Đề kiểm tra 45 phút số 5 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS Thiện Hòa (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 6870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút số 5 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS Thiện Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_so_5_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút số 5 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2017 - 2018 - Trường PTDTBT THCS Thiện Hòa (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTBT-THCS THIỆN HÒA KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 5 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2017-2018 MÔN: HÌNH HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 03 trang, 04 câu) Ngày soạn: 30/03/2018 Ngày kiểm tra: 07/04/2018 Tiết 68 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh khi học xong chương III – Tam giác đồng dạng - Kiểm tra khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải các bài tập toán hình học về tam giác đồng dạng - Lấy điểm kiểm tra hệ số 2. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập, bước đầu suy luận các bài tập đơn giản. 3. Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ : - GV : Ra đề - đáp án, in sẵn đề kiểm tra - HS: + Học bài, ôn bài kĩ trước khi thi. + Chuẩn bị giấy, bút, MTCT, đồ dùng học tập đầy đủ. III. Hình thức kiểm tra - Tự luận. VI. MA TRẬN NHẬN THỨC KIỂM TRA CHƯƠNG III. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số Tầm quan Trọng Tổng Điểm TT Chương III- Tam giác đồng dạng tiết trọng số điểm 10 1 §1. Định lí Talet trong tam giác. §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. 3 18 1 18 1.0 2 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. 2 12 2 24 1.5 3 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. 7 40 3 120 5.0 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. 4 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 3 18 2 36 2.0 5 §9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 2 12 1 12 0.5 Kiểm tra chương. 17 100 210 10.0
  2. V. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Mức độ nhận thức – Hình thức câu Tổng Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ hỏi điểm năng 1 2 3 4 §1. Định lí Talet trong tam giác. Câu 1 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí 1.0 Talet. 1đ §3. Tính chất đường phân giác của Câu 2 1.5 tam giác. 1,5đ §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất Câu 3 5.0 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. 5đ §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. §8. Các trường hợp đồng dạng của Câu 4 2.5 tam giác vuông. 2,5đ Cộng Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1đ 4đ 5đ 10.0 + Số lượng câu hỏi tự luận là 4 + Số câu hỏi mức nhận biết là 1 + Số câu hỏi mức thông hiểu là 2 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1 VI. Bảng miêu tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập Câu 1: Hiểu được định lý Ta–lét đảo trong việc chứng tỏ hai đường thẳng song song. Câu 2: Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng. Câu 3: a, Chứng minh hai tam giác đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng. b, Tìm độ dài đoạn thẳng thông qua hai tam giác đồng dạng. Câu 4: - Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng .
  3. VII. Đề bài A Câu 1: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm M N AM = 3cm; AN = 6cm B C Chứng tỏ: MN // BC. Câu 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC. Bài 3: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm. a, Vẽ hình, viết giả thiết kết luận. b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. c, Tính độ dài cạnh BC. Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA. Hết
  4. TRƯỜNG PTDTBT-THCS THIỆN HÒA KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 5 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2017-2018 MÔN: HÌNH HỌC 8 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Bài Nội dung Điểm AM 3 Câu1 Ta có: 0,25 (1,0 điểm) AB 5 AN 6 3 0,25 AC 10 5 AM AN Suy ra: 0,25 AB AC Theo định lí Ta- lét đảo: MN // BC 0,25 Câu 2 Vì AD là phân giác của - Vẽ hình đúng 0,25 (1,5 điểm) B· AC nên ta có: DB AB 15 5 A 0,5 = hay DC AC 21 CD 21 Suy ra: CD = 7(cm) 15 0,25 BC = BD + DC = 5 + 7 = 12 (cm) 5 0,5 C B D Bài 3 - Vẽ hình đúng 0,5 (5,0 điểm) b, AMN và ABC có: Aµ chung 0,5 0,5 ·AMN ·ABC (vì MN // BC) S 0,5 Vậy AMN ABC AM AN MN 2 Suy ra: = 0,75 AB AC BC 5 AM MN 2 c, Từ tỉ số trên ta có: AB BC 5 0,5 Suy ra: BC = MN.AB AM 0,75 4.5 1,0 hay BC = 10 (cm) 2 Bài 4 * Vẽ đúng hình 1,0 (2,5điểm) Xét ABC và HBA có: B· AC B· HA 900 0,5 Bµ : góc chung 0,5 ABC S HBA 0,5