Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Tiếng Anh 7 - Đề 1

doc 4 trang hoaithuong97 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Tiếng Anh 7 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_thi_tieng_anh_7_de.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I - Môn thi: Tiếng Anh 7 - Đề 1

  1. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I . NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN THI: TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark): 1. A. chair B. school C. couch D. children 2. A. sometimes B. moment C. stove D. close 3. A.biology B. geography C. physics D. fly 4. A. homework B. house C. hour D.here II.Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks) 1. How is it from your house to school? A. far B. long C. old D. tall 2. What intelligent boy! A. the B. a C.an D. is 3. Would you like some coffee?- ___ A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct. 4. This car is the . expensive of the four car. A. best B. more C. good D. most 5. They enjoy TV. A. to watch B. watching C. to watching D. watched 6. A work on a farm. A. doctor B. farmer C. teacher D. journalist 7. She is very happy you again. A. meet B. meets C. to meet D. meeting 8. He is in class 7A and . am I. A. too B. so C. but D. by III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks) 1. Trang (not have) any friends in Ha noi. 1 2. Some boys and girls (play) marbles at the moment. 2 3. The students (visit) their old teacher next week ? 3 4. Mr Nam usually ( watch) TV in his free time ? 4 IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters: (1 mark): 1. Today Lien is not because she misses her parents HAPPINESS 2. Living in the city is . than living in the countryside NOISY 3. In electronics, we learn to repair appliances. HOUSE 4.My is tall and beautiful. TEACH V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks)
  2. Linda lives with her parents in a big house in HCM City. She is from England. She is thirteen. She has blue eyes and black hair. She is studying at International Language School. She can speak French, English and Vietnamese. But she doesn’t speak Vietnamese fluently. She often goes to French speaking club on Sunday mornings. She likes Vietnamese people very much because they are friendly. 1. Where is Linda from? 2. How many languages can she speak? 3. Does she speak Vietnamese fluently? 4. Why does she like Vietnamese people? VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark). 1. play/ will/ soccer/ this/ afternoon/ they. 2.my/ is/ favorite/ English/ subject. VII. Complete the following sentences with the suggested words. (1 mark). 1.It / difficult/ find/ apartment / Ho Chi Mih City? 2. They/ listen/ music/ now. The end
  3. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM . KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021–2022 Môn: TIẾNG ANH 7 A. Hướng dẫn chung: 1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo. 2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0). B. Đáp án và thang điểm: I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark): Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C II. Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D D B B C B III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks) Mỗi động từ chia đúng cho 0,5 điểm 1. doesn’t have 2. are playing 3. will visit 4. watches IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters: (1 mark): Mỗi từ biến đổi đúng cho 0,25 điểm 1. happy 2. noisier 3. household 4. teacher V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 1. She is from England. 2. She can speak three languages.
  4. 3. No, she doesn’t. 4. She likes Vietnamese people very much because they are friendly. VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark): Mỗi câu sắp xếp đúng cho 0,5 điểm 1. They will play soccer this afternoon. 2. My favorite subject is English/English is my favorite subject . VII. Complete the following sentences with the suggested words.(1 mark) : Mỗi câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm 1. Is it difficult to find an apartment in Ho Chi Minh City? 2. They are listening to music now. The end