Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Bài số 1 - Mã đề: 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

doc 3 trang binhdn2 24/12/2022 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Bài số 1 - Mã đề: 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_10_bai_so_1_ma_de_209_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 10 - Bài số 1 - Mã đề: 209 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: hoá học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: Lớp: Phần I: Trắc nghiệm (24 câu- 6 điểm) Câu 1: Nguyên tố hoá học là: A. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau. B. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau. C. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. D. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. Câu 2: Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân: A. Lớp N B. lớp M C. lớp K D. lớp L Câu 3: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. tất cả đều đúng. B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. các e chuyển động rất nhanh xung qanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. D. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất? 39 40 19 41 A. 19 K B. 20 Ca C. 9 F D. 21 Sc Câu 5: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số hiệu nguyên tử. B. Cấu hình electron. C. Số P D. Số khối 12 13 16 17 18 Câu 6: Tính số phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị C, C với O, O, O. A. 14 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 7: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi: A. khối lượng nguyên tử B. số proton trong hạt nhân C. tổng số proton và nơtron D. số electron ngoài cùng Câu 8: Chọn đáp án sai: A. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử. B. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân. C. Số khối A = Z + N. D. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân. Câu 9: Một đồng vị của nguyên tử photpho 15P có số proton là: A. 47 B. 15 C. 17 D. 32 Câu 10: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau: 1/. 1s22s22p63s2 2/. 1s22s22p63s23p5 3/. 1s22s22p63s23p63d6 4s2 4/. 1s22s22p6 Các nguyên tố kim loại là: A 1, 3 B 1, 2, 4 C 2, 4 D 2, 3, 4 26 27 35 37 Câu 11: Chọn phát biểu ĐÚNG : Cho các nguyên tử 13 A,13 B,17 C,17 D , không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau: A. A,C. B. A,D C. C,D D. A,C; A,D; B,C; B,D 86 Câu 12: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 86 C. 123 D. 37 Câu 13: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 14: Số electron tối đa trong lớp thứ n là: A. 2n B. n2 C. 2n2 D. 22n 14 15 Câu 15: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 13,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 14,7 Trang 1/3 - Mã đề thi 209
  2. Câu 16: Khái niệm mol là A. Khối lượng phân tử chất. B. Số phân tử chất. C. Số nguyên tử của chất. D. Lượng chất chứa 6,023.1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion). Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng A. đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. B. trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau. C. trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z. D. nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron. Câu 18: : Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tử đó là: 39 40 20 31 A 19 K B 20 Ca C 10 Ne D 15 P Câu 19: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A 2, 6, 8, 18 B 2, 8, 18, 32 C 2, 4, 6, 8 D 2, 6, 10, 14 Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ? A 15. B 17. C 23. D 18. Câu 21: : Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron? 39 40 20 31 A 19 K B 20 Ca C 10 Ne D 15 P Câu 22: Sắp xếp các phân lớp 3s, 3p, 3d, 4p theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: A. 3s< 3p < 4p <3d B. 3d < 3p < 3s < 4p C. 3s < 3p < 3d < 4p D. 3s < 4p < 3p < 3d Câu 23: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất A. không mang điện B. mang điện dương C. mang điện âm D. có thể mang điện hoặc không Câu 24: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73% Phần II. Tự Luận (4 điểm) Câu 24: ( 2 điểm) Cho nguyên tử Ca có Z= 20 a)Viết cấu hình electron nguyên tử của canxi b) Ca là kim loại, phi kim hay khí hiếm? canxi thuộc nguyên tố s, p,d hay f? Vì sao? Câu 25: (2 điểm) a) Ngtử của nguyên tố A được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong đó, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.Tìm số khối của A b) Nguyên tố Y có 2 đồng vị có số nơtron hơn kém nhau 2. Y tạo với C theo tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 4:1 thành hợp chất A. Trong A, Y chiếm 91,61% theo khối lượng. Tinh số khối mỗi đồng vị của Y biết đồng vị có số nơtron lớn hơn chiếm 25% số nguyên tử. HẾT Trang 2/3 - Mã đề thi 209
  3. Trường THPT Trần Phú ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết MÔN HÓA LỚP 10 CB SỐ 1 Năm học: 2019- 2020 Thời gian: 45 phút Đề 1 Đáp án phần tự luận BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (2điểm) 1đ a. Cấu hình electron: Ca (Z=20) 1s22s22p63s23p64s2 b. Canxi là kim loại vì có 2 electron ở lớp ngoài cùng 0,5đ Canxi là nguyên tố s vì e cuối cùng điền vào phân lớp s 0,5đ Câu 2: Ta có: 2p + n = 36 và 2p – 2n = 20 1đ (2điểm) p=e= n=12 a. A= p+n =24 (Mg) b. 1đ Hợp chất tạo bởi Y và C có dạng Y4C Ta có: %mY = My/ (12+MY .4) = 0,9161 MY = 32 (S) Trang 3/3 - Mã đề thi 209