Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 103 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Sông Mã

docx 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 8081
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 103 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Sông Mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_103_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 103 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Sông Mã

  1. TRƯỜNG DTNT THCS – THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 SÔNG MÃ Môn thi: Hóa học, Lớp 10 ( đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 10 Mã đề: 103 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Trong phân tử nào sau đây có cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử? A. HCl B. H2O C. H2 D. NH3 Câu 2: Nguyêntố X thuộc ô số12, chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố gì? A. Phi kim B. Khí hiếm C. Lưỡng tính D. Kim loại Câu 3: Nguyên tắc xắp sếp các nguyên tố của bảng tuần hoàn là chiều A. giảm dần của điện tích hạt nhân B. giảm dần của độ âm điện C. tăng dần bán kính nguyên tử D. tăng dần của điện tích hạt nhân Câu 4: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? A. OH- B. Cl- C. H+ D. O2- Câu 5: Nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây là nguyên tử của một nguyên tố p? A. 1s22s2 B. 1s22s22p6 C. 1s2 D. 1s22s22p6 3s1 Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. Na2O + H2O → 2NaOH B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O t0 C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ D. CaCO3  CaO + CO2 Câu 7: Phản ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi số oxi hóa? A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy Câu 8: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Cl có điện hóa trị là bao nhiêu? A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2- 24 Câu 9: Cho kí hiệu nguyên tử Magie là 12 Mg . Số khối của nguyên tử Mage là bao nhiêu? A. 24 B. 12 C. 36 D. 34 Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là A. +6 B. -2 C. +4 D. +2 Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử NH4NO3bằng bao nhiêu? A. -3,+5 B. -3, + 2 C. -4,+1 D. +2,+3 Câu 12: Phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 Cu thuộc loại A. phản ứng thế B. phản ứng phân hủy C. phản ứng hóa hợp D. phản ứng trao đổi Câu 13: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng A. một hay nhiều cặp proton chung B. một hay nhiều cặp electron chung C. một hay nhiều cặp nơtron chung D. lực hút tính điện của các ion Câu 14: Clo có số oxihóa (+3) trong hợp chất nào? A. HClO3 B. HClO2 C. HCl D. NaCl Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là quá trình A. hòa tan B. oxi hóa C. phân hủy D. khử Câu 16: Rót vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch H 2SO4 loãng, cho tiếp vào ống nghiệm một viên kẽm nhỏ thì thấy viên kẽm tan dần và có khí X thoát ra. Khí X có màu gì? A. Màu vàng B. Màu xanh C. Không màu D. Màu nâu đỏ Câu 17: Số chu kỳ nhỏ trong bảng tuần hoàn là A. 7 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 18: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp ion được gọi là gì? A. Cộng hóa trị B. Liên kết cộng hóa trị C. Điện hóa trị D. Electron hóa trị 1
  2. Câu 20: Hạt nào sau đây mang điện tích âm trong nguyên tử? A. Electron B. Hạt nhân C. Proton D. Nơtron Câu 21: Trong phản ứng: 2Na + 2H 2O →2NaOH + H2, nguyên tử natri đã nhường đi tổng số bao nhiêu electron? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s 22s22p63s2, nguyên tố X thuộc chu kì nào trong bảng tuần hoàn? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Ion nào sau đây là ion âm? A. Mg2+ B. Na+ C. Al3+ D. Cl- Câu 24: Trong phân lớp d có số electron tối đa là bao nhiêu? A. 8 B. 10 C. 14 D. 2 Câu 25: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? A. O2 B. NH3 C. HCl D. H2O Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa là A. chất nhường proton B. chất nhường electron C. chất nhận proton D. chất nhận electron Câu 27: Nguyên tử Mg (Z = 12) khi nhường đi hai electron thì tạo thành ion nào? A. Mg+ B. Mg- C. Mg2+ D. Mg2- Câu 28: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO 4 khi đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là A. chất thu electron B. chất khử C. chất bị khử D. chất oxi hóa II- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Cho: Cl ( Z = 17), Na ( Z = 11). a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Cl, Na. b) Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố Cl, Na trong bảng tuần hoàn. Câu 30 (1 điểm): Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó: to a. Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3+ H2O b. KClO3 + HBr  Br2 + KCl+ H2O Câu 31 (0,5 điểm): Dựa vào cấu tạo phân tử giải thích tại sao HCl tan nhiều trong nước còn CO 2 tan không nhiều trong nước. Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hết m gam Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO 4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng, dư. Tính giá trị m. (Cho nguyên tử khối Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1; K = 39; Mn = 55) Hết 2