Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 7

doc 13 trang mainguyen 9610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_dai_so_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Đại số 7

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN KHỐI 7- THỜI GIAN 45 PHÚT A. Môctiªu 1) Kiến thức:- KiÓm tra møc ®é hiểu kiÕn thøc c¬ b¶n cña chư¬ng. - BiÕt vËn dông các kiến thức trong chương vào tính toán, chứng minh 2) Kĩ năng:Biết tính toán thành thạo, biết tìm x. 3)Tháiđộ: Cẩn thận, chính xác, trung thực. Phẩm chất: sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm 4)Năng lực cần hình thành: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán. B. CHUẨN BỊ - GV: Ma trận, đề kiểm tra. -HS: Giấy làm bài kiểm tra, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNK TNK Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Các phép toán Nhận biết được Hiểu được thứ tự để Vận dụng chắc trên số hữu tỉ các số trong tập thực hiện các phép qui tắc chuyển hợp Q và GTTĐ tính trong Q vế, phép tính lũy của 1 số hữu tỉ , thừa và GTTĐ tính chất của lũy để giải bài toán thừa tìm x Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,5 1 1,5 4 Tỉ lệ % 15% 10% 15% 40% Tỉ lệ thức. dãy Biết được tính Biết tìm x trong tỉ lệ Vận dụng chắc Sử dụng thành tỉ số bằng chất của tỉ lệ thức thức tính chất tỉ lệ thạo t/c dãy tỉ số nhau và biết lập tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để vận thức từ đẳng thức bằng nhau để dụng vào giải của 2 tích vận dụng vào toán. giải toán. Số câu 1 1 2 1 5
  2. Số điểm 0,5 0,5 2,5 1 4,5 Tỉ lệ % 5% 5% 25% 10% 45% Số thực, số vô Nhận biết được Biết thực hiện các tỉ, số thập phân số viết được phép tính chứa căn phân dưới dạng số thập bậc hai. phân, giá trị của căn bậc hai Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Tổng số câu 6 3 3 1 13 Tổng số điểm 3điểm 2điểm 4 điểm 1điểm 10đ Tỉ lệ % 30% 20% 40% 100% 10% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7 Đề 711 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 20 A. 3,(5) B. C. D. 7 1,5 0 Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57 Câu 3: Biết x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng :
  3. A. 2 8 B. 4 C. 2 15 D. 2 7 Câu 4: Cho x -1 = 2 thì : A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3 x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : 12 3 A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 6: Cho m 3 thì m3 bằng : A. 3 B. 9 C. 729 D. 81 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 5 7 6 7 A. B. C. D. 9 6 14 50 Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6 8 12 4 8 4 12 A) B. C. D. 4 8 4 6 12 6 8 6 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 27 5 4 16 1 3 5 1 a) b) : 4 23 21 23 21 2 2 4 2 Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 1 4 2 1 a). 1 x b) x 0,3 3 0.008 c). x 2 2 5 5 5 3 3 x y Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết và x – y = 24 4 7 Bài 4: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 5 (1 điểm) Học sinh được chọn một trong hai câu a b c a b c a b c a) Cho a, b , c là các số hữu tỉ khác không sao cho . Tính giá trị c b a (a b)(b c)(c a) bằng số của một biểu thức M abc b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyên dương n thì: 3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10. Hết
