Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Lê Quang Cường

doc 9 trang dichphong 9780
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Lê Quang Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_truong_thcs_le_quan.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Lê Quang Cường

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 8 - HỌC KÌ II LÝ THUYẾT I. ĐẠI SỐ: 1) Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a 0. Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1) b - Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 luôn có 1 nghiệm duy nhất là x = a - Hai quy tắc biến đổi phương trình : SGK trang 8 2) Các bước chủ yếu để giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Bước 1: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế Bước 2: Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc. Bước 3: Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải. (Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó) Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn 3) Phương trình tích và cách giải: A (x ) 0 A(x).B(x) = 0 B (x ) 0 4) Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình Bước 2: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế . Bươc 3: Giải phương trình vừa nhận được Bước 4: Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời. 5) Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Cần nhớ : Khi a 0 thì a a Khi a 0, ax + b 0, ax + b 0). Chú ý sử dụng hai quy tắc biến đổi: + Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó. + Khi chia cả hai về của bất phương trình cho số âm phải đổi chiều bất phương trình. 1
  2. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII II.HÌNH HỌC: Tóm tắt lý thuyết AB A 'B' 1. Đoạn thẳng tỉ lệ: Cặp đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với cặp đoạn thẳng A’B’ và C’D’ CD C'D' 2. Một số tính chất của tỉ lệ thức: AB A 'B' AB CD A 'B' C'D' AB.C'D' A 'B'.CD CD C'D' AB A 'B' CD C'D' AB A 'B' AB CD CD C'D' AB A 'B' ; CD C'D' A 'B' C'D' AB.C'D' A 'B'.CD AB C'D' A 'B' C'D' C'D' A 'B' C'D' CD ; AB A 'B' AB A 'B' CD AB A 'B' AB CD C'D' CD C'D' 3. Định lý Ta-lét thuận và đảo: A AB' AC' AB AC ABC AB' AC' B' C' a / /BC BB' CC' a BB' CC' AB AC B 4. Hệ quả của định lý Ta-lét C ABC AB' AC' B'C' a / /BC AB AC BC 5. Tính chất đường phân giác trong tam giác: AD là tia phân giác của BÂC, AE là tia phân giác của BÂx AB DB EB AC DC EC 6. Tam giác đồng dạng: a. Định nghĩa: AÂ AÂ ';BÂ BÂ ';CÂ CÂ ' A’B’C’ ABC A 'B' B'C' C' A ' (k là tỉ số đồng dạng) k AB BC CA b. Tính chất: Gọi h, h’, p, p’, S, S’ lần lượt là chiều cao, chu vi và diện tích của 2 tam giác ABC và A’B’C’ h' p' S' k ; k ; k2 h p S 7. Các trường hợp đồng dạng: a. Xét ABC và A’B’C’ có: 8. Các trường hợp đồng dạng của hai vuông: A 'B' B'C' C' A ' 0 A’B’C’ Cho ABC và A’B’C’(Â = Â’ = 90 ) AB BC CA A 'B' B'C' ( ) ABC (c.c.c) AB BC b. Xét ABC và A’B’C’ có: A’B’C’ ABC (cạnh huyền - cạnh A 'B' A 'C'  ( ) góc vuông ) AB AC  A’B’C’ Â ' Â ( )  ABC (c.g.c) c. Xét ABC và A’B’C’ có: Â ' Â ( )   A’B’C’ ABC (g.g) Bˆ ' Bˆ ( )  2
  3. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII 9. Công thức tính thể tích , diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật , hình lập phương , hình lăng trụ đứng DIỆN TÍCH DIỆN TÍCH TOÀN HÌNH THỂ TÍCH XUNG QUANH PHẦN LĂNG TRỤ ĐỨNG SXQ = 2P.H P: NỬA CHU VI V = SĐ .H ĐÁY STP = SXQ + 2SĐ S: DIỆN TÍCH ĐÁY H: CHIỀU CAO H : CHIỀU CAO HÌNH HỘP CHỮ NHẬT S = 2(AB + AC + V = A.B.C S = 2(A + B)C TP c XQ BC) a b HÌNH LẬP PHƯƠNG 2 SXQ = 4A a 2 3 STP = 6A V= A a a SXQ = P.D 1 V = S.H P : NỬA CHU VI 3 HÌNH CHÓP ĐỀU ĐÁY STP = SXQ + SĐ S: DIỆN TÍCH ĐÁY D: CHIỀU CAO H : CHIỀU CAO CỦA MẶT BÊN . BÀI TẬP I. Giải phương trình và bất phương trình: Bài 1: Giải các phương trình A. 3X-2 = 2X – 3 E. 11X + 42 -2X = 100 -9X -22 B. 2X+3 = 5X + 9 F. 2X –(3 -5X) = 4(X+3) C. 5-2X = 7 G. X(X+2) = X(X+3) D. 10X + 3 -5X = 4X +12 H. 2(X-3)+5X(X-1) =5X2 Bài 2: Giải các phương trình 3x 2 3x 1 5 x 4 x x 2 a/ 2x c/ x 4 2 6 3 5 3 2 4x 3 6x 2 5x 4 5x 2 8x 1 4x 2 b/ 3 d/ 5 5 7 3 6 3 5 Bài 3: Giải các phương trình sau: 3
