Đề cương ôn thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 26 trang dichphong 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. Câu 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 1 ĐỀÔN TẬP Năm mươi viết là: VÀ a) 500 b, 05 b) 50 KIỂM TRA Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mức 1 NĂM 13 + 4 = HỌC A. 16 B. 18 C. 17 2017 - 2018 Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 a) 14 b) 10 c) 18 d) 90 + + - - 5 30 5 20 18 40 12 70 Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mức 2 a) Số liền trước của 11 là: b) Số liền sau của số 19 là: Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 12cm + 4cm – 3cm = a) 13 b) 13cm c) 14cm Câu 6 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 a) 12 + 6 < 19 - 3 b) 17 - 5 = 10 + 2 Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mức 4
  2. a, Trong hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 8 hình tam giác b, Trong hình bên có: A. 5đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng Câu 8: (2 điểm) Trong vườn có 12 cây cam, bố trồng thêm 3 cây cam . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? Mức 3 Câu 9: (2 điểm) Trong lọ có 50 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 2 chục bi đỏ . Hỏi có bao nhiêu bi xanh: Mức 3 Câu 10: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm, 5cm,3cm Mức 3 PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT TIẾN 64,18,46,81,79 Từ bé
  3. Họ và tên: Câu 1 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: bảy mươi viết là: a) 700 b) 07 c) 70 Câu 2 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 63 + 14 = A. 16 B. 27 C. 77 Câu 3 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 14 b) 50 c) 98 d) 42 + + - + 2 30 45 20 18 80 53 70 Câu 4 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: 12cm + 34cm – 3cm = a) 43 b) 13cm c) 43cm Câu 5 (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a)12 + 16 < 39 - 11 b) 17 - 15 < 10 + 2 Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a, Trong hình bên có: a) 4 hình tam giác b) 6 hình tam giác c) 8 hình tam giác b, Trong hình bên có:
  4. A. 8 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 9 đoạn thẳng c, A. 5. hình tam giác B. 6. hình tam giác C. 7. hình tam giác Câu 1(0,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 32 95 - 5 87 - 43 5 + 12 Câu 2(0,5 điểm)Tính nhẩm 4 + 15= 12cm + 45cm = 78 – 15-5 = 98 - 48 = 90 - 50 = Câu 3:(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a,Số liền trước của 29 là: b,Số liền sau của số 79 là: c,23,27, Câu 4: (1 điểm) Trong vườn có 43 cây cam, bố trồng thêm 36 cây cam . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?
  5. Câu 5: (1 điểm) Trong lọ có 98 chiếc kẹo màu đỏvà màu xanh, trong đó có 3 chục chiếc kẹo màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu chiếc kẹo màu xanh: Câu 6: (1 điểm) Tìm các số mà số hàng chục và số hàng đơn vị có chữ số giống nhau; Câu 7( 0,5 điểm) Em được nghỉ lễ 1 tuần và 3 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? Câu 8: ( 1 điểm)Tuổi của Nam và An là 10 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi của hai bạn là 16 tuổi Câu 9: Bố đi công tác 1 tuần và 6 ngày .Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
  6. Họ tên: Câu 1 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Chín mươi mốt viết là: a) 19 b, 91 c) 901 Câu 2 ( điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 97 -54 = A. 45 B. 43 C. 54 Câu 3 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 14 b) 20 c) 83 d) 80 + + - - 12 30 21 20 26 50 53 50 Câu 4 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: 93cm - 32cm + 10cm = a,71 b) 61cm c) 71cm Câu 5 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a,42 + 12 < 35 - 10 b) 90 - 10 < 90 + 9 Câu 6 ( điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a, 6 hình tam giác b, 5 hình tam giác c, 7 hình tam giác Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số là : a) Số 99, b) số 100, c) Số 10, d) Số 98
  7. Câu 1( điểm) Đặt tính rồi tính: 22 + 32 75 - 5 77 – 33 4 + 15 96 + 2 Câu 2(0,5 điểm)Tính nhẩm 24 + 15 = 32 + 42 = 98cm – 98cm + 8cm = 90 – 30 + 7 = Câu 3:(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a,Số liền trước của 50 là: b,Số liền sau của số 99 là: . Câu 4: Bố có 69 con trâu bố đã bán đi 35 con trâu . Hỏi bố còn lại bao nhiêu con trâu? Bài giải Câu 5: Trong lọ có 54 chiếc kẹo, bé thả thêm vào lọ 43 chiếc kẹo nữa . Hỏi có bao nhiêu chiếc kẹo:? Bài giải
