Đề kiểm tra chương III môn Toán - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 7 trang mainguyen 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Toán - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_nguyen_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương III môn Toán - Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 01 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Bài 1: (8 điểm ) Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau : 102 102 98 98 101 101 101 102 101 101 100 100 101 101 100 100 102 101 102 101 99 101 101 102 100 98 99 102 99 100 99 101 101 100 98 97 98 99 98 101 100 100 100 99 100 98 97 97 100 100 100 102 100 102 101 101 100 101 100 101 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (2 điểm ) Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Số TB cộng 5 2 10 6 2 y X = m 7 x z 9 3 27 N = t Tổng : 140 Tìm x, y, z, t, m trong bảng trên. BÀI LÀM:
  2. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 7 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 02 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: Bài 1: (8 điểm ) Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau : 100 102 99 99 101 100 101 100 101 101 100 100 101 101 100 100 100 100 100 101 98 100 100 100 100 98 99 100 99 101 98 101 100 100 99 97 98 99 98 101 100 100 100 98 100 98 98 97 100 100 100 102 100 102 101 100 100 101 100 100 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: (2 điểm ) Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Số TB cộng 5 2 10 6 2 y X = m 7 x z 9 3 27 N = t Tổng : 140 Tìm x, y, z, t, m trong bảng trên. BÀI LÀM:
  3. Tiết 51: KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề I: Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” I1: Nhận biết được số các giá trị, dấu hiệu điều tra. Chủ đề II: Biểu đồ Chủ đề III: Số trung bình cộng III.1: Nhận biết được mốt của dấu hiệu. 2. Kĩ năng: 2.1: Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 2.2: Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng. 2.3: HS biết tìm các số còn thiếu trong cột tần số và cột các tích. 2.4: Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng của dấu hiệu. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu ST Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, 1. Thu thập số liệu thống KT, KN KT, KN KN kiểm kê, bảng “tần số” kiểm tra: kiểm tra: tra: I.1 2.1 2.3 Câu: 1a 1b 2 Số điểm: 1,5đ 3đ 2đ 6,5 đ Tỉ lệ %: 15% 30% 20% 65% Chuẩn KT, KN 2. Biểu đồ kiểm tra: 2.2 Câu: 1d Số điểm: 2,0đ 2,0đ Tỉ lệ %: 20% 20% 3. Số trung bình cộng Chuẩn Chuẩn KT, KN KT, KN kiểm tra: kiểm tra: III.1 2.4 Câu: 1c 1c Số điểm: 0,5đ 1đ 1,5đ
  4. Tỉ lệ %: 0,5% 10% 15% Tổng số câu: 2 1 2 1 6 Tổng số điểm: 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ: 20% 30% 30% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: * ĐỀ SỐ 1: 1. Đề kiểm tra: Bài 1: Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau : 102 102 98 98 101 101 101 102 101 101 100 100 101 101 100 100 102 101 102 101 99 101 101 102 100 98 99 102 99 100 99 101 101 100 98 97 98 99 98 101 100 100 100 99 100 98 97 97 100 100 100 102 100 102 101 101 100 101 100 101 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Số TB cộng 5 2 10 6 2 y X = m 7 x z 9 3 27 N = t Tổng : 140 Tìm x, y, z, t, m trong bảng trên. 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng gói. 1 điểm - Số các giá trị của dấu hiệu là: 60 0,5 điểm b) Bảng tần số 2 điểm Khối lượng của mỗi 97 98 99 100 101 102 gói chè (gam) Tần số 3 7 6 17 18 9 N = 60 *Nhận xét: - Có 60 gói chè trong đó có 6 khối lượng chè khác
  5. nhau : 97, 98, 99, 100, 101, 102 - Gói chè nhẹ nhất là 97 gam. - Gói chè nặng nhất là 102 gam. 1 điểm - Gói chè có khối lượng 101 gam là nhiều nhất. - Đa số gói chè nằm trong khoảng 100 – 101 gam. c) Tính số trung bình cộng: 1 điểm 97.3 98.7 99.6 100.17 101.18 102.9 X 100,12(gam) 60 0,5 điểm * Mốt của dấu: M0 = 101 d) Vẽ biểu đồ: 2,0 điểm n 18 17 9 7 6 3 O 97 98 99 100 101 102 x Bài 2: - y = 6.2 = 12 2 điểm - z = 140 – (10 + 12 + 27) = 91 - t = 140 : 7 = 20 - x = 20 – (2 + 2+ 3) = 13 - m = 140 : 20 = 7 * ĐỀ SỐ 2: 1. Đề kiểm tra: Bài 1: Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau : 100 102 99 99 101 100 101 100 101 101 100 100 101 101 100 100 100 100 100 101 98 100 100 100 100 98 99 100 99 101 98 101 100 100 99 97 98 99 98 101 100 100 100 98 100 98 98 97 100 100 100 102 100 102 101 100 100 101 100 100
  6. a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “Tần số” và nhận xét. c) Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu? d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho bảng thống kê sau : Điểm số Tần số Các tích Số TB cộng 5 2 10 6 2 y X = m 7 x z 9 3 27 N = t Tổng : 140 Tìm x, y, z, t, m trong bảng trên. 2. Hướng dẫn chấm: Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng gói. 1 điểm - Số các giá trị của dấu hiệu là: 60 0,5 điểm b) Bảng tần số 2 điểm Khối lượng của 97 98 99 100 101 102 mỗi gói chè (gam) Tần số 2 8 6 29 12 3 N = 60 *Nhận xét: - Có 60 gói chè trong đó có 6 khối lượng chè khác nhau : 97, 98, 99, 100, 101, 102 - Gói chè nhẹ nhất là 97 gam. - Gói chè nặng nhất là 102 gam. 1 điểm - Gói chè có khối lượng 100 gam là nhiều nhất. - Đa số gói chè nằm trong khoảng 100 – 101 gam. c) Tính số trung bình cộng: 1 điểm 97.2 + 98.8 + 99.6 + 100.29 + 101.12 + 102.3 X = 99,8 (gam) 60 * Mốt của dấu: M = 100 0 0,5 điểm d) Vẽ biểu đồ: 2,0 điểm
  7. n 29 12 8 6 3 2 O 97 98 99 100 101 102 x Bài 2: - y = 6.2 = 12 - z = 140 – (10 + 2 điểm 12 + 27) = 91 - t = 140 : 7 = 20 - x = 20 – (2 + 2+ 3) = 13 - m = 140 : 20 = 7 V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: LỚP 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 Đề 1 Đề 2 7A 7B 7D 2. Rút kinh nghiệm: