Đề kiểm tra chương IV môn Đại số 7 - Trường THCS Tân Liên

doc 3 trang mainguyen 4620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương IV môn Đại số 7 - Trường THCS Tân Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_7_truong_thcs_tan_lien.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương IV môn Đại số 7 - Trường THCS Tân Liên

  1. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm biểu Biết cách tính giá trị của Biết cách tính giá trị của thức đại số, giá trị một biểu thức đại số một biểu thức đại số của biểu thức đại số. (2 tiết) Số câu hỏi 2 (C2,C9) 1 (B1a,b) 2 Số điểm 0,6 1,0 1,6đ (15%) 2. Đơn thức Biết các khái niệm đơn thức Biết cách xác định bậc của một - Biết nhân hai đơn thức. Khái niệm đơn thức, đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Biết làm các phép cộng đơn thức đồng dạng, và phép trừ các đơn thức cộng, trừ, nhân đơn đồng dạng thức. (3 tiết) Số câu hỏi 1 (C1) 2 (C3,C8) 2 (B2) 4 Số điểm 0,3 0,6 1,0 1,9đ (19%) 3. Đa thức Biết các khái niệm đa thức Bậc của đa thức một biến - Khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến. nhiều biến. Cộng, trừ đa thức. - Biết cách thu gọn đa thức, - Đa thức một biến. xác định bậc của đa thức. - Biết cách sắp xếp các hạng Cộng, trừ đa thức tử của đa thức một biến theo một biến. (6 tiết) lũy thừa tăng hoặc giảm Số câu hỏi 1 (C4) 1 (B3a,b) 1 (C5,C7) 5 Số điểm 0,3 3 0,6 3,9đ (39%) 4.Nghiệm của đa Biết khái niệm nghiệm của Tích của hai đa thức thức một biến đa thức một biến Tìm tập nghiệm của đa một biến. (2 tiết) thức. Số câu hỏi 1 (C6) 1(C10) (B3c) 1 (B4) 3 Số điểm 0,3 0,3 1 1,0 1,6đ (16%) Tổng số câu 4 6 3 1 14 Tổng số điểm 3,9 (39%) 3,1 (31%) 2,0 (20%) 1,0 (10%) 10,0đ
  2. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN Môn: Đại số 7 (45’) Năm học: 2018-2019 A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7 Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là: A. 4 B. 8 C. 3 D. 1 Câu 3: Đa thức x2y5 + 2x3y2 có bậc là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 12 Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến? A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3 Câu 5: Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 6: Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 6. Câu 7: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2 Câu 8: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ? A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y3 C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y Câu 9: Cho đa thức A(x) = - 3x + m + 1. Biết A(-1) = 3. Khi đó giá trị của A(2) là: A. - 6 ; B. -3 ; C. -2 ; D. 5. Câu 10: Cho hai đa thức E(x) = - x4 +x3 +2x2 + x – 2 và E(x) = x4 - x3 - 2x2 - x + 3. Tập nghiệm của đa thức E(x) + F(x) là: A. {-1} B. {0} C. {1} D.  B- TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5xy - 1 tại x = -1 và y = 1 Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) (-2x2yz) + (-5 x2yz); b) 2xy2 . (-5x2y3).(2x2 y) 2. Bài 3: (4 điểm) Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x). Bài 4: (1 điểm) Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Biết 5a + b +2c = 0. Chứng minh rằng f(-1).f(2) 0 ===Hết===
  3. *ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. Trắc ngiệm(3đ) Mỗi câu đúng 0,3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B C A B C A C A D án II. Tự luận(7đ) (Nếu hs không làm giống đáp án nhưng vẫn đúng thì vẫn cho đủ số điểm đã quy định) Câu Lời giải Điểm II. Tự luận: ( 7 điểm) Thay x = -1 và y = 1 vào biểu thức 3x2 – 5xy - 1 ta Bài 1(1đ) 0,25x4 được: 3. (-1)2 – 5.(-1).1 - 1 = 3 +5 -1 = 7 Bài 2(1đ) a) (-2x2yz) + (-5 x2yz) = = 10 x4y2z3 0,25x2 b) 2xy2 . (-5x2y3) . (2x2 y) 2 = = -40x7y7 0,25x2 Bài 3 (4đ) a) P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x - 5 0,75 Q(x) = 5x3 + 2x2 – 2x + 4 0,75 b) P(x) + Q(x) = 10x3 + 5x2 - 4x -1 1,0 P(x) - Q(x) = x2 - 9 1,0 c) x 3 0,5 ( Thiếu một nghiệm không cho điểm ) Bài 3(1đ) a, Ta có f(-1) = a – b + c ; f(2) = 4a + 2b + c 0,25  f(-1) + f(2) = 5a + b + 2c = 0  f(-1) = - f(2) 0,25  f(-1). f(2) = - f(2).f(2) = -[f(2)] 2 0 0,25x2