Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Chương 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 17 trang binhdn2 09/01/2023 5341
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Chương 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_so_hoc_lop_6_chuong_2_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Chương 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I. Trắc nghiệm: (3đ) Cõu 1: Nếu x.y > 0 thỡ: A. x, y cựng dấu B. x > y C. x, y khỏc dấu. D. x < y Cõu 2: |x| = 3 thỡ giỏ trị của x là: A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Khụng cú giỏ trị nào. Cõu 3:Ư(8) là: A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} B. {0; 8; -8; 16; -16; } D. {-1; -2; -4; -8} Cõu 4:Hai số nguyờn đối nhau cú tổng bằng: A. 1 B. 0 C. 1 số nguyờn õm D. 1 số nguyờn dương. Cõu 5:Giỏ trị của (-3)3 là: A. -27 B. 27 C. -9 D. 9 Cõu 6:Tổng của hai số nguyờn õm là: A. 1 số nguyờn dương C. 1 B. 0 D. 1 số nguyờn õm. II. Tự luận (7đ) Cõu 1: (2đ) a) Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần: -27; 38; -45; 13; 0; 29; -33 b) Tỡm: | 32|; |-10|; |0|; -|120| c) Viết tất cả cỏc ước của -4 d) Viết 6 bội của -8 Cõu 2: (2đ) Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) a) 324 + [112 – (112 + 324) – 230] b) 53. (-15) + (-15) 47 c) 43. (53 – 81) + 53. (81 – 43) d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) Cõu 3: (2đ) Tỡm số nguyờn x biết: a) 2x – (-17) = 15 b) –2x – 8 = 72 c) 3. x 1 = 27 d) |-2x + 5| + 8 = 21 Cõu 4: (1đ) Tỡm số nguyờn n sao cho 2n – 1 là bội của n + 3 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 3
  2. I. Trắc nghiệm: (3đ) 1 2 3 4 5 6 A B C B A D II.Tự luận: (7đ) Cõu 1: (2đ) a) Sắp xếp đỳng: -45; -33; -27; 0; 13; 29; 38 b) Tớnh đỳng mỗi kết quả: |32| = 32; |-10| = 10; |0| = 0; -|120| = -120 c) Cỏc ước của -4 là: 1; 2; 4; -1; -2; -4 d) Viết 6 bội của -8 Cõu 2: (2đ) Thực hiện phộp tớnh (Tớnh nhanh nếu cú thể) a) 324 + [112 – (112 + 324) – 230] = 324 + [112 – 112 – 324 – 230] = 324 + 112 – 112 – 324 – 230 = -230 b) 53. (-15) + (-15). 47 = -15(53 + 47) = -15.100 = -1500 c) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) = 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53 .43 = 81. (-43 + 53) = 81 . 10 = 810 d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) = 192 – 37 + 85 – 85 – 192 = 192 – 192 + 85 – 85 – 37 = 0 + 0 – 37 = -37 Cõu 3: (2đ) Tỡm số nguyờn x biết: a) 2x – (-17) = 15 2x + 17 = 15 2x = 15 – 17 2x = -2 x = -1 b) –2x – 8 = 72 –2x = 72 + 8 x = 80 : (-2) = -4 c) 3. x 1 = 27 x 1 = 9 x – 1 = 9 hoặc x – 1 = -9 x = 10 ; x = -8 d) |-2x + 5| + 8 = 21 |-2x + 5| = 13 -2x + 5 = 13 hoặc – 2x + 5 = -13 x = -4 hoặc x = 9 Cõu 4: (1đ) 2n +1 là bội của n – 3 nghĩa là 2n +1  n – 3 2(n – 3) + 7 n – 3 nờn 7 n – 3 Suy ra n – 3 Ư(7). Ta cú Ư(7) = {1; -1; 7; -7} Vậy n = 4; n = 2 ; n = 10; n = -4
