Đề cương ôn tập Toán 8 - Tháng 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 8 - Tháng 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_8_thang_10.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán 8 - Tháng 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 – THÁNG 10 NĂM HỌC 2018 – 2019 A. ĐẠI SỐ I. TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1. Điều kiện để phân thức xác định là: 2x 3 3 2 A. x 3; B. x 2; C. x D. x 2 3 1 x Câu 2. phân thức bằng với phân thức là: y x x 1 1 x x 1 y x A. B. C. D. y x x y x y 1 x 3x 1 Câu 3. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x 1 (3x 1) 3x 1 x 1 3x 1 A. B. C. D. x 1 (x 1) 3x 1 x 1 1 x Câu 4. Phân thức không phải là phân thức đối của phân thức là: 2x+3 (1 x) x 1 1 x x 1 A. B. - C. - D. 2x 3 2x 3 2x+3 2x+3 Câu 5. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau 16xy 2y 3 2y 2y 3 16xy 2y A. và ; B. và ; C. và ; D. và 24x 3 24x 16xy 16xy 24x 24x 3 3xy 3x Câu 6. Kết quả rút gọn phân thức bằng 9y 9 5 6 Câu 7. Mẫu chung của hai phân thức và là 3x 6 x2 4 A.3 x 2 x 2 ; B.3 x 2 ; C. 3 x 2 ; D. x2 4 x2 1 Câu 8. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng x2 2x 1 A. -1; B. 1; C. 1; D. 0 8x3 y4 (x y)2 Câu 10:Kết quả rút gọn của phân thức :5 là : 12x2 y (y x)
- 4x(y x) 2x(x y) 2x(y x) 2x(y x) A. B. C. D. 3y 3y 3y 3y ? x Câu 11:Cho đẳng thức: . Đa thức ở dấu ? là: x 2 16 x 4 A. x2 + 4x B.x2 – 4x C.x2 + 4 D. x2 + 16x 3 x 6 Câu 12: Kết quả của phép tính: là: 2x 6 2x2 6x 1 1 1 1 A. B. C. D. x 3 x 3 x x 3x 6 1 1 Câu 13:Thực hiện phép tính: được kết qủa là: 4 9x2 3x 2 3x 2 1 1 1 x 2 A. B. C. D. 2x 3 3x 2 3x 2 3x 2 15x2 34y5 Câu 14: Chọn câu đúng: . 17y4 15x3 10x 10y 2y2 10x y A. B. C. D. 3y 3x x 3xy y x 2 x y 2 Câu 15: Cho đẳng thức: . Biểu thức cần điền vào dấu ? là: 2 x ? A. 2 – x B. x – 2 C.(2 - x)2 D. (x - 2)2. II. BÀI TẬP Bài 1.Rút gọn các phân thức sau: x2 16 x2 4x 3 15x(x y)3 1) (x 0, x 4) 2) (x 3) 3) (y (x y) 0) 4x x2 2x 6 5y(x y)2 5(x y) 3(y x) 2x 2y 5x 5y x2 xy 4) (x y) 5) (x y) 6) (x y,y 0) 10(x y) 2x 2y 5x 5y 3xy 3y2 2ax2 4ax 2a 4x2 4xy 7) (b 0, x 1) 8) (x 0, x y) 5b 5bx2 5x3 5x2y (x y)2 z2 x6 2x3y3 y6 9) (x y z 0) 10) (x 0, x y) x y z x7 xy6 Bài 2. Thực hiện phép tính:
- 2x2 12x 1 x2 a2 b2 3a 2b b x 6 3 1) 3 2x 2) 3) x 6 x 1 3ab 6b 12a 2x2 6x 2x 6 3x2 x x2 x x2 xy x y 2y 4) 1 2 : 1 5) x 1 : 3 6) 2 1 x x 1 1 x x 1 x xy x y x y 6 6 2x 4 4x x 2 x 2 x 1 x 1 4 7) 8) 9) x 5 25 x2 x 5 x2 4 2x 4 4 2x x 1 x 1 1 x2 x 2 2x x 2 4 3x 2 4 2 4 : 11) 2 3x 1 3x 1 4 10) 2 3x 3 3x 6x 3 12) x 4 x 2 x 2 3x 1 3x 1 9x 2 1 2 x x 7 2x 7 x 3 x 2 x 6 x 10 x 13) 2 2 :2 14) : x 49 x 7x x 7x x 7 1 3 x 3 x 1 1 6 x 9 x 2 2x 1 2x 1 4x 3x 1 3x 1 4 15) : 16) 2x 1 2x 1 10x 5 3x 1 3x 1 9x 2 1 x y x y 2y 2 (x 1)(x 2 2x 1) x 2 1 17) 18) : 2(x y) 2(x y) x 2 y 2 6x 3 6 4x 2 4x 4 x 2 5 1 Bài 3 Cho biểu thức: P x 3 x2 x 6 2 x 3 a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm x để P . 4 d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức P khi x2 –9 0 . (a 3)2 6a 18 Bài 4. Cho biểu thức:. P 1 2a2 6a a2 9 a) Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn P. c) Tìm a để P = 0; P = 1. x x2 1 Bài 5. Cho biểu thức:. P 2x 2 2 2x2 1 a) Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn P. c) Tìm x để P . 2 x2 2x x 5 50 5x Bài 6. Cho biểu thức:. P 2x 10 x 2x(x 5) a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Tìm giá trị của x để P = 1; P = –3. 2 3 6x 5 Bài 7. Cho biểu thức:. P 2x 3 2x 1 (2x 3)(2x 3) a) Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn P. c) Tìm giá trị của x để P = –1.