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ 7 Đề 712 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Nếu x 9 thì x ? A . x 3 ; B . x 3 ; C . x 81 ; D . x 81 ; Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5 Q; B. 2 I; C. Q  R; D. 7,5(6) Q Câu 3: Biết x : 2 5 2 3 . Kết quả x bằng : A. 4 B. 2 8 C. 2 15 D. 2 7 Câu 4: Cho x +3 = 2 thì : A. x = 1 B. x = – 1 C. x = 1 hoặc x = – 1 D. x  x 2 Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : 12 3 A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 6: Cho m 4 thì m2 bằng : A. 2 B. 4 C. 256 D. 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 7 5 1 A. B. C. D. 16 6 10 4 23.25.2 Câu 8: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: 24
  5. A. 25 B. 26 C. 23 D. 24 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính 1 3 13 1 1 1 a)  ; b) ( 3) 2 . 9 7 8 8 7 3 2018 Bài 2: (1,5điểm) Tìm x , biết : 5 2 4 1 a) 2.x b) x 1 5 32 b) x 0 4 8 5 7 x y Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết và y – x = -12 8 5 Bài 4: (1,5 điểm) Tính độ dài các cạnh của moät tam giaùc, bieát chu vi của tam giác là 24 cm vaø caùc caïnh cuûa tam giaùc tæ leä vôùi caùc soá 3 ; 4 ; 5 . Bài 5 Học sinh được chọn một trong hai câu (1 điểm) 2 2 2 2 504 a) Cho A Chứng minh rằng: A 32 52 7 2 2017 2 1009 a c b) Cho a + c = 2b và 2bd = c(b + d) ( b ≠ 0, d ≠ 0) Chứng minh b d Hết Đề 713 I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Số 32 42 bằng: A. 3 + 4 B. 5 C. 7 D. 5
  6. Câu 2: Kết quả của phép tính 76 : 75 là: A. 711 B. 1 C. 7 D. 72 Câu 3 : Nếu 3 x thì x2 bằng : A. 3 B. 9 C. 27 D. 81 Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng: A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673 2 4 Câu 5: Kết quả x trong tỉ lệ thức x 0,2 A. x = 0,1 B. x = 2 C. x = 0,2 D. x = 0,4 Câu 6: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? A. -3 Q B. 1,(23) I C. 1,245 R D. 5 N Câu 7: Phân số nào không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 9 14 14 1 A. B. C. D. 24 12 35 4 23.25.2 Câu 8: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: 24 A. 25 B. 26 C. 23 D. 24 II/ TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (1điểm) Tính 2 7 1 2 1 1 a)   b) ( 4) 2 . 25 5 8 8 5 16 3 Bài 2: (1,5điểm) Tìm x , biết : 3 1 3 4 3 a) x b) 2x 3 2 b) x 0 4 2 2 5 5 x y Bài 3(1 điểm) : Tìm x, y biết và x – y = 12 11 7 Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh của ba khối 6, 7, 8 của một trường lần lượt tỉ lệ với 9 ; 10 ; 11 . Biết số học sinh của 3 khối là 2400 em. Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh ? Bài 5 Học sinh được chọn một trong hai câu (1 điểm) x y x y x a) Cho x, y, z là ba số dương phân biệt. Hãy tính tỉ số biết y x z z y x y z x y z b) Cho . Tính giaù trò bieåu thöùc A= 2 5 7 x 2y z Hết