  3. ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Cõu 1: (2,0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. 1) ) Tớnh: (-15) + 30 kết quả là: A. 45 B. 15. C. -15 D. - 45 2) Tớnh: –20 – 4 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24). D. (–48) 3) Tớnh: (–4).(–25) kết quả là: A. 33 B. (–33) C. 100 . D. (–100) 4) x 5 x = ? A. x = 5. B. x = 5 C. –5 D –6 5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được: A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008 C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008 6) Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5. 7) Kết quả của 5.(-2).3 là: A . – 30. B. 30 C. 13 D. -13 8) Tớnh 154 54 là: A. 200 B. 208 C. 100 D. -208 Cõu 2: (1,0 điểm) Điền dấu “X” vào ụ “Đỳng” hoặc “Sai” cho thớch hợp: STT Nội dung Đỳng Sai 1 Trước dấu ngoặc cú dấu trừ khi mở dấu ngoặc ta phải đổi dấu cỏc số hạng trong dấu ngoặc, dấu cộng thành trừ và trừ thành cộng 2 Số nguyờn õm lớn hơn số tự nhiờn 3 Tớch hai số nguyờn cựng dấu là một số nguyờn dương 4 Trong tập hợp cỏc số nguyờn chỉ cú số nguyờn õm TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Cõu 1 (3,0 điểm)Thực hiện phộp tớnh: a) (- 45)+(-115) c) 4 - 8 e) (-2).(-50) b) 48+(-78) d) 18 - (-4) g) 8 .(-125) Cõu 2 (2,0 điểm) Tỡm số nguyờn x, biết: a) x - 10 = -8 - 6 ; b) 6 - 2x = 16 ; c) (4x - 2) (x+ 5) = 0 Cõu 3 (1,5 điểm) Tớnh nhanh a) (-25).(-159).(-4) b) -2.(-5)2 - ( 4 - 50) c) 512.(2-138) - 138.(-512) Cõu 4 (0,5 điểm) Tỡm số tự nhiờn n sao cho 3n + 4 thuộc BC(5; n-1) Hết Biểu điểm và đỏp ỏn
  4. Cõu ý Nội dung Điểm Trắc nghiệm 3,0 điểm Cõu 1: Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm. 2,0 1. B, 2. C, 3. C, 4. A, 5. D, 6. D, 7. A, 8. B Cõu 2: Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm. 1,0 1. Đ 2. S; 3. Đ; 4. S Tự luận 7,0 điểm a (- 45)+(-115) = -( 45 + 115) = - 160 0,5 b 48+(-78) = - (78 – 48) = - 30 0,5 c 4 - 8 = 4 – 8 0,25 1 = - 4 0,25 3,0 đ d d) 18 - (-4)= 18 + 4 0,25 = 22 0,25 e (-2).(-50) = 100 0,5 g 8 .(-125) = -( 8.125) = -1000 0,5 2 a x = -8 -6 + 10 0,25 2,0đ x = - 4 . Vậy x = - 4 0,25 b -2x = 16 - 6 0,25 x = -5 . Vậy x = - 5 0,25 c (4x - 2) (x+ 5) = 0 => 4x - 2 = 0 hoặc x + 5 = 0 0,25 1) 4x – 2 = 0 => x = 1 ; 0,25 2 2) x + 5 = 0 => x = -5 0,25 Vỡ x là số nguyờn. Vậy x = -5 0,25 3 a (-25).(-159).(-4) = 25 . 4 .(-159) 0,25 1,5đ = 100.(-159) = - 15 900 0,25 b -2.(-5)2 - ( 4 - 50) = (-2) . 25 – 4 + 50 0,25 50 – 4 + 50 = - 4 0,25 c 512.(2-138) - 138.(-512) = 512 . 2 – 512.138 + 138 . 512 0,25 = 1024 0,25 4 Tỡm số tự nhiờn n sao cho 3n + 4 BC (5; n-1) 0,25 0,5 đ => 3n + 4 là bội của 5 và 3n + 4 là bội của n - 1 Ta cú 3n + 4 = 3n – 3 + 7 = 3.(n – 1) + 7 Vỡ 3n + 4 là bội của n – 1 Nờn 7 là bội của n – 1 => n – 1 1; 7 n-1 1 -1 7 -7 n 2 0 8 -6 3n+4 10 4 28 -14 Mà 3n + 4 là bội của 5. Bảng trờn ta thấy 3n+4 = 10 chia hết 0,25 cho 5 => n = 2. Vậy n =2 thỡ 3n + 4 BC (5; n-1) Hết .
