Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Y Tý

docx 6 trang mainguyen 6740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Y Tý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_truong_thcs_y_ty.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 7 - Trường THCS Y Tý

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép toán Biết được cách Thực hiện Biết thực Vận dụng các về số hữu tỉ; biểu diễn số hữu được phép toán hiện phép phép toán của Giá trị tuyệt tỉ cộng, trừ, toán nhân số số hữu tỉ để Biết tính giá trị đối của số hữu nhân, chia số hữu tỉ giải các bài tuyệt đối của số tỉ hữu tỉ hữu tỉ toán tìm x Số câu 2(C1,4) 1(C9) 1(C2) 1(C10) 5 Số điểm 0,5đ 2đ 0,25đ 2đ 4,75đ Lũy thừa của Vận dụng công Vận dụng số hữu tỉ thức lũy thừa công thức của số hữu tỉ lũy thừa của vào bài toán so số hữu tỉ sánh vào bài toán tìm x Số câu 1(C12) 1(C3) 2 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ thức; Biết cách xác Biết áp dụng Biết áp dụng tính chất dãy định phân số tính chất của tính chất dãy tỉ số bằng nào là số thập tỉ lệ thức để tỉ số bằng nhau; Số thập phân hữu hạn lập tỉ lệ thức nhau vào giải phân; khái Biết tính căn bài tập niệm căn bậc bậc hai của một hai số Số câu 2(C6,7) 2(C5,8) 1(C11) 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 3đ 4đ
  2. Tổng số câu 3 10 Tổng số điểm 3đ 3,75đ 3,25đ 10đ % 30% 37,5% 32,5% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS Y TÝ Môn: Đại số Lớp: 7 Đề thi gồm 1 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 A - Trắc nghiệm. (2 điểm): Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 3 8 2,13 A) B) C) D) 3 0 5 2 2 Câu 2: Kết quả phép tính 0,35 . bằng : 7 A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100 3 2 1 1 Câu 3: Tìm x, biết : x : . Kết quả x bằng : 3 3 1 1 1 1 A) B) C) D) 81 243 27 243 Câu 4: Cho t 3 thì : A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D) t  3,8 0,26 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : x 0,39 A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3 Câu 6: Cho m 9 thì m bằng : A) 9 B) 3 C) 81 D) 27 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 5 7 8 3 A) B) C) D) 6 10 15 11 Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : 2 6 6 2 6 4 6 3 A) B) C) D) 4 3 4 3 3 2 2 4 B – Tự luận (8 điểm). Câu 9: (2đ) Tính 5 3 2 1 4 2012 a) . b) 64 1 9 10 5 2 25 Câu 10: (2đ) Tìm x , biết : 11 5 x 3,12 a) .x 0,25 b) 12 6 2,14 1,2 Câu 11: (3đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536
  4. Hết (thí sinh làm tự luận sang mặt sau) PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS Y TÝ Môn: Đại số Lớp: 7 Đề thi gồm 1 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 A - Trắc nghiệm. (2 điểm): Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 20 A) 7 B) C) D) 7 1,5 0 15 28 Câu 2: Kết quả phép tính . bằng : 14 45 2 2 2 43 A) B) C) D) 5 3 3 59 Câu 3: Tìm x, biết : x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng : A) 2 8 B) 2 2 C) 2 15 D) 2 7 Câu 4: Cho t 2 thì : A) t = 2 B) t = – 2 C) t = 2 hoặc t = – 2 D) t = 0 x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : 12 3 A) – 10 B) – 9 C) – 8 D) – 7 Câu 6: Cho m 4 thì m bằng : A) 2 B) 4 C) 8 D) 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A) B) C) D) 16 6 10 4 Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6 8 12 4 8 4 12 A) B) C) D) 4 8 4 6 12 6 8 6 B – Tự luận (8 điểm). Câu 9: (2đ) Tính 2 7 2 4 3 5 1 a) . b) : 4 8 12 10 2 6 2 Câu 10: (2đ) Tìm x , biết : 5 20 a) 2.x b) 1,5 : 0,3 x : 15 4 15
  5. Câu 11: (3đ) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Câu 12: (1đ) So sánh 2225 và 3150 Hết (thí sinh làm tự luận sang mặt sau) PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM ĐỀ TRƯỜNG THCS Y TÝ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số Lớp: 7 I - HƯỚNG DẪN CHẤM: - Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần. II - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A - Trắc nghiệm. (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §Ò 1 B A D D A C B A §Ò 2 A C A C C D B B B – Tự luận: (8 điểm). Câu Néi dung chÊm §iÓm Đề 1 Đề 2 5 119 1 a) Tính đúng = a) Tính đúng = 90 240 1 2 23 3 5 1 1 9 b) Tính đúng = .8 1 b) Tính đúng = : 2 2 5 5 2 6 4 6 1 7 31 1 a) Tìm được x a) Tìm được x 11 26 10 b) Tìm được x = 5,564 b) Tìm được x 75 1 Gọi x, y, z là số đo các cạnh của Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A 0,5 tam giác. Ta được và 7B. Ta được x y z x y 11 và x + y + z = 13,2 và y – x = 5 0,5 3 4 5 8 9 x y z x + y + z 13,2 x y y x 5 1,1 5 0,5 3 4 5 3 4 5 12 8 9 9 8 1 Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Vậy x = 40 ; y = 45 1 Độ dài các cạnh của tam giác lần Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm 45 học sinh 0,5
  6. 18 75 290 25 3218 2225 23 875 0,25 36 2 18 18 150 2 75 75 12 5 5 25 3 3 9 0,25 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Vì 8 536 Do đó 2225 < 3150 0,25