A. Sự khử và sự oxi hóa không xảy ra đồng thời. B. Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. Không có sự chuyển electron giữa các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 3: Chất khử là chất A. nhận proton. B. nhận electron. C. cho electron. D. cho proton. Câu 4: Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử cũng chính là A. số khối. B. nguyên tố hóa học. C. đồng vị. D. số hiệu nguyên tử. Câu 5: Liên kết hóa học được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu gọi là A. liên kết kim loại. B. liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. liên kết ion. D. liên kết cộng hóa trị có phân cực. Câu 6: Các nguyên tố hóa học ở nhóm IIA trong bảng tuần hoàn thuộc khối các nguyên tố A. s. B. f. C. p. D. d. Câu 7: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxi bằng A. -1. B. +2. C. +1. D. -2. Câu 8: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng hai cặp electron chung? A. Liên kết đôi. B. Liên kết ba. C. Liên kết đơn. D. Liên kết ion. Câu 9: Các nguyên tố hóa học được xếp thành 1 hàng trong bảng tuần hoàn khi chúng có cùng A. số lớp electron. B. số electron hóa trị. C. số phân lớp electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 10: Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A giống nhau là do sự giống nhau về A. số lớp electron của nguyên tử. B. cấu hình electron của nguyên tử. C. mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. D. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 11: Mô hình của Rutherford – Bohr – Sommerfeld mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo như thế nào? A. Hình tròn hay bầu dục. B. Hình elip. C. Không theo quỹ đạo xác định. D. Hình vuông. Câu 12: Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là A. electron. B. nơtron. C. electron và proton. D. proton. Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Nguyên tố X là A. khí hiếm. B. phi kim. C. kim loại. D. kim loại hoặc phi kim. Trang 1/2 - Mã đề 308
- Câu 14: Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử? A. HNO3. B. NH4Cl. C. NH3. D. N2. Câu 15: Điện hóa trị của Ba và Cl trong BaCl2 lần lượt là A. 1 và 2. B. +2 và -1. C. 2 và 1. D. 2+ và 1-. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, bán kính nguyên tử tăng dần. (b) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính kim loại giảm dần. (c) Trong một chu kì, theo chiều tăng của Z, tính phi kim tăng dần. (d) Trong một nhóm A, theo chiều tăng của Z, tính kim loại giảm dần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Cho các nguyên tử sau: (1) (2) (3) (4) Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? A. (3), (4). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (2). Câu 18: Cho các nguyên tố 11X, 37Y, 19Z, 3T. Dãy nào sau đây các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần (từ trái sang phải)? A. X, Y, Z, T. B. T, X, Z, Y. C. X, Z, Y, T. D. T, X, Y, Z. Câu 19: Trong vỏ nguyên tử, lớp M có bao nhiêu phân lớp electron? A. 4. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 20: Cho phản ứng hoá học: C +4HNO 3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, xảy ra A. sự khử C và sự khử HNO3. B. sự oxi hoá C và sự khử HNO3. C. sự oxi hoá C và sự oxi hoá HNO3. D. sự khử C và sự oxi hoá HNO3. Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố Y có 19 electron. Y thuộc loại nguyên tố A. f. B. d. C. p. D. s. B/ TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm). a. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt mang điện là 38, số hạt mang điện nhiều A hơn số hạt không mang điện là 18. Viết kí hiệu nguyên tử của R (dạng Z R). So sánh tính kim loại của R với canxi và xesi, giải thích. b. Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử bằng phương pháp thăng bằng electron (nêu đủ 4 bước): Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O. Câu 2 (1,0 điểm). Cho sơ đồ chuyển hóa sau (Dd: Dung dịch): Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính tỉ số m1/m2. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học). HẾT Trang 2/2 - Mã đề 308