  5. ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). (Thời gian: 6 Phỳt).Em hóy khoanh trũn cõu đỳng A,B,C,D. Cõu 1: A. Tớch hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm. B. Tớch ba số nguyờn õm là một số nguyờn õm. C. Tớch bốn số nguyờn õm là một số nguyờn õm. D. Tớch năm số nguyờn õm là một số nguyờn dương. Cõu 2: A. Tớch hai số nguyờn dương là một số nguyờn õm. B. Tớch ba số nguyờn dương là một số nguyờn õm. C. Tớch bốn số nguyờn dương là một số nguyờn õm. D. Tớch năm số nguyờn dương là một số nguyờn dương. Cõu 3: Hai số nguyờn đối nhau cú tổng bằng: A. (-1) B. 0 C. 1 D. Vụ số Cõu 4: Giỏ trị của x. Khi x = 6 là ? A.x = -6 B. x = 6 C. x = -6 hoặc x = 6 D. x 6 Cõu 5: Cho x > 0. Nếu x.y > 0.Thỡ ? A. y 0 D. y 0 Cõu 6: Cho x 0.Thỡ ? A. y 0 D. y 0 II/ Tự luận: (7,0 điểm). (Thời gian: 39 Phỳt). Bài 1: (3,0 điểm). Điền số thớch hợp vào ụ trống: x 7 2019 y 3 -4 11 x + y 12 x – y -22 x.y 2019 Bài 2: (2,0 điểm). Tớnh (Chỳ ý kỷ năng tớnh nhanh hợp lý): a/ (-125).5.(-4).(-8).(-25) b/ (-28).2 + 11.( 95 – 99 ) c/ 49.51 + 49.28 + 49.21 d/ 429 345 456 789 Bài 3: (1,0 điểm). Tỡm x Z . a/ 5x + 2009 = 2019. b/ 5.(3x + 8) –7.(2x + 3) = 16 Bài 4: (1,0 điểm). Tỡm số nguyờn a biết 17 chia hết cho (2a + 3). Hết ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. (Đỏp ỏn hướng dẫn cú 1 trang).
  6. Trắc nghiệm: (3,0 điểm). (Mỗi cõu đỳng đạt 0,5 điểm). Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn B D B C C A Tự luận: (7,0 điểm). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (3,0 Bài 1: (3,0 điểm). Điền số thớch hợp vào ụ trống: * Mỗi ụ điểm) điền đỳng * Điền số thớch x 7 16 -11 2019 đạt 0,25. hợp vào ụ y 3 -4 11 1 trống: x + y 10 12 0 2020 0,25.12= 3 x – y 4 20 -22 2018 x.y 21 - 64 -121 2019 Bài2: (2,0 Bài2: (2,0 điểm). Tớnh: (Chỳ ý kỷ năng tớnh nhanh hợp lý): điểm) a/ (-125).5.(-4).(-8).(-25) = 500000 0,5 * Tớnh: b/ (-28).2 + 11.( 95 – 99 ) = (-28).2 + 11(-4) = (-56) + (-44) = - 0,5 100 0,5 c/ 49.51 + 49.28 + 49.21 = 49(51 + 28 + 21) = 49.100 = 4900 0,5 d/ 429 345 456 789 = 429 + 345 + 456 + 789 = 2019 Bài 3: (1,0 Bài 3: (1,0 điểm). Tỡm x Z. điểm) a/ 5x + 2009 = 2019. * Tỡm x Z. x = ( 2019 – 2009 ):5 = 10:5 = 2 0,25 x = 2 0,25 b/ 5.(3x + 8) –7.(2x + 3) = 16 15x + 40 – 14x – 21 = 16 0,25 x + 19 = 16 x = 16 – 19 = – 3 x = – 3 0,25 Bài 4: (1,0 Bài 4: (1,0 điểm). Tỡm số nguyờn a? điểm) Vỡ 17(2a + 3) (2a + 3) Ư(17) = {-17; -1; 1; 17} 0,5 * Tỡm số 2a {-20; -4; -2; 14} 0,25 nguyờn a: a {-10; -2; -1; 7} 0,25 Ghi chỳ: * Học sinh giải cỏch khỏc đỳng vẫn đạt điểm tối đa. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I. Trắc nghiệm: (3đ) Hóy chọn đỏp ỏn đỳng. Cõu 1. A. Số 0 là ước của bất kỡ số nguyờn nào C. Số 0 vừa là ước, vừa là bội của mọi số nguyờn khỏc 0 B. Số 0 là bội của mọi số nguyờn khỏc 0 D. Số 0 vừa là hợp số, vừa là số nguyờn tố