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A C C D B B II.TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 a) 2,5 (1đ) 0,5 2 3 5 1 3 5 1 3 3 b) : 4 : 2 5 2 2 4 2 2 4 4 2 2 0,5 Bài 2 2 1 4 1 x 5 5 5 (1,5đ) 0,5 2 a) 1 x 1 5 5 x 7 0,5
  8. x 0,3 3 0.008 (x 0,3)3 (0,2)3 b) 0,5 x 0,3 0,2 x 0,1 c) x=-1; x=-1/3 x= -32 Bài 3 y= -56 0,5 (1đ) 0,5 Bài 4 Gọi số giấy vụn 7A, 7B, 7C thu được lần lượt là a, b, c kg. (1,5đ) a b c Ta có: và a + b + c = 120 9 7 8 0,5 a b c a b c 120 suy ra = = 5 9 7 8 9 8 7 24 Vậy a = 5.9 = 45 (kg) b = 5.7 = 35 (kg) c = 5.8 = 40 (kg) 0,5 0,5 Bài 5 a) Ta có 0,25 a b c a b c a b c 2 2 2 (1đ) c b a a b c a b c a b c Suy ra (1) c b a 0,25 Nếu a + b + c = 0 thì a+ b = -c; b + c = -a; c + a = -b nên ( c)( a)( b) M 1 abc 1 1 1 Nếu a + b+ c ≠0 thì (1) trở thành a b c nên 0,25 a b c 2a.2a.2a M 8 a 3 b) Với mọi số nguyên dương n ta có: 3n 2 2n 2 3n 2n = 3n 2 3n 2n 2 2n
  9. =3n (32 1) 2n (22 1) 0,25 =3n 10 2n 5 3n 10 2n 1 10 = 10( 3n -2n) Vậy 3n 2 2n 2 3n 2n  10 với mọi n là số nguyên dương. 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐÁP ÁN ĐỀ II I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B D C C B A II.TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 a) -2/7 0,5 (1đ) 1 1 1 1 1 0,5 b) ( 3) 2 . 9 9. 3 3 2018 3 2018 2018 Bài 2 5 2 0,5 2.x 4 8 (1,5đ) a) 2x 1 1 0,5 x 2 0,5 b) x-1=2 x = 1 c) x=-23/35 ; x= -33/35
  10. x= 32 Bài 3 y= 20 0,5 (1đ) 0,5 Bài 4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (1,5đ) a b c Ta có: và a + b + c = 24 3 4 5 0,5 a b c a b c 24 suy ra = 2 3 4 5 3 4 5 12 Vậy a = 2.3 = 6 b = 2.4 = 8 0,5 c = 2.5 = 10 0,5 Bài 5 2 2 2 2 1 1 1 1 A 2( ) 32 52 7 2 2017 2 32 52 7 2 2017 2 (1đ) 1 1 1 1 Đặt A 1 32 52 7 2 2017 2 1 1 1 1 1 1 2 2 = = 3 3 1 2.4 2 2 4 0,25 1 1 1 1 1 1 2 2 = 5 5 1 4.6 2 4 6 1 1 1 1 1 1 2017 2 2017 2 1 2016.2018 2 2016 2018 1 1 1 1 1 1 1 A1 2 2 4 4 6 2016 2018 1 1 1 1 504 A1 . 2 2 2018 2 1009 0,25 1 504 504 2A 2. . nên A = 2A1 ad + cd = bc+ cd  ad = bc => a /b = c/d
  11. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐÁP ÁN ĐỀ III I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D A B B A II.TỰ LUẬN (6 điểm) Nội dung Bài 1 a) -2/5 (1đ) 0,5 1 1 1 1 1 11 b) ( 4) 2 . 25 16. 5 1 5 16 3 16 3 3 3 0,5 Bài 2 3 1 3 0,5 x 4 2 2 (1,5đ) 3 a) x 1 4 0,5 4 x 3 0,5 b) 2x – 3 =4 => x = 3,5 c) x=7/5; x=1/5 x= 33 Bài 3 y= 21 0,5 (1đ) 0,5
  12. Bài 4 Gọi số học sinh của 3 khối 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c (1,5đ) a b c Ta có: và a+b+c = 2400 7 8 9 0,5 a b c a b c 2400 suy ra = 100 7 8 9 7 8 9 24 Vậy a = 7.100=700 ( học sinh) 0,5 b = 8.100=800 ( học sinh) c = 9.100=900 ( học sinh) 0,5 Bài 5 y x y x y x y x 2y 2x 0,5 x z z y x z z y x y (1đ) a) 2(y x) 2 y x x x Do đó 2 2 0,25 y y x y z b) Cho . Tính giaù trò bieåu thöùc A= 2 5 7 0,25 x y z x 2y z x y z x y z x y z Ta có 2 5 7 2 5 7 4 x y z 2x x y z x 2y z x 2y z 2 5 7 2 10 7 5 Ta lại có 0,25 5x x 2y z 2 x y z 2x 4 Do đó A x 2y z 5x 5 2 0,25 . 0,25 0,25