Đề cương ôn thi môn Lí 9

doc 6 trang hoaithuong97 6731
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Lí 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_li_9.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Lí 9

  1. BÀI 3 ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP Cho ba điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R tđ của đoạn mạch đó Câu1:(M) có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau A. Rtđ = R đây là sai? B. Rtđ = 2R A. U = U1 + U2 + + Un. C. Rtđ = 3R B. I = I1 = I2 = = In R D. Rtđ = C. R = R1 = R2 = = Rn 3 D. R = R1 + R2 + + Rn Câu 7: (M1) Câu 2: (M1) Người ta chọn một số điện trở loại 2 và 4 để Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng nối tiếp? cộng 16. Trong các phương án sau đây, phương A. Điện trở. án nào là sai? B. Hiệu điện thế. A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2. C. Cường độ dòng điện. B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4. D. Công suất. C. Dùng 1 điện trở 4 và 6 điện trở 2. Câu 3: (M ) 1 D. Dùng 2 điện trở 4 và 2 điện trở 2. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: Câu 8: (M2) Hai điện trở R = 5 và R =10 mắc nối tiếp. A. R1 + R2. 1 2 Cường độ dòng điện qua điện trở R là 4A Thông B. R1 . R2 1 tin nào sau đây là sai? R1.R2 C. . A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15. R1 R2 B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A. R1 R2 D. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V. R1. R2 Câu 4: (M ) D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V. 1 Câu 9: (M ) Cho hai điện trở R = 12 và R = 18 được mắc 2 1 2 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R 12 của đoạn dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp? mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng sau đây: điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật A. R12 = 12 dẫn đó càng nhỏ. B. R12 = 18 B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng C. R12 = 6 điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. D. R12 = 30 Câu 5: (M ) C. Cường độ dòng điện ở bất kì vật dẫn nào mắc 1 nối tiếp với nhau cũng bằng nhau. Đoạn mạch gồm hai điện trở R và R mắc nối 1 2 D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mổi điện qua vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở điện trở và điện trở của nó được biểu diễn như sau: các vật dẫn đó. U R A. 1 = 1 . Câu 10: (M2) U R 2 2 Cho hai điện trở R 1= 5 và R 2=10 đđược mắc U R B. 1 = 2 . nối tiếp nhau. Mắc nối tiếp thêm R3=10 vào U 2 R1 đoạn mạch trên , thì điện trở tương đương của cả đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong U1 U 2 C. = . các kết quả sau: R1 R2 D. A và C đúng A.5 đ Câu 6: (M1) B. 10 đ C. 15 đ D. 25 đ
  2. BÀI 11 Câu 11: (M2) Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U 1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi ĐỊNH LUẬT JOULE - LENZ điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng? U Câu1: (M1) A. I = . Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi R R 1 2 thành : U R B.1 = 1 . A. Cơ năng. U 2 R2 B. Hoá năng. C. U1 = I.R1 C. Nhiệt năng. D. Các phương án trả lời trên đều đúng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 12: (M3) Câu 2: (M1) Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R 1 và R2 = Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu 1,5R1 được mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế giữa thức của định luật Jun-Lenxơ? hai đầu điện trở R 1 là 3V thì hiệu điện thế giữa A. Q = I².R.t hai đầu điện trở R2 là B. Q = I.R².t A. 2V. C. Q = I.R.t B. 3V. D. Q = I².R².t C. 4,5V. Câu 3: (M1) D. 7,5V Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng Câu 13: (M3) biểu thức nào trong các biểu thức sau? Điện trở R1= 10 chịu được hiệu điện thế lớn nhất A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t đặt vào hai đầu của nó là U1= 6V. Điện trở R2= 5 chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t của nó là U2= 4V. Đoạn mạch gồm R 1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào Câu 4: (M1) hai đầu của đoạn mạch này là: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của A. 10V. định luật Jun- Lenxơ? B. 12V. A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ C. 9V. thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận D. 8V với điện trở và thời gian dòng điện chạy Câu 14: (M ) qua. 3 B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ Điện trở R = 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 1 thuận với bình phương cường độ dòng điện, 2A và điện trở R 2= 10 chịu được dòng điện lớn tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này điện chạy qua. vào hiệu điện thế nào dưới đây? C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ A. 40V. thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận B. 70V. với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và C. 80V. thời gian dòng điện chạy qua. D. 120V D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 5: (M2)