  7. Cõu 2. Cho -12x > 0. Số nguyờn x thớch hợp là: A. x = -2 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0 Cõu 3. A. Số nguyờn lớn nhất là 99 999 999 C. Số nguyờn nhỏ nhất là –1 B. Số nguyờn nhỏ nhất là 0 D. Khụng cú số nguyờn nào nhỏ nhất, khụng cú số nguyờn nào lớn nhất Cõu 4. Kết quả của phộp tớnh –5.(7 – 8) là: A. -5 B. -6 C. 5 D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 5. Tổng của cỏc số nguyờn thỏa món: -7 0 B. b < 0 C. b = 0 D. b 0 II. Tự luận (7đ) Cõu 1. (3 điểm) Tớnh hợp lớ: a) (-4).2.(-25).(-35) b) 17 + 23 – (-40) c) 37 – (3.52 – 5.42) d) –567 – (–113) + (–69) – (113 – 567) e) 15.(17 – 111) – 17.(222 + 15) f) 2011 + {743 – [2011 – (+257)]} Cõu 2. (2 điểm) Tỡm số nguyờn x: a) – 7 + 2x = – 37 – (–26) b) 23 (x 23) = 34 c) (3x + 9). (11 – x) = 0 d) 3. | x – 1| + 5 = 17 Cõu 3. (2 điểm) a) Tớnh giỏ trị của biểu thức (x – 3)(x + 5) khi x = -2 b) Tớnh nhanh: 191 + 192 +193 + 194 + 195 – 91 – 92 – 93 – 94 – 95 c) Tớnh tổng cỏc số nguyờn x, biết rằng -5 < x < 8. d) Tỡm số nguyờn n để 2n + 1 chia hết cho n – 3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm Cõu 1: B; Cõu 2: A; Cõu 3: D; Cõu 4: C; Cõu 5: A; Cõu 6: D II. Tự luận (7đ) Cõu 1. (3 điểm) Tớnh hợp lớ: a) (-4).2.(-25).(-35) = [(-4).(-25)].[2.(-35)] = 100.(-70) = -7000 b) 17 + 23 – (-40) = 17 + 23 +40 = 40 + 40 = 80 c) 37 – (3.52 – 5.42) = 37 – (3.25 – 5.16) = 37 – (75 – 80) = 37 – (-5) = 37 + 5 = 42 d) –567 – (–113) + (– 69) – (113 – 567) = – 567 + 113 – 69 – 113 + 567 = (–567 + 567) + (113 – 113) – 69 = –69
  8. e) 15. (17 – 111) – 17. (222 + 15) = 15. 17 – 15. 111 – 17. 222 – 17. 15 = (15. 17 – 17. 15) – (15. 111 + 17. 222) = 0 – (15. 111 + 17. 2. 111) = -111. (15 + 34) = -111. 49 = -5439 f) 2011 + {743 – [2011 – (+257)]} = 2011 + [743 – (2011 – 257)] = 2011 + 743 – 2011 + 257 = (2011 – 2011) + (743 + 257) = 1000 Cõu 2. (2 điểm) Tỡm số nguyờn x: c) (3x + 9). (11 – x) = 0 a) –7 + 2x = –37 – (–26) 3x + 9 = 0 hoặc 11 – x = 0 –7 + 2x = –37 + 26 TH 1: 3x + 9 = 0 TH2: 11 – x = 0 3x = -9 = –7 + 2x = –11 x = -9 : 3 11 2x = –11 + 7 x = -3 Vậy x {- 3; 11} 2x = – 4 d) 3. | x – 1| + 5 = 17 x = – 4 : 2 3. | x – 1| = 17 – 5 3. | x – 1| = 12 x = 2 |x – 1| = 12 : 3 Vậy x = 2 |x – 1| = 4 x – 1 = 4 hoặc x – 1 = -4 b) 23 (x 23) = 34 TH1: x – 1 = 4 TH2: x – 1 = -4 23 – x + 23 = 34 x = 4 + 1 x = -4 + 1 x = 5 x = -3 x = -34 Vậy x {-3; 5} Cõu 3. (2 điểm) a) Khi x = -2 ta cú: [(-2) – 3][(-2) + 5] = (-5).3 = -15 b) 191 + 192 +193 + 194 + 195 – 91 – 92 – 93 – 94 – 95 = (191 – 91) + (192 – 92) + (193 – 93) + (194 – 94) + (195 – 95) = 100 + 100 + 100 + 100 + 100 = 500 c) Tớnh tổng cỏc số nguyờn x, biết rằng - 5 < x < 8. Vỡ -5 < x < 8, suy ra x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ; 6; 7. Tổng: (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + + 6 + 7 = 5 + 6 + 7 = 18. d) Ta cú 2n + 1 = 2(n – 3) + 7 Để 2n +1  n – 3 Suy ra: 7  n – 3 (n – 3) Ư(7) = {-1; 1; -7; 7} Suy ra: n = {2 ; 4 ; -4 ; 10}. ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất. Cõu 1) Tớnh: (–52) + 70 kết quả là: A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122 Cõu 2) Tớnh: –36 – 12 kết quả là: A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48) Cõu 3) Tớnh: (–8).(–25) kết quả là:
