Đề kiểm tra 45 phút Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên

docx 6 trang doantrang27 07/07/2023 2051
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_sinh_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_so_gddt_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Sinh học 10 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH TRƯỜNG CĐTN Khối : 10. Thời gian thi : 45 Ngày thi : . MÃ ĐỀ 136 C©u 1 : Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là A. steroit B. mỡ động vật C. phôtpholipit D. dầu thực vật C©u 2 : Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. O, P, C, N B. C, H, O, N C. C, H, O, P D. D. H, O, N, P C©u 3 : Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là A. Fructozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Xenlulozo C©u 4 : Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N B. C, H, O C. C, H, O, P D. C, H, N, P C©u 5 : Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit? A. tham gia vào cấu trúc tế bào B. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn C. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C©u 6 : Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O B. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn C. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin C©u 7 : Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucozo A. Sucrozo B. Kitin C. Lactozo D. Maltozo C©u 8 : Ôxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết A. Hiđrô B. Este C. Tĩnh điện D. Cộng hóa trị C©u 9 : Chất được cấu tạo từ các amino axit là A. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra B. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra C. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào D. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học C©u 10 : Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi A. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein B. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein C. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein C©u 11 : Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? 1
  2. A. Nguyên tắc mở B. Nguyên tắc bổ sung C. Nguyên tắc tự điều chỉnh D. Nguyên tắc thứ bậc C©u 12 : Cho các nhận định sau: (1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit (2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp (3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn (4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau (5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 13 : Loại đường thuộc thành phần của DNA là A. Glucozo B. Đêôxiribozo C. Fructozo D. Galactozo C©u 14 : Điểm giống nhau giữa protein và lipit là A. Gồm các nguyên tố C, H, O B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân C. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng D. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân cho tế bào và cơ thể tử C©u 15 : Iôt là nguyên tố vi lượng tham gia vào thành phần hoocmon của Tuyến thượng A. thận B. Tuyến giáp C. Tuyến tụy D. Tuyến yên C©u 16 : Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào C. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành D. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn C©u 17 : Protein có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể là: A. Hêmoglobin có trong hồng cầu B. Kêratin có trong tóc C. Insulin có trong tuyến tụy D. Côlagen có trong da C©u 18 : Để bảo quản rau quả chúng ta không nên A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh B. Sấy khô rau quả C. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường. C©u 19 : Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là A. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi B. Sinh sản C. Trao đổi chất và năng lượng D. Sinh trưởng và phát triển C©u 20 : Các thành phần của RNA bao gồm các Nucleotit 2
  3. A. A, T, C, G B. G, A, C. C. A, U, C, G D. A,U, T C©u 21 : Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì: A. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật B. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật C. Chức năng chinh của chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất D. Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định C©u 22 : Các chức năng của cacbon trong tế bào là A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào B. Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim C. Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể D. Điều hòa trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất C©u 23 : Protein không có chức năng A. cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền C. cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể D. thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin C©u 24 : Người ta dựa vào đặc điểm để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa là: A. số lượng đơn phân có trong phân tử B. số loại đơn phân có trong phân tử C. độ tan trong nước D. khối lượng của phân tử C©u 25 : Cho các ý sau: (1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên (2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới (3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin (4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế (5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế (6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào Trong các ý trên, có mấy ý đúng? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 C©u 26 : Các thành phần của DNA bao gồm các Nucleotit A. A, G B. A, G, T C. A, G, C, U D. A, G, C, T C©u 27 : Sucrozo là loại đường có trong A. Cây mía. B. mật ong C. sữa động vật. D. mạch nha. C©u 28 : Những hành động của con người không có tác xấu đến sự phát triển bền vững là A. Săn bắn động vật hoang dã B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên 3
  4. C. Chặt phá rừng, thải các chất khí vào bầu khí quyển D. Sử dụng năng lượng tái tạo thay cho năng lượng hóa thạch C©u 29 : Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái B. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã, tế bào C. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể, tế bào D. Quần thể, quần xã, cơ thể, tế bào, hệ sinh thái C©u 30 : Các loại amino axit trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi: Vị trí gắn của gốc Cấu tạo của A. Số nhóm NH2 B. Số nhóm COOH C. R D. gốc R C©u 31 : Lipit là nhóm chất: A. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, có tính kỵ nước B. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, không có tính kỵ nước C. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, có tính kỵ nước D. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, không có tính kỵ nước C©u 32 : Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là A. Saccarozo B. Fructozo C. Glucozo D. kitin C©u 33 : Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 C©u 34 : Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Liên tục tiến hóa C. Là một hệ thống kín D. Có khả năng tự điều chỉnh C©u 35 : Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. Cacbohyđrat B. Đường lối C. Tinh bột D. Xenlulôzơ C©u 36 : Trong các cấp tổ chức của thế giới sống, cấp độ tổ chức sống cơ bản là cấp A. Phân tử B. Tế bào C. Bào quan D. Cơ thể C©u 37 : Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường A. Xenlulozo B. Mantozo C. Saccarozo D. Lactozo C©u 38 : Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các amino axit liên kết với nhau bằng các 4
  5. A. Liên kết glicozit B. Liên kết ion C. Liên kết peptit D. Liên kết hidro C©u 39 : Liên kết peptit là liên kết giưa các A. Nucleotit với các amino axit B. Amino axit với các amino axit C. Glucozo với glucozo D. Nucleotit với các Nucleotit C©u 40 : Tìm ý không đúng. Nguyên nhân protein là hợp chất hữu có có tính đa dạng cao nhất là vì protein có: A. Nhiều chức năng quan trong trong cơ thể B. Cấu trúc đa phân và có nhiều loại đơn phân C. Cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptitde D. Cấu trúc không gian nhiều bậc 5
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh 10 Ddt M· ®Ò : 136 01 ) | } ~ 28 { | } ) 02 { ) } ~ 29 ) | } ~ 03 { | ) ~ 30 { | } ) 04 { ) } ~ 31 { | ) ~ 05 { | ) ~ 32 { | } ) 06 { | ) ~ 33 { ) } ~ 07 { | } ) 34 { | ) ~ 08 { | } ) 35 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 { ) } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { | } ) 12 { ) } ~ 39 { ) } ~ 13 { ) } ~ 40 ) | } ~ 14 { | ) ~ 15 { ) } ~ 16 { | } ) 17 { | ) ~ 18 ) | } ~ 19 ) | } ~ 20 { | ) ~ 21 { | ) ~ 22 ) | } ~ 23 { ) } ~ 24 ) | } ~ 25 { | ) ~ 26 { | } ) 27 ) | } ~ 6