  3. Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Cầu chì là một thiết bị giúp ta sử dụng an toàn về Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V và sử điện. Cầu chì hoạt động dựa vào: dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa A. Hiệu ứng Jun – Lenxơ ra của bếp sẽ: B. Sự nóng chảy của kim loại. A. Tăng lên 2 lần. C. Sự nở vì nhiệt. B. Tăng lên 4 lần . D. A và B đúng. C. Giảm đi 2 lần. Câu 6: (M2) D. Giảm đi 4 lần. Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó Câu 11: (M3) được viết như sau: Q = I².R.t = (U2/R).t Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện Q R A. 1 = 1 . trở R=80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó Q2 R2 là I=2,5A Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây Q R là: B. 1 = 2 . Q R A. 200J. 2 1 B. 300J. Q Q C. 1 = 2 . C. 400J. R1 R2 D. 500J. D. A và C đúng Câu 12: (M3) Câu 7: (M2) Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa có chiều dài l1= 2m, tiết diện S1= 0,5mm². Dây kia nhiệt lượng toả ra trên mỗi dây và điện trở của nó có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan được biểu diễn như sau: Q = I².R.t hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn được Q R A. 1 = 1 . viết như sau: Q2 R2 A. Q1 = Q2. Q R B. 4Q1 = Q2. B. 1 = 2 . C. Q1 = 4Q2. Q2 R1 D. Q1 = 2Q2. C. Q1. R2 = Q2.R1 D. A và C đúng Câu 8: (M3) BÀI 31: Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào ẢNH CỦA MỘT VẬT nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng TẠO BỞI THẤU KÍNH tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là: Q = I².R.t Câu 1: (M1) HỘI TỤ A. 247.500J. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, B. 59.400calo Ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu C. 59.400J. kính. Thông tin nào sau đây là sai? D. A và B đúng A. Ảnh là ảnh ảo . Câu 9: (M3) B. Ảnh cao hơn vật. Hai dây đồng chất lần lượt có chiều dài và tiết diện C. Ảnh cùng chiều với vật. gấp đôi nhau ( l 1 =2l2 ; S1 = 2S2). Nếu cùng mắc D. Ảnh vuông góc với vật. chúng vào nguồn điện có cùng hiệu điện thế U Câu 2: (M1) trong cùng một khoảng thời gian thì: Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ bao giờ cũng A. Q1 = Q2. cho: B. Q1 = 2Q2. A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. C. Q1 = 4Q2. B. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật Q2 D. Q1= C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật 2 D. Tất cả cùng sai Câu 10: (M ) 3 Câu 3: (M1)
  4. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’của AB qua thấu thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt trong các câu trả lời sau: vật cách thấu kính bao nhiêu? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. A. 8cm. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. 16cm. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. C. 32cm. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. 48cm. Câu 4: (M1) Câu 9: (M3) Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục Ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính. chính của thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng Thông tin nào sau đây là đúng nhất? tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’của AB qua thấu A. Ảnh là thật, ngược chiều với vật. kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất B. Ảnh là thật, lớn hơn vật. trong các câu trả lời sau: C. Ảnh là ảo, cùng chiều với vật. A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. Câu 5: (M2) C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Hỏi ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở Câu 10: (M3) đâu? Chọn câu trả lời đúng nhất. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và A. Nằm trên ảnh A’B’. f cách thấu kính một khoảng OA = cho ảnh B. Nằm tại trung điểm của ảnh A’B’ 2 C. Nằm trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn. A’B’. Hỏi ảnh A’B’ có đặc điểm gì? D. Nằm trên ảnh A’B’và gần với điểm B’ hơn. A. Là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. Là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật Câu 6: (M2) C. Là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có D. Là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật độ cao bằng vật AB. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Ảnh A’B’là ảnh ảo. Bài 32 THẤU KÍNH PHÂN KỲ B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. Câu 1: (M1) C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 Thấu kính phân kỳ là thấu kính có: lần tiêu cự. A. Phần rìa dày hơn phần giữa. D. Các thông tin A, B, C đều đúng. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. Câu 7: (M2) C. Chùm tia tới song song, chùm ló sẽ phân Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và kỳ. cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ D. A và C đúng. ngược chiều cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là Câu 2: (M1) đúng nhất? Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu A. OA = f. kính phân kỳ? B. OA = 2f. A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa C. OA > f. B. Làm bằng chất trong suốt. D. OA< f C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt Câu 8: (M3) cầu lõm. D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
