Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_8_de_so_3.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 3
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau: '' Nguyên tử là hạt vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân” A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất B. Vô cùng nhỏ D. Trung hoà về điện Câu 2. Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên: A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện B. Số e = số p D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân Câu 3. Để chỉ hai phân tử hiđrô ta viết A. 2H2 B. 2H C. H2 D. H Câu 4. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết? A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi. C. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. D. Có vị mặn, vị ngọt, vị chua. Câu 5. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh trong số các CTHH cho dưới đây: A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O Câu 6. Vật thể tự nhiên là: A. Cái bàn. B. Cái nhà. C. Quả chanh. D. Quả bóng. Câu 7. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. proton; electron và nơtron. B. electron và nơtron. C. proton và electron. D. proton và nơtron. Câu 8. Công thức hoá học thể hiện hoá trị (III) của sắt là: A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 9. Phân tử khí ozôn gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozôn là : A. 3O B. 3O2 C. O3 D. 3O3. Câu 10. Dãy CTHH chỉ gồm toàn công thức của hợp chất là: A. CH4 , H2SO4 , NO2 , NaHCO3 . B. K , S , Cu , P. C. Cu2O, O2, Br2, FeSO3 . D. N2 , H2 , O2 , Cl2. Câu 11. Chất có phân tử khối bằng nhau: A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2. Câu 12. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tố O, X là nguyên tố nào sau đây: A. Canxi. B. Sắt. C. Natri. D. Magiê II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Câu 1 (2đ). Phân tử là gì? Phân tử khối là gì? Tính phân tử khối của các chất sau: N2 , Fe2(SO4)3 . Câu 2 (2đ). Tính hoá trị của sắt trong các hợp chất sau: a) Fe2O3 . b) FeSO4. Câu 3 (2đ). Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố: a) Ca( II) và nhóm (PO4) (III). b) Cu(II) và Cl (I). Câu 4(1đ). Hãy chỉ rõ công thức viết sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng: FeCl2, Al2O, BaOH, Cl2 .
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A C C C D D C A B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 Điểm) Câu Nội dung Điểm Câu *Phân tử là: 0,5 1 * Phân tử khối là: khối lượng phân tử tính bằng đơn vị Cacbon. 0,5 2 đ * Tính phân tử khối của các chất : - N2 PTK= 14.2=28 (đ.v.C) 0,5 - Fe2(SO4)3 PTK= 56.2+(32+16.4).3=400(đ.v.C) 0,5 Câu Tính hoá trị của sắt trong các hợp chất : 2 a) Fe2O3 . a II 2 đ Fe2 O3 Ta có: 2.a=3.II 0,25 a=III Fe(III) 0,25 b) FeSO4. Fea SO II Ta có: 1.a=1.II 0,25 2 4 0,25 a=II Fe(II) Câu Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố: 3 a) Ca( II) và nhóm (PO4) (III). II III 2 đ Cax (PO4 ) y Ta có: x.II=y.III 0,25 x III 3 0,25 ; Lấy x=3, y=2 CTHH: Ca (PO ) y II 2 3 4 2 b) Cu(II) và Cl (I). Cu II Cl I Ta có: x.II=y.I x y 0,25 x I 1 ; Lấy x=1, y=2 CTHH: CuCl 0,25 y II 2 2 Câu *Công thức viết sai: 4 - Al2O 0,25 1 đ - BaOH 0,25 * Sửa lại: -Al2O3 0,25 -Ba(OH)2 0,25