  4. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII 2 1 a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (x + )(x- ) = 0 c/ (3x-1)(2x-3)(x+5) = 0 d/ 3x-15 = 2x(x-5) 3 2 e/ x2 – x = 0 f/ x2 – 2x = 0 g/ x2 – 3x = 0 h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2) Bài 4: Giải các phương trình sau: 7x 3 2 2(3 7x) 1 1 3 x a) b) c) 3 x 1 3 1 x 2 x 2 x 2 8 x 1 x 5 x 5 20 1 2 x d) 8 e) f) x 7 x 7 x 5 x 5 x2 25 x 1 x 1 x 2 1 x x 2x 76 2x 1 3x 1 g) h)5 2(x 3) 2(x 1) (x 1)(x 3) x 2 16 x 4 4 x 90 36 1 1 1 x 3 1 3 i) 2 k) l) x x 6 x x 10 12 x 3 x x( x 3) 3 2 8 3 2 8 m) = 0 n) x 2 x 2 x 2 4 x 2 x 3 (x 3)(x 2) x x 3x 2 x 2x 3 3x2 5 o) p) 2x 6 2x 2 (x 1)(x 3) x 1 1 x x2 1 5 8 3 x 1 1 2x 1 q) i) x 7 2x 14 2 x x 1 x2 x Bài 4: Giải các phương trình sau: a/ x 2 3 b/ x 1 2x 3 c/ 3x = x + 6 d/ x 5 = 13 – 2x e/ 5x 1 = x – 12 f/ 2x = 3x + 4 g/ 2x 1 = 6 – x h/ 1 5x = 8 – x i) 2x 1 = x + 3 k) 2 5x = – 4x +7 Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: a/ 2x+2 > 4 b/ 3x +2 > -5 c/ 10- 2x > 2 d/ 1- 2x 3x – 1 i/ x + 8 3x – 1 j/ 3x - (2x + 5 ) (2x – 3 ) k/ (x – 3)(x + 3) < x(x + 2 ) + 3 l/ 2(3x – 1 ) – 2 x < 2x + 1 3 2x 2 x x 2 x 1 x x 1 2x 1 m/ n/ o/ 2 5 3 6 3 2 3 6 2x 1 2x 1 x 5 2x 1 x 3 5x 4 2x 1 p/ 1+ 2 q) r) 4 3 6 6 3 2 6 12 II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Bài 1 : Hai thư viện có cả thảy 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện . Bài 2 : Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ hai 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau. Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa . Bài 3 : Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì 2 được phân số mới bằng phân số .Tìm phân số ban đầu. 3 Bài 4 : Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km /h. Luc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính qung đường AB ? Bài 6 : Lúc 6 giờ sáng , một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’ sáng cùng nàgy.Tính độ dài quảng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy. 4
  5. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII Bài 7 : Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km / h. Bài 8: Một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục .Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. Tìm số ban đầu. Bài 9: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm .Khi thực hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Bài 10: Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm. Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch ? Bài11: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h lúc về người đó đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài12: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính qung đường AB. Bài 13: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h, nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quảng đường AB? Bài 14: Số lúa ờ kho thứ nhất gấp đôi kho thứ 2. nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và thêm vào kho thứ 2 350 tạ thì số lúa ở trong hai kho bằng nhau. Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa? Bài 15: Hai thư viện có cả thảy 40 000 cuốn sách Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn thì sách hai thư viện bằng nhau. Tìm số sách lúc đầu của mỗi thư viện. III. HÌNH HỌC: Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ADB . a) Tính DB b) Chứng minh ADH ADB c) Chứng minh AD2 = DH.DB d) Chứng minh AHB BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH . Bài 2: Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm , AC = 8cm. Vẽ đường cao AH. a) Tính BC b) Chứng minh ABC AHB c) Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC).Tính DB Bài 3: Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB< DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK. a) Chứng minh BDC HBC b) Chứng minh BC2 = HC.DC c) Chứng minh AKD BHC. c) Cho BC = 15cm, DC = 25 cm. Tính HC , HD . d) Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4: Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K .Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ADB AEC. b) Chứng minh HE.HC = HD.HB c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? Hình chữ nhật ? Bài 5: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI. a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b.Tính HK theo a và b. Bài 6 : Cho hình thang vuông ABCD ( A D 900 ) có AC cắt BD tại O. DO CO a) Chứng minh OAB OCD, từ đó suy ra DB CA b) Chứng minh AC2 – BD2 = DC2 – AB2 Bài 7: Cho ABC vuông ở A, AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D . Từ D kẻ DE vuông góc với AC. a) Tính độ dài BD và CD ; DE b) Tính diện tích của hai tam giác ABD và ACD. Bài 8: Cho hình thang ABCD ( AB // CD) . Biết AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và D· AB D· BC a) Chứng minh ADB BCD b) Tính độ dài BC và CD. c) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ADB và BCD. 5