  9. A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200) Cõu 4) Trong tập hợp cỏc số nguyờn Z tất cả cỏc ước của 5 là: 1 và 5 A. Đỳng B. Sai Ghộp mỗi cõu ở cột A với một cõu ở cột B để được đỏp ỏn đỳng Cột A Cột B a. Tập hợp số nguyờn gồm e. luụn khụng õm b. Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn f. là một số nguyờn õm c. Tớch hai số nguyờn trỏi dấu g. số nguyờn õm, số nguyờn dương và số 0 Cõu 5) a + Cõu 6) b + Cõu 7) c + Cõu 8) Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm để hoàn thành cõu sau: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu “- ” thỡ ta phải tất cả số hạng trong dấu ngoặc, dấu thành dấu và dấu thành dấu II- TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh ( Tớnh nhanh nếu cú thể) a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10) Bài 2: (2 điểm) Tỡm x Z , biết: a) 5 – (10 – x) = 7 b) x 3 7 Bài 3: (1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 Bài làm: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. 1. A , 2. D, 3. C , 4. B, 5. a +g , 6. b + e, 7. c + f, 8. Đổi dấu - cộng – trừ - trừ - cộng TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (3 điểm) Kết quả : a/ 240 (1 điểm) b/ 45 (1 điểm) c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10 (0,5 điểm) =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190(0,5 điểm) Bài 2: ( điểm) a/ - Tớnh được : 5 – 10 + x = 7 (0,5 điểm) - Tớnh được : x = 12 (0,5 điểm) b/ - Tớnh được : x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7(0,5 điểm) - Tớnh được : x = 10 ; x = – 4 (0,5 điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc: (x – y)(a + b) = 15.(-4) = - 60 (1 điểm) ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I. Trắc nghiệm: (2đ) Cõu 1: Điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc ụ vuụng sau: a. Số đối của số nguyờn –a là –(-a). b. Số nguyờn a lớn hơn -1. Số nguyờn a chắc chắn là số nguyờn dương. c. Mọi số nguyờn õm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
  10. d. Tổng của một số nguyờn õm và một số nguyờn õm là một số nguyờn õm. Cõu 2: Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được: A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3 C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3 Cõu 3: Khoanh trũn vào chữ cỏi cú kết quả đỳng. Trong tập hợp Z cỏc ước của -12 là: A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12} D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12} Cõu 4: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: a) 2 . – 15 = 35 b) (12 + 28) + = -6 II. Tự luận (8đ) Cõu 1: (1,5đ) a) Sắp xếp cỏc số nguyờn theo thứ tự tăng dần: -43; -100; -15; 105; 0; -1000; 1000. b) Liệt kờ rồi tớnh tổng cỏc số nguyờn x thỏa món: -20 x < 20 c) Viết tập hợp cỏc ước là số nguyờn của 6 và tập hợp cỏc bội là số nguyờn của 6. Cõu 2: (2,5đ) Tớnh: a) 30 – 4.