- 1 2 2x 10 Bài 8. Cho biểu thức:. P x 5 x 5 (x 5)(x 5) a) Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn P .c) Cho P = –3. Tính giá trị của biểu thức Q 9x2 – 42x 49 . B. HÌNH HỌC I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tứ giác ABCD có µA = 1200; Bµ = 800 ; Cµ = 1000 thì: A. Dµ = 1500 B. Dµ = 900 C. Dµ = 400 D. Dµ = 600 Câu 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông Câu 3. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. Hỏi EF = ? A.10 B. 4 C. 6 D. 20 Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. Câu 4. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm Câu 5. Hình vuông là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. Câu 6. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C Câu 7:Cho tứ giác ABCD, trong đó có A + B = 1400. Tổng C + D = A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1500 Câu 8:Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 650, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 ; 450 B.1050 ; 650 C. 1150 ; 550 D.1150 ; 650 Câu 9:Cho ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm, M là trung điểm của BC. Độ dài đoạn AM là: A. 13cm B. 6,5cm C. 15cm D. 7,5cm
- Câu 10: Nếu hình thoi ABCD có Â = 600 thì : A. ∆ABD đều. B. ·ACB =1200 C.AC 3 D. AC AB 2 . II. BÀI TẬP Bài 1: Cho ∆ABC vuông tại A; M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMNP là hình chữ nhật. b/ Gọi E, F, I, K theo thứ tự là trung điểm AM, MN, NP, PA. Chứng minh: tứ giác EFIK là hình thoi. c/ Biết AB = 4 3cm; AC = 5 2cm. Tính chu vi hình thoi EFIK. d/ Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác EFIK là hình vuông. Bài 2 : Cho hình vuông ABCD có M và N là trung điểm AB; BC. O là tâm của hình vuông. a/ Chứng minh rằng : CM DN và CM = DN. b/ Kẻ AH DN, AH cắt CD ở P. Chứng minh rằng: PC = PD. c/ Gọi I là giao điểm của CM và DN. Chứng minh: AI = AB. d/ Gọi E là trung điểm OB. Chứng minh : ∆AEP vuông cân. Bài 3: Cho điểm D nằm giữa hai điểm A và E. Dựng 2 hình vuông ABCD và DEFG về một phía của AE. Trên AD lấy H, trên tia đối của tia CD lấy K sao cho AH = CK = GF. a/ Chứng minh: tứ giác BHFK là hình vuông. b/ BF cắt CD tại I. Chứng minh: HF là phân giác góc IHE c/ AC cắt BF tại P. Chứng minh: E, G, P thẳng hàng và KH, BF, AC đồng quy. Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I,K lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB, AC. M là trung điểm BH, N là trung điểm của CH. a/ Chứng minh IK đi qua trung điểm của HA. b/ Chứng minh: tứ giác MNIK là hình thang vuông. c/ Tìm điều kiện của ∆ABC để MNKI là hình chữ nhật. d/ Gọi J là trung điểm BC. Chứng minh rằng: AJ IK BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN FILE WORD Zalo 0946095198 040 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 6=30k 150 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 7=80k 140 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 8=70k 195 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 9=100k