Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2016.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Đồng Tháp (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II ĐỒNG THÁP Năm học 2016- 2017 Môn thi: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ ĐỀ XUẤT H.CHÂU THÀNH Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Tân Phú Trung (Phòng GDĐT Châu Thành) Câu I : (4đ) 1/ Giải các phương trình sau: a) 2x - 4 = 0 b) 2x2 5x 0 2x 5 c) 3 x 5 2/ Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 20 km/h. Lúc quay về với vận tốc 15 km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó. Câu II: (2đ) 1/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x -1 n. So sánh 2m – 1 và 2n – 1 . Câu III: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A với AC = 12cm, AB = 9cm, BC = 15cm.Vẽ đường cao AH. a) Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. b) Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA. c) Chứng minh AB2 = BH.BC d) Phân giác góc BAC cắt AC tại D. Tính độ dài BD. Câu IV: (1đ) a) Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’với AB = 5cm, AA’ = 6cm, D’A’= 4cm. HẾT.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) 3,5 Câu I a a) 2x - 4 = 0 2x = 4 x = 2 0.25-0.25-0.25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} 0.25 b b) 2x2 5x 0 x(2x+5) = 0 x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 5 x = 0 hoặc x = 2 0.25 0.25 5  Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ;0 2  0.25 0.25 c 2x 5 c) 3 x 5 0,25 * ĐKXĐ : x ≠ -5 * Quy đồng hai vế và khử mẫu, ta có 2x 5 3 x 5 0,25 x 5 x 5 * Suy ra : 2x-5=3x+15 0,25 -x = 20 x =-20 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 20 2 Gọi quãng đường cần tìm là x(km). Điều kiện x > 0 x Thời gian đi với vận tốc 20km/h là (km/giờ). Thời gian về là 0,25 20 x (km/giờ) 0,25 15 Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút, ta có x x 1 phương trình : 0,25 15 20 6 Giải phương trình ta tìn được x = 10( thỏa mãn điều kiện ) Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 0,25 10km Câu 2 1,5 Câu 2/ Cho m > n, so sánh 2m – 1 và 2n -1 0,25 1 0,25 2x -1 n 0,25 2 2m > 2n 0,25 2m - 1 > 2n - 1 0,25 Vậy 2m - 1 > 2n - 1 0,25
  3. Câu 3 4 Hình C 15 12 D H A 9 B Câu a ΔABC ~ ΔHAC. ΔABC ~ ΔHBA. 0,5 ΔHAC ~ ΔHBA. 0,5 0,5 Câu b Δ ABC và Δ DEC , có : B· AC A· HB 900 ( giải thích ) 0,25 Và có Bˆ chung 0,25 Nên ΔABC ~ ΔHBA. (g g) Câu c Vì ΔABC ~ ΔHBA. AB BC 0,25 Nên BH AB Vậy AB2 = BH.BC 0,25 DB DC + Áp dụng tính chất đường phân giác : AB AC + Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: DB DC DB DC BC 5 0,25 9 12 12 9 21 7 45 0,25 + Tính được DB = cm 7 Câu 4 Câu a V = a.b.c 0,5 Câu b V = a.b.c= 4.5.6 = 120 cm3 0,25 0,25 Lưu ý: . HS giải cách khác lập luận đúng vẫn chấm điểm tối đa.