  6. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII Bài 9: Hình hộp chữ nhật có các kích thước là 3 2 cm ; 4 2 cm ; 5cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Bài 10: Một hình lập phương có thể tích là 125cm3. Tính diện tích đáy của hình lập phương. Bài 11: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216cm3. Tính thể tích của hình lập phương . Bài 12: a/ Một lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông , các cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3 cm , 4cm .Chiều cao của hình lặng trụ là 9cm .Tính thể tích và diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của lăng trụ. b/ Một lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm , 4cm. Chiều cao của lăng trụ là 5cm. Tính diện tích xung quanh của lăng trụ. Bài 13: Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3 , chiều cao hình chóp là 6cm. Tính diện tích đáy của nó. IV. CÁC BÀI TOÁN VỀ GIÁ TRỊ BIỂU THỨC: Bài 1: 3x 2 3x 3 a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4 6 b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1)2. 2x 3 x(x 2) c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu 35 7 x2 2x 3 thức . 7 5 3x 2 3x 3 d)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức 4 6 Bài 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn : a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ; b) (n+ 1)2 – (n +2) (n – 2) 1,5 . x 2 1 10 x2 Bài 3: Cho biểu thức A= 2 : x 2 x 4 2 x x 2 x 2 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A tại x , biết x 2 c) Tìm giá trị của x để A < 0. 3 x x2 6x 9 x 3x2 Bài 4: Cho biểu thức : A= . 2 : x 3 x 9 x 3 x 3 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A , với x 2 c)Tìm giá trị của x để A < 0. V. CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau 3x 1 2x 5 4 a) 3x + 1 = 7x – 11 b) x 3 2x 9 c) 1 x 1 x 3 x 1 x 3 Bài 2 (1.5 điểm) Giải các bất phương trình trình sau 3x 5 a) 5x b) x(2 + x) – x2 +8x < 5x + 20 2 Bài 3 (2.0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h .Lúc về người ấy đi với vận tốc 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút . Tính chiều dài quãng đường AB Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC và các đường cao BH; CK. Chứng minh rằng a) BHA : CKA b) AB.AK = AC.AH c) AKH : ABC .o0o 6
  7. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII ĐỀ 2 Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau 3x 1 2x 5 4 a) 5x - 3 = 2x + 6 b) 2 x 1 4 c) 1 x 1 x 3 x 1 x 3 Bài 2 (1.5 điểm) Giải các bất phương trình trình sau 12x x 41 a) b) 12 - 2(2x + 5) > 3(3 – x) 5 3 15 Bài 3 (2.0 điểm) Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ Bà Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Người thứ nhất đi với vận tốc 30km/h; người thứ hai đi với vận tốc 40km/h nên đã đến thành phố Hồ Chí Minh trước người thứ nhất 1 giờ. Tính quãng đường từ Rịa đến thành phố Hồ Chí Minh. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B, phân giác của góc A cắt BC tại M, phân giác của góc C cắt BA tại N. a) Chứng minh ABM : CBN b) Chứng minh MM // AC. c) Cho AB = 10cm; AC = 6cm. Tính độ dài đoạn MN .o0o ĐỀ 3: Bài 1 (3 điểm) Giải các phương trình sau 2x 2x 8 1 a) 8x - 10 = 1 + 7x b) 2x 3 x 5 c) 1 x 3 x 3 2 Bài 2 (1.5 điểm) Giải các bất phương trình trình sau 2x 13 a) 0 b) 6x + x(3 -2x) 18 + 5x x 2 x 2 Bài 2 : Tìm giá trị bé nhất của biểu thức x2 + 6x + 15 Bài 3: Hai đội công nhân cùng tham gia lao động trên một công trường xây dựng.Số người đội I gấp 4 hai lần số người đội II. Nếu chuyển 10 người từ đội I sang đội II thì số người ở đội II bằng số người 5 còn lại ở đội I. Hỏi lúc đầu mỗi đội có bao nhiêu người? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 9cm; BC = 12cm; AC = 15cm .Gọi I là trung điểm của AC. Qua I kẻ đường vuông góc vối AC cắt BC, AB lần lượt ở D và E: a) Chứng minh: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DIC. b) Tính độ dài các cạnh của tam giác IDC. BE ED c) Chứng minh: IC CD 7