(12 + 15) b) 126 – (-4) + 7 – 20 c) 8. 12 – 8. 5 d) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75) e) 127 – 18.(5 – 6) Cõu 3: (2đ) Tỡm số nguyờn x biết: a) 2x – (-17) = 15 b) |x – 2| = 8 c) x 9 .2 – 9 = 1 d) x12 ; x10 và -200 x 200 Cõu 4: (1đ) Trong cuộc thi hỏi hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 cõu. Mỗi cõu trả lời đỳng được 5 điểm, mỗi cõu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua khụng trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiờu điểm, biết lớp 6A trả lời đỳng 11 cõu, sai 7 cõu và bỏ qua 2 cõu? Cõu 5: (1đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 I. Trắc nghiệm: (2đ) Cõu 1: Cõu a b c d Đỏp ỏn Đ S S Đ Cõu 2: Đỏp ỏn C. Cõu 3: Đỏp ỏn B. Cõu 4: a) 25
  11. b) -46 II.Tự luận: (8đ) Cõu 1: (1,5đ) a) Sắp theo thứ tự tăng dần như sau: -1000; -100; -43; -15; 0; 105; 1000. b) Vỡ -20 x < 20 x 20; 19; 18; 17; ;17;18;19 Tổng là : -20 + (-19) + (-18) + (-17) + + 17 + 18 + 19 = -20 c) Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} B(6) = {0; 6; 12; 18; } Cõu 2: (2,5đ) Tớnh: a) 30 – 4 (12 + 15) = 30 – 4.27 = 30 – 108 = -78 b) 126 – (-4) + 7 – 20 = 126 + 4 + 7 – 20 = 137 – 20 = 117 c) 8.12 – 8.5 = 8.(12 – 5) = 8 . 7 = 56 d) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75) = 25 + 75 + 32 – 32 – 75 = 25 a) 127 – 18.(5 – 6) = 127 – 18.(-1) = 127 + 18 = 145 Cõu 3: (2đ) Tỡm số nguyờn x biết: a) 2x – (-17) = 15 c) x 9 .2 – 9 = 1 2x + 17 = 15 x 9 .2 = 1 + 9 2x = 15 – 17 2x = -2 x 9 .2 = 10 x = -1 x 9 = 5 b) | x – 2| = 8 x + 9 = 5 hoặc x + 9 = -5 x – 2 = 8 hoặc x – 2 = -8 x = 5 – 9 hoặc x = -5 – 9 x = 8 + 2 hoặc x = -8 + 2 x = -4 hoặc x = -14 x = 10 hoặc x = -6 d) x12 ; x10 và -200 x 200 x EMBED Equation.DSMT4 BC(12; 10) = {0; -60; 60; -120; 120; -180; 180 } và -200 x 200 x {0; -60; 60; -120; 120; -180; 180} Cõu 4: (1đ) Số điểm của lớp 6A là: 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 (điểm) Cõu 5: (1đ) Tớnh giỏ trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4 Ta cú: ax – ay + bx – by = (x – y)(a + b) = 15.(-4) = -60 Kiểm Tra 45 phỳt Mụn: Số Học 6 Cõu 1:Tớnh (Cú thể tớnh nhanh) a,-25+(-42) b,(-17)+5+8+17+(-3) c,25.22-(15-18)+(12-19+10) d,120-35+29-242 Cõu 2:Tỡm số nguyờn x biết: a,100-x=42-(15-7)
  12. b,35-3.|x|=5.(23-4) c,6.x=-54 d,x-(17-x)=x-14 Cõu 3:Tớnh giỏ trị biểu thức a,(-75).(-27).(-x) với x=8 b,1.2.3.4.5.a với a=20 Cõu 4:Tỡm tất cả cỏc ước của -2;4;13;25;1 Cõu 5:Tỡm cỏc số nguyờn x sao cho: a,x-3 là ước của 13 b,x2-7 là ước của x2+2 Bài Đỏp Án Biểu Điểm 1 A, -25+(-42)=-67 0.5 B,(-17)+5+8+17+(-3)=10 0.5 C,25.22 - (15-18)+(12-19-10)=106 0.5 D,120-35+29-242=-128 0.5 2 a,100-X=42-(15-7) b,35-3.|X|=5.(23-4) Mỗi cõu 100-X=34 35-3.|X|=20 đỳng cho X=100-34 3.|X|=35-20 học sinh X=66 3.|X|=15 0.5 |X|=15:3=5 X=-5 c, 6.X=-54 d,X-(17-X)=X-14 X=-54:6 X=17-14 X=-9 X=3 3 a,(-75).(-27).(-8)=-16200 Mỗi cõu b,1.2.3.4.5.20=2400 đỳng đạt 1đ 4 Ư(-2)={+1,+2} Mỗi cõu Ư(4)={ +1,+2,+4} đỳng đạt Ư(13)={ +1,+13} 0.2đ Ư(25)={ +1,+5,+25} Ư(1)={ +1}
