Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 2

docx 2 trang mainguyen 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_8_de_so_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU B. cu C. CU D. Cu Câu 2: Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 3: Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt : A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 4: Phân tử khối của hợp chất CuO là: A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D. 80 đvC Câu 5: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n C. Có số n = số e B. Có số p = số e D. Tổng số p và số n = số e Câu 6: Công thức hóa học của axit nitric ( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O Câu 7: Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 8: Hóa trị của nhôm là: A. I B. II C. III D. IV II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 9:(2,0 điểm) Cho công thức hóa học của hợp chất nhôm oxit Al2O3. Hãy nêu những gì biết được về chất. Câu 10:(2,0 điểm) Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi: a. S (VI) và O () b. Na () và nhóm (CO3) () Câu 11:(2,0 điểm) a) Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2O3, biết O hóa trị II. b) Tính hóa trị của nhóm nguyên tử (PO4) trong hợp chất Na3PO4, biết Na có hóa trị I. Câu 12:(2,0 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất. b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố. 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp Án D C D D B A B C II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Công thức hóa học nhôm oxit Al2O3 cho ta biết: 9 + Nhôm oxit Al2O3 do 2 nguyên tố Al, O tạo nên 0,75 + Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O trong 1 phân tử 0,75 + Phân tử khối bằng: MAl2O3 = 2 . 27 + 3 . 16 = 102 đvC 0,5 a) Đặt công thức hoá học của hợp chất là: SxOy x II 1 0,5 - Theo qui tắc hóa trị ta có: X .VI = y . II => y VI 3 - Chọn: x = 2; y = 3 0,5 10 - Vậy công thứ hóa học của hợp chất là: SO3. b) Đặt công thức hoá học của hợp chất là: Nax( CO3)y 0,5 - Chọn: x = 1; y = 2 - Vậy công thứ hóa học của hợp chất là: Na2CO3 0,5 a) Đặt hóa trị của Fe là a. - Theo qui tắc hóa trị ta có: 1 . a = 3 . II 0,5 3 x II a = = III 2 0,5 11 - Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2O3 là III. b) Đặt hóa trị của nhóm (PO4) là b. - Theo qui tắc hóa trị ta có: 1 x 3 = 1 x b 0,5 3 x I b = = III 0,5 1 - Vậy hóa trị của nhóm nguyên tử (PO4) trong hợp chất Na3PO4 là III. - Phân tử khối của Hiđro bằng : MH2 = 1 . 2 = 2 đvC a) Phân tử khối của hợp chất bằng : 47 . 2 = 94 đvC 0,5 b) Nguyên tử khối của X 12 - Ta có : 2X + 16 = 94 0,5 => 2X = 94 - 16 => X = 78 : 2 = 39 đvC 0,5 - Vậy X là nguyên tố Kali. Kí hiệu hóa học là K 0,5 2