  8. Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính số có hai chữ số lớn nhất trừ đi số có hai chữ số mà hàng chục và hàng đơn vi đều là 5 Câu 7( 0,5 điểm) Em được nghỉ lễ 1 tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? Bài giải Câu 8: ( 1 điểm)Tuổi của Nam và An là 10 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi của hai bạn là 14 tuổi Câu 9: bà về quê 1 tuần và 5 ngày .Hỏi bà về quê tất cả bao nhiêu ngày? Bài giải Câu 10: Bố đi công tác 1 tuần và 4 ngày .Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày Bài giải
  9. Câu 11: Đặt tính rồi tính: 34+53 62+21 87-25 76-32 56-6 7+42 Câu 12: ,= 78 98 99 100 52 25 12 32 15 15 82 63 65 67 84 560 Câu 13; ,= 15+3 18+0 45+3 54-10 98-45 98-5 12+32 23+34 65-23 65-23 98-8 98-8 PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 1 PHỐ NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT TIẾN Môn: Toán Ngày kiểm tra: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  10. A. Trắc nghiệm: Câu 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 1 Năm mươi viết là: a) 500 b, 05 b) 50 Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mức 1 13 +24 = A. 16 B. 37 C. 17 Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 a) 14 b) 10 c) 18 d) 90 + + - - 5 30 5 20 18 40 12 70 Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mức 2 c) Số liền trước của 11 là: d) Số liền sau của số 19 là: Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 12cm + 4cm – 3cm = b) 13 b) 13cm c) 14cm Câu 6 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 b) 12 + 6 < 19 - 3 b) 17 - 5 = 10 + 2
  11. Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mức 4 a, Trong hình bên có: D. 4 hình tam giác E. 6 hình tam giác F. 8 hình tam giác b, Trong hình bên có: A. 5 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng Câu 8: (2 điểm) Trong vườn có 12 cây cam, bố trồng thêm 3 cây cam . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? Bài giải Câu 9: (2 điểm) Trong lọ có 50 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 2 chục bi đỏ . Hỏi có bao nhiêu bi xanh: Bài giải Câu 10: Vẽ đoạn thẳngAB có độ dài 8 cm, vẽ tiếp đoạn thẳng BO5cm,để được đoạn thẳng AO dài 13 cm
  12. Mức 3 Mức 3 PHÒNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM HỌC 2016 - 2017 QUYẾTTIẾN Môn: Tiếng Việt Ngày kiểm tra: Thời gian: 80 phút (không kể thời gian giao đề) ĐẦM SEN Đầm sen ở ven làng lá sen màu xanh mát, lá cao, lá thấp chen nhau phủ khắp mặt đầm. Hoa sen đua nhau vươn cao, thoang thoảng ngan ngát, thanh khiết. Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô cái đài sen và tua phấn vàng. Đài sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm. Suốt mùa sen, sáng sáng, thấp thoáng giữa mặt đầm mấy cái thuyền nan hái hoa hay thu hoạch dài sen già. Câu 1: Lá sen màu gì? M1 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: A. Màu xanh mát. B. Màu xanh nhạt. C. Màu xanh xanh
  13. Câu 2: Đài sen khi già như thế nào? M.2 Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: A. Phình to. B. Dẹt lại. C. Tròn to. Câu 3: Người ta dùng cái gì để đi thu hoạch sen? M.3 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Thuyền nan. B. Tàu thủy. C. Ca nô. Câu 4: Hoa sen dùng để làm gì? M.4 2. Bài tập a, Viết 2 tiếng có vần eo, êu . M.1 b, Điền âm ch hay tr M.3 iếc lá, con âu, bàn ân, bầu ời c,Điền vần en hay et: M.4 con v . . . , thước m. . , áo l . . . , v . . . biển d, Điền âm c ,k, hay q con .iến, mèo .êu, ủa na, ành cây, .uyển vở e, Đưa tiếng vào mô hình (hà, quỳ, toán, tiến) M.1
  14. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm: Câu 1 (1 điểm): Mức 1 Năm mươi viết là: Đ b) 50 Câu 2 (1 điểm): Mức 1 13 + 4 =
  15. C. 17 Câu 3 (1 điểm): Mức 2 a) 14 b) 16 c) 18 d) 90 + + - - 5 3 5 20 S Đ S Đ 18 19 12 70 Câu 4 (1 điểm): Mức 2 e) Số liền trước của 11 là: 10 f) Số liền sau của số 19 là: 20 Câu 5 (1 điểm): Mức 2 12cm + 4cm – 3cm = c) 13 S b) 13cm Đ c) 14cm S Câu 6 (1 điểm): Mức 3 c) 12 + 6 < 19 - 3 S b) 17 - 5 = 10 + 2 Đ Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mức 4 a, Trong hình bên có: C. 8 hình tam giác b, Trong hình bên có: B. 6 đoạn thẳng
