Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 7 – Chương I - Trường THCS Lam Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 7 – Chương I - Trường THCS Lam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_7_chuong_i_truong_thcs_lam_s.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 7 – Chương I - Trường THCS Lam Sơn
- Tuần 09- Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 Năm học 2017 - 2018 A. Mục tiêu: Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh cĩ đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trính hay khơng, từ đĩ điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo. B.Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận Tính được gĩc biết dựa vào tính chất được hai gĩc đối đỉnh 1.Hai gĩc đối tính đỉnh chất của hai gĩc đối đỉnh Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ % 20% Xác Vận dụng được dấu định hiệu nhận biết hai được đường thẳng song 2.Hai đường định song để chứng minh thẳng vuơng nghĩa hai đường thẳng gĩc đường song song trung trực Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 15% Tính được gĩc dựa vào tính 3.Hai đường chất hai thẳng song đường song thẳng song song Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% Nhận biết 4.Tiên đề được Ơclit tiên đề Ơclit Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5
- Tỉ lệ % 5% Xác Vận định dụng được được quan hệ tính 5.Từ vuơng vuơng chất hai gĩc đến song gĩc với đường song song thẳng song song song để tính gĩc Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 30% Vẽ được hình và viết được 6.Định lí giả thiết, kết luận của định lí Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% Tổng số câu 2 1 4 2 1 1 11 Tổng số điểm 1,0 2,0 2,0 2,0 2,0 1,0 10,0 C. Đề kiểm tra:
- Phịng GD & ĐT Nha Trang ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017- 2018 Trường THCS Lam Sơn MƠN: HÌNH HỌC 7 – CHƯƠNG I Họ tên HS : Lớp : ĐIỂM NHẬN XÉT Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài 12 phút. Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Chọn câu đúng: A. Hai gĩc cĩ chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai gĩc khơng đối đỉnh thì khơng bằng nhau. D. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 2: Cho gĩc xOy = 800. Gĩc đối đỉnh của gĩc xOy cĩ số đo là: A. 800 B. 1000 C. 1800 D. 1200 Câu 3: Cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. MN ABB. I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C. AB là trung trực của MND. MN AB và I là trung điểm của AB. Câu 4: Qua điểm M ở ngồi đường thẳng a, cĩ: A. Vơ số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a. C. Cĩ ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a. Câu 5: Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Nếu a b và b // c thì : A. a c B. a cắt b C. a // c . D. a khơng vuơng gĩc với c. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Nếu a // b và b // c thì a // c B. Nếu a c và b c thì a // b C. Nếu a c và b c thì a b D. Nếu a // c và b // c thì a // b Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Thời gian làm bài 33 phút. Bài 1: (2 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc đồng vị bằng nhau. Bài 2: (2 điểm) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOˆy = 600. Tính số đo các gĩc xOy’; x’Oy’; x’Oy. Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ Ax // Cy trong hình Aˆ = 900 ; Cˆ = 1100 . Tính gĩc B và gĩc D ? vẽ sau : x A a A D 0 ? 140 700 B 0 110 b ? y 1500 B C C Bài làm :
- D. Hướng dẫn chấm và thang điểm I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B A C II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Vẽ hình đúng (1đ) Ghi đúng GT – KL theo định lí (1đ) Bài 2: Vẽ hình đúng (0,25đ) Tính được xOˆy' =1200 (kề bù với xOˆy ) (0,75đ) Tính được x'Oˆy' =600 (đđvới xOˆy ) (0,5đ) Tính được x'Oˆy =1200 (đđ với xOˆy' ) (0,5đ) Bài 3: Vì a // b nên : Bˆ Aˆ ( vì là cặp gĩc đồng vị ) (0,5đ) Mà Aˆ =900 nên Bˆ =900 (0,5đ) Ta cũng cĩ : Cˆ Dˆ =1800 (vì là cặp gĩc trong cùng phía) (0,5đ) 0 0 0 0 Suy ra Dˆ 180 Cˆ 180 110 70 (0,5đ) Bài 4: x A 1400 z B y 1500 C Qua B kẻ Bz // Ax Tính được ABˆz 400 (0,25đ) Tính được zBˆC 300 (0,25đ) Suy ra zBˆC BCˆy 1800 nên Bz // Cy (0,25đ) Kết luận được Ax // Cy (0,25đ)