  8. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII .o0o Đề 5 Bài 1. (5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 15 - x = 7 + 3x b) (x-5)(4 – 8x) = 0 2x 1 c) 3 x d) x 4 3 2x 11 e) 2x 1 2 4x2 3 Bài 2: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 32 km/giờ. Rồi quay từ B về A với vận tốc 16 km/giờ. Cả đi và về mất thời gian là 1,5 giờ. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 3:(3,5đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH (H BC) a/ Tính diện tích tam giác vuông ABC b/ Vẽ phân giác AD của góc A D BC . Tính DB, DC c/ Chứng minh: α) ABC và HBA đồng dạng β) AB2 = BH . BC 1 1 1 γ) AH 2 AB 2 AC 2 .o0o VI. CÁC ĐỀ THAM KHẢO: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (2,5đ) Giải các phương trình: 4 1 a) 5x + 12 = 3x – 14 b) (4x – 2) .( 3x + 4) = 0 c) 0 x 2 x 3 Câu 2: (2đ) Giải bất phương trình và minh họa tập hợp nghiệm trên trục số: a) 3x(2x + 1) + 4 < 2x(3x – 1) – 6 b) (2x – 3)2 < (2x + 5)(2x – 5) Câu 3: (2,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe khởi hành từ Bà Rịa đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc trung bình là 50km/h và trở về Bà Rịa với vận tốc trung bình là 45km/h. Tính độ dài quãng đường Bà Rịa – thành phố Hồ Chí Minh. Biết thời gian cả đi và về của xe đó trên quãng đường Bà Rịa – thành phố Hồ Chí Minh là 3 giờ 48 phút. Câu 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH ( H BC) a) Chứng minh ABC HBA b) Chứng minh AB2 = BH.BC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH và CH. .o0o ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2009 – 2010 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3,0đ) Giải các phương trình sau: 8 x 1 a) 8x – 3 = 19 + 6x b) 8 c) x 9 2x 5 x 7 x 7 Bài 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau: 8
  9. TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG ÔN TẬP TOÁN 8– HKII 15 4x a) 5 b) 5 + 3x(x + 3) <(3x -1)(x+2) 3 Bài 3: (2,0đ) Một người đi xe máy từ Bà Rịa đến Vũng Tàu với vận tốc trung bình là 40km/h . Khi đến Vũng Tàu người ấy quay về Bà Rịa với vận tốc ít hơn lúc đi là 10km/h. Tính độ dài quãng đường Bà Rịa – Vũng Tàu . Biết thời gian cả đi và về là 1 giờ 10 phút. Bài 4: ( 3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm. a) Chứng minh ABH CAH b) Tính BH; CH; AC c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh CEF vuông. d) Chứng minh CE.CA = CF.CB .o0o ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2010 – 2011 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (3đ) Giải các phương trình: 2x 1 1 a) 3x + 8 = 5 b) (x -5)(4 – 8x) = 0 c) 3 x 1 x 1 Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x x 2 2x 1 2 3 Bài 3: (1,5đ) Lớp 8A có 40 học sinh. Cuối năm giáo viên chủ nhiệm xếp loại hạnh kiểm được chia thành hai loại tốt và khá ( không có hạnh kiểm trung bình). Tìm số HS xếp loại hạnh kiểm khá biết rằng số HS xếp loại hạnh kiểm tốt nhiều hơn số HS xếp loại hạnh kiểm khá là 18 HS. (x 1)2 Bài 4: (1đ) Cho biểu thức A = . Tìm x để A < 1 x2 4x 3 Bài 5: (3.5đ) Cho tam giác ABC, kẻ các đường cao AD, BK cắt nhau tại H. a) Chứng minh ADC BKC b) Trên tia đối của tia DA xác định điểm M sao cho DH = DM. Chứng minh MBH cân. c) Chứng minh C· AM C· BM .o0o ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2011 – 2012 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:(3,0đ) Giải các phương trình sau: 2x 5 2x 1 a) 15 – x = 7 + 3x b) 3x2 5 x = 0 c) x 4 x 2 Câu 2: (1,5đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 a) 21 + 5x < 3 – 4x b) 3x 1 9x2 5 Câu 3:(1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h, rồi từ B về A với vận tốc 30km/h. Biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (0,5đ)Tìm giá trị của m để biểu thức A m2 m 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu 5: (3,5đ)Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. a) Chứng minh: HBA : ABC b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC c) Chứng minh: MC  DH 9