  5. Câu 3: (M1) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các tiêu Thấu kính phân kỳ là thấu kính có: điểm và tiêu cự của thấu kính phân kỳ? A. Hai mặt cùng lõm. A. Các tiêu điểm của thấu kính phân kỳ đều B. Hai mặt cùng lồi. nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua C. Một mặt phẳng, một mặt lõm quang tâm của thấu kính. D. A và C đúng. B. Tiêu cự của thấu kính phân kỳ là khoảng Câu 4: (M1) cách từ quang tâm đến một tiêu điểm. Tia tới song song với trục chính của thấu kính C. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ chính là phân kỳ cho tia ló nào dưới đây? điểm cắt nhau của đường kéo dài của các tia A. Tia ló đi qua tiêu điểm. ló khi các tia sáng chiếu vào thấu kính theo B. Tia ló song song với trục chính. phương song song với trục chính. C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng. D. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 9: (M3) Câu 5: (M2) Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường đi trời theo phương song song với trục chính của thấu của một tia sáng qua thấu kính phân kỳ? kính. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. của thấu kính. B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ B. Chùm tia ló là chùm tia song song. truyền thẳng. C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. Tia tới hướng tới tiêu điểm F’ ở bên kia D. Các thông tin A, B, C đều đúng. thấu kính cho tia ló song song với trục Câu 10: (M3) chính. Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính D. Các phát biểu A, B và C đề đúng. vào thấu kính phân kỳ, chùm tia ló thu được có đặc điểm gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các Câu 6: (M2) câu trả lời sau: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường A. Chùm tia ló cũng là chùm song song. truyền các tia sáng của thấu kính phân kỳ. B. Chùm tia ló là chùm hội tụ. A. Tia tới song song với trục chính, tia ló kéo C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ. dài sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính. D. Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đường kéo B. Tia tới đi qua tiêu điểm vật (tiêu điểm nằm dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của sau thấu kính), tia ló sẽ song song với trục thấu kính chính. C. Tia tới bất kỳ, tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ của nó. Bài 39 SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính, tia ló song song với trục chính Câu 1: (M1) Câu 7: (M2) Ánh sáng trắng được hợp bởi: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không A. Bảy màu đơn sắc. phù hợp với thấu kính phân kỳ. B. Vô số màu đơn sắc. A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. C. Bảy màu đơn sắc từ đỏ đến tím. B. Ảnh luôn lớn hơn vật. D. B và C đúng. C. Ảnh và vật luôn cùng chiều. Câu 2: (M1) D. Ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật. Câu 8: (M3)
  6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? Có thể kết luận như câu nào dưới đây? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau A. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng cho ánh sáng trắng. kính ta có thể được tia sáng xanh. B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng B. Chiếu tia sáng đơn sắc đỏ qua một lăng màu có sẳn trong chùm sáng trắng. kính ta có thể được tia sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng C. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có màu. thể được tia sáng xanh. D. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau D. Chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính ta có cho ánh sáng hồng thể được tia sáng trắng Câu 3: (M1) Câu 7: (M3) Thí nghiệm nào sau đây là thí nghiệm phân tích Tại sao có thể nói thí nghiệm quan sát ánh sáng ánh sáng: phản xạ trên đĩa CD cũng là thí nghiệm phân tích A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng ánh sáng trắng? Chọn câu giải thích đúng nhất. kính. A. Vì sau khi phản xạ, chùm sáng trắng đã bị B. Chiếu một chùm sáng trắng vào một gương tách thành nhiều dải ánh sáng có màu khác phẳng nhau. C. Chiếu một chùm sáng trắng vào kính lúp. B. Vì sau khi phản xạ, chùm ánh sáng trắng đã D. Chiếu chùm sáng trắng qua một thấu kính bị mất đi phân kì C. Vì sau khi phản xạ, chùm ánh sáng trắng đã Câu 4: (M1) bị thay bằng chùm sáng xanh và tím. Khi chiếu ánh sáng trắng vào mặt ghi của đĩa CD. D. Vì sau khi phản xạ, chùm ánh sáng trắng đã Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta có những màu bị thay bằng chùm sáng đỏ và vàng. nào? Câu 8: (M3) A. Màu đỏ và màu xanh Chiếu một chùm sáng vào lăng kính, ánh sáng ló B. Màu vàng và màu đỏ ra cũng chỉ có một màu duy nhất. Chùm sáng C. Màu xanh, màu hồng và màu tím chiếu vào lăng kính là D. Tuỳ theo phương nhìn ta có thể thấy đủ mọi A. Ánh sáng trắng màu B. Ánh sáng đa sắc Câu 5: (M2) C. Ánh sáng đơn sắc. Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng D. Ánh sáng xanh và đỏ không bị phân tích thành các chùm sáng có màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính . B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng. C. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD. D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà phòng. Câu 6: (M2)