  13. 5 A, Ta cú x-13 là ước của 13 Mỗi cõu x-13 Ư(13) đỳng cho x-13 {+1,+13} hs 1 điểm Theo đú , ta cú bảng: x-13 -1 1 -13 13 x 12 14 0 26 Vậy x {0,12,14,26} Thỡ x-13 là ước của 13 B,Ta cú x2+2=x2-7+9 X2+7 : x2-7 9:x2-7 Hay x2-7 Ư(9) X2-9 {+1,+3,+9} Theo đú , ta cú bảng: X2-7 -9 -3 -1 1 3 9 X2 -2 4 6 8 10 16 Vỡ x nguyờn nếu x là số chớnh phương X2 {14,16} X2 {+2,+4} Vậy X {4,-4,2,-2} Thỡ x2-7 là ước của x2+2 ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt I. Trắc nghiệm (4 điểm) Cõu 1: Điền dấu x vào ụ thớch hợp : Cõu Đỳng Sai a) Số nguyờn õm nhỏ hơn số nguyờn dương b) Số nguyờn õm nhỏ hơn số tự nhiờn c) Số tự nhiờn khụng phải là số nguyờn õm d)Mọi số nguyờn đều là số tự nhiờn Cõu 2: Chọn một trong cỏc từ trong ngoặc ( chớnh nú , số 0 , số đối của nú , bằng nhau , khỏc nhau ) để điền vào chỗ trống : A. Giỏ trị tuyệt đối của là số 0 B. Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn dương là : C. Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn õm là : D. Hai số đối nhau cú giỏ trị tuyệt đối Cõu 3: Điền vào chỗ trống
  14. A. Số nguyờn õm lớn nhất là : B. Số nguyờn õm lớn nhất cú hai chữ số là : C. Số nguyờn õm nhỏ nhất cú hai chữ số là : D. Số nguyờn õm nhỏ nhất cú một chữ số là : Cõu 4: Nếu x.y > 0 thì A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; ; C . x < y ; ; D. x và y khác dấu Cõu 5: Tổng của số nguyờn õm nhỏ nhất cú ba chữ số với số nguyờn dương lớn nhất cú một chữ số là: A. - 1000 B. -998 C. -900 D. - 989 B / Tự luận ( 6 điểm ) Cõu 6 (2đ) Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lớ nếu cú thể) a) 53. (-15) + (-15) 47 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) Cõu 7:(1điểm)Liệt kờ rồi tớnh tổng cỏc số nguyờn x thỏa món : - 20 < x < 20 Cõu 8 (2đ) Tỡm số nguyờn x biết: a) – 2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27 Cõu 9. (1đ) Tỡm số nguyờn n để 2n +1 chia hết cho n – 3 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A-Trắc nghiệm : Cõu phươngn ỏn trả lời Điểm 1 a) Đỳng b) Đỳng c) Đỳng d) sai 1,0đ 2 A/ 0 B/ chớnh nú C/ số đối của nú D/ bằng nhau 1,0đ 3 A/ -1 B/ -10 C/ -99 D/ -9 1,0đ 4 A 0,5đ 5 B 0,5đ B-Tự luận : Cõu Trỡnh bày Điểm a) 53. (-15) . + (-15) 47 = -15( 53+47) 0,5đ = -15 .100 = -1500 0,5đ Cõu 6 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43) (2đ) 0,25đ = 43.53 - 43.81 +53.81 -53 .43 = 81 ( - 43 +53 ) 0,5đ 0,25đ = 81 . 10 = 810 0,5đ Cõu 7 Vỡ - 20 < x < 20 x 19; 18; 17; ;17;18;19 1,0đ Tổng là : -19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0 0,5đ Tỡm số nguyờn x biết: Cõu 8 a/ – 2x – 8 = 72 0,5đ 2,0đ – 2x = 72+8 x = 80 : (-2) = -4 0,5đ