  16. Câu 8: (2 điểm) Mức 3 Bài giải Trong vườn có tất cả số cây cam là: 12 + 3 = 15(cây cam) Đáp số: 15 cây cam Câu 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. Mức 3 Họ và tên: *, Đưa tiếng vào mô hình (ý, nhi, khuyên, quà, hoảng, nhung )
  17. Điền vần uôn/uôt Ch nhắt,c dây, lạnh b ,cuồn c , bánh c ,t lúa. Điền vần ươ/ưa Lời h , cầu tr t ,cơn m ,dài lướt th t, cái c . Điền vần ang/an Tr sách, b tay, buổi s , cái b , cây b , t lớp Điền vần ui/uy Cái t , h hiệu, lúi h ,t nhiên, chui l ,b cây, yêu q , h diệt. Điền vần ay/ai Con tr , cái t máy b , bàn t , sao m , th áo, thứ h , Điền vần ân/uân Mùa x , s . trường, h chương, h hoan, bạn Ng , bạn Q Điền vần uynh/uych Phụ h , h tay , kh hướng, huỳnh h Điền vần oang/oac Nhà h , rách t , bạn H , quang q ,kh áo , h sợ. Điền âm :Tr/ch Con im , cây e, ó sủa, ạy nhảy, da . ắng, cái . ống , . ính tả Điền âm :g/gh Cái ế, ặp gỡ, gồ ề, i nhớ, gọn àng, múa ươm, ép tranh. Điền âm :ng/ngh
  18. ày tháng, ỉ lễ, ôi sao, tai e, iêm túc, i ngờ . bắp ô.con à Điền âm :r/d/gi Cá ô, a đình, a trắng, cụ à, cặp a, ríu ít, mầm á, mưa ào, Múa .ẻo, con ao, úp đỡ, cái ổ , Điền âm :n/l oanh quanh, số ăm, khôn ớn, ổi tiếp, quả ựu, lát ữa, ngọn ửa. Điền âm :c/q/k Rau ải, iến thức, qua ầu, con ụa, con iến, uang quác, cái ẹo. Điền âm :s/x Lá en, em phim, inh đẹp, sung ướng, e đạp , hoa úng Điền dấu ngã/nặng : Du lich, mũm mim, cơn bao, hanh phúc, rộng rai, bình tinh. linh lương. Chính tả:
  19. Họ và tên: *, Đưa tiếng vào mô hình (ý, nhi, khuyên, quà, hoảng, nhung ) Điền vần uôn/uôt b bán, n cơm, t tay ,kh bánh, chải ch Điền vần iê/ia Cây m ,bãi b , ch khóa, ch thắng. Chính tả:
  20. Họ tên: Câu 1 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Chín mươi mốt viết là: a) 19 b, 91 c) 901 Câu 2 ( điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 97 -54 = A. 45 B. 43 C. 54 Câu 3 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 14 b) 20 c) 83 d) 80 + + - - 12 30 21 20 26 50 53 50 Câu 4 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: 93cm - 32cm + 10cm = a,71 b) 61cm c) 71cm Câu 5 ( điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a,42 + 12 < 35 - 10 b) 90 - 10 < 90 + 9 Câu 6 ( điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
  21. a, 6 hình tam giác b, 5 hình tam giác c, 7 hình tam giác Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số là : a) Số 99, b) số 100, c) Số 10, d) Số 98 Câu 1( điểm) Đặt tính rồi tính: 22 + 32 75 - 5 77 – 33 4 + 15 96 + 2 Câu 2(0,5 điểm)Tính nhẩm 24 + 15 = 32 + 42 = 98cm – 98cm + 8cm = 90 – 30 + 7 = Câu 3:(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a,Số liền trước của 50 là: b,Số liền sau của số 99 là: . Câu 4: Bố có 69 con trâu bố đã bán đi 35 con trâu . Hỏi bố còn lại bao nhiêu con trâu? Bài giải
  22. Câu 5: Trong lọ có 54 chiếc kẹo, bé thả thêm vào lọ 43 chiếc kẹo nữa . Hỏi có bao nhiêu chiếc kẹo:? Bài giải A. Trắc nghiệm: Câu 1 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 1
  23. Năm mươi viết là: a) 500 b, 05 b) 50 Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mức 1 13 +24 = A. 16 B. 37 C. 17 Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 a) 14 b) 10 c) 18 d) 90 + + - - 5 30 5 20 18 40 12 70 Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mức 2 g) Số liền trước của 11 là: h) Số liền sau của số 19 là: Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 12cm + 4cm – 3cm = d) 13 b) 13cm c) 14cm Câu 6 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: Mức 2 d) 12 + 6 < 19 - 3 b) 17 - 5 = 10 + 2 Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mức 4 a, Trong hình bên có:
  24. G. 4 hình tam giác H. 6 hình tam giác I. 8 hình tam giác b, Trong hình bên có: A. 5 đoạn thẳng B. 6 đoạn thẳng C. 7 đoạn thẳng Câu 8: (2 điểm) Trong vườn có 12 cây cam, bố trồng thêm 3 cây cam . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam? Bài giải Câu 9: (2 điểm) Trong lọ có 50 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 2 chục bi đỏ . Hỏi có bao nhiêu bi xanh: Bài giải Câu 10: Vẽ đoạn thẳngAB có độ dài 8 cm, vẽ tiếp đoạn thẳng BO5cm,để được đoạn thẳng AO dài 13 cm