Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Đề 6

doc 2 trang dichphong 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_dai_so_lop_8_de_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 8 - Đề 6

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: . Ngày tháng năm 2017 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 6 Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y c) x2 – y2 – 2x – 2y d) a2 + 4a – 12 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép chia: a) (10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 b) (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 1) Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) x + 5x2 = 0 b) x(x – 1) = x – 1 c) 5x(x – 1) = 1 – x d) (3x – 4)2 – (x + 1)2 = 0 Bài 4: (2đ) Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị của biểu thức: a) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy tại x = 2; y = -1 b) (x – 2)2 – (x – 1)(x + 1) – x(1 – x) tại x = -2 Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ rằng x2 6x 10 0 với mọi x *
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 8 ĐỀ 6 Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1) = x(x + 1)2 b) xy + y2 – x – y = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) c) x2 – y2 – 2x – 2y = (x – y)(x + y) – 2(x + y) = (x – y – 2)(x + y) d) a2 + 4a – 12 = a2 – 2a + 6a – 12 = a(a – 2) + 6(a – 2) = (a – 2)(a + 6) Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép chia: a) (10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 = 10x4 : 5x2 – 5x3 : 5x2 + 3x2 : 5x2 = 2x2 – x + 3 5 b) (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 1) = x2 + 3x – 4 Bài 3: (3đ) Tìm x, biết: a) x + 5x2 = 0 c) 5x(x – 1) = 1 – x 1 x(1 + 5x) = 0 x = 1 ; x = - 5 1 x = 0 ; x = - 5 d) (3x – 4)2 – (x + 1)2 = 0 b) x(x – 1) = x – 1 (3x – 4 + x + 1)(3x – 4 – x – 1) = 0 x(x – 1) – (x – 1) = 0 (4x – 3)(2x – 5) = 0 2 3 5 (x – 1) = 0 x = hoặc x = 4 2 x – 1 = 0 hay x = 1 Bài 4: (2đ) a) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy tại x= 2; y= -1 = (2x + 3)2 – 2(2x + 3)(2x – 3) + (2x – 3)2 + xy = (2x + 3 – 2x + 3)2 + xy = 62 + 2.(-1) = 36 – 2 = 34 (với x = 2, y = -1) b) (x – 2)2 – (x – 1)(x + 1) – x(1 – x) tại x = -2 = x2 – 4x + 4 – x2 + 1 – x + x2 = x2 – 5x + 5 thay x = -2 vào ta có: (-2)2 – 5.(-2) + 5 = 4 + 10 + 5 = 19 Bài 5: (0,5đ) Ta có: x2 6x 10 x2 2.x.3 9 1 (x 3)2 1 Ta luôn có: (x 3)2 0 với mọi x (x 3)2 1 0 với mọi x