  15. b/ 3. x 1 = 27 0,25đ x 1 = 9 0,25đ x-1 =9 hoặc x-1 =-9 0,5đ x =10 ; x = -8 C1: Ta cú 2n+1 = 2(n-3) + 7 C2:2n +1  n – 3 0,25đ Để 2n +1  n – 3 Suy ra: ( 2n +1) - (2n - 6)  n- Suy ra: 7  n-3 3 0,25đ Cõu 9 ( n - 3 ) Ư(7) = {-1;1;- Hay 7 n - 3 0,25đ 1,0đ 7;7} n - 3 thuộc Ư(7) = {-1;1;- 0,25đ Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} 7;7} Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10} ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phỳt TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Cõu 1: Tập hợp số nguyờn Z bao gồm: A. Số nguyờn dương và số nguyờn õm B. Số nguyờn dương, số 0, số nguyờn õm C. Số tự nhiờn và số nguyờn õm D. Cả B và C đều đỳng Cõu 2: x 7 x ? A. 5 B. –5 C. 5 hoặc –5 D. Đỏp ỏn khỏc Cõu 3: 10 10 ? A. 0 B. 20 C. – 20 D. A, B, C đỳng Cõu 4: –15 + x = –22 x = ? A. –7 B. 7 C. 37 C. –37 Cõu 5: Giỏ trị của biểu thức (x – 2)(x + 4) khi x = –1 là: A. 9 B. – 9 C. 5 D. –5 Cõu 6: Cho M = –16 . 12453 . (– 7) . ( – 6) . Khi đú: A. M 0 B. M 0 D. M 0 II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (1.0 đ) a) Tỡm tất cả cỏc ước lớn hơn – 4 của 12. b) Tỡm năm bội của 9. Bài 2: (3.0 đ) Tỡm số nguyờn x , biết : a) 5x + 35 = 25 b) –2 x + 4 = – 20 c) (x + 1) + (x + 2) + + (x + 100) = 5750 Bài 3: (1.5 đ) Thực hiện phộp tớnh:
  16. a) 4 . 13 . (– 125 ) . (– 25) . 8 b) – 64 . 25 + (– 25 ) . 36 c) A = 1 + 5 + 9 + 13 + + 81 Bài 4: (1.0 đ) Liệt kờ và tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món: – 3 < x < 7 Bài 5: (0.5 đ) Chọn một trong hai cõu sau: a) Trong 3 số nguyờn x, y, z cú một số dương, một số õm và một số bằng 0. Vậy số nào bằng 0 nếu x y 2 y z . b) Cho 2017 số nguyờn trong đú 5 số bất kỳ luụn cú tớch õm. Hỏi tổng của 2017 số nguyờn đú là số õm hay số dương. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Điểm TN 1 2 3 4 5 6 3.0 (3 điểm) D D B A B B (Mỗi ý đỳng: 0.5 điểm) Bài 1 a) Tập hợp A gồm tất cả cỏc số nguyờn là ước của 12 mà lớn hơn – 4: 0.5 (1 điểm) A 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 6; 12 b) Năm bội của 9 là: 0; 9 ; 18 ; 24 ; 36 0.5 Bài 2 a) 5x + 35 = 25 (3 điểm) 5x = 25 – 35 0.25 5x = – 10 0.25 x = – 10 : 5 0.25 x = – 2 0.25 b) –2 x + 4 = –20 – 2 x = –20 – 4 0.25 x = – 24 : (– 2) 0.25 x = 12 0.25 x = 12 (Nếu thiếu x = –12: trừ 0.25) 0.25 c) (x + 1) + (x + 2) + + (x + 100) = 5750 x + x + + x + 1 + 2 + + 100 = 5750 0.25 100x + 5050 = 5750 0.25 100x = 5750 – 5050 0.25 x = 7 0.25 Bài 3 a) 4 . 13 . (– 125 ) . (– 25) . 8 = 4 . (–25) . 8 . (–125) .13 (1.5 điểm) = (–100) . (–1000) . 13 0.25 = 1300000 0.25 b) – 64 . 25 + (– 25 ) . 36 = 25 (– 64 – 36) 0.25 = 25 . (–100) = –2500 0.25 c) A = 1 + 5 + 9 + 13 + + 81 = 81 1 81 1 : 4 1 : 2 0.25 = 861 0.25 Bài 4 Liệt kờ: x {-2; -1; 0; 1; 2; 3 ; 4; 5 ; 6} 0.5 (1 điểm) Tổng cần tỡm là: (-2 + 2) + (-1 + 1) + 3 + 4 + 5 + 6 = 18 0.5 Bài 5 a) Giả sử : x = 0 y 2 y z 0 y = 0 hoặc y = z, khụng thỏa 0.25 (0.5 điểm) điều kiện bài toỏn vỡ x, y, z là 3 số khỏc nhau.
  17. Giả sử : y = 0 x 0 x = 0, khụng thỏa điều kiện bài toỏn vỡ x và y là 2 số khỏc nhau. KL : Vậy z = 0 0.25 b) Vỡ 5 số bất kỳ luụn cú tớch õm nờn trong 2017 số nguyờn đó cho 0.25 khụng cú số nào là số dương Vậy tổng của 2017 số nguyờn đú là số õm 0.25