Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_tieng_viet_lop_1_lan_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 1 - Lần 2 (Có đáp án)
- Bộ câu hỏi – Môn Tiếng Việt – đợt 2 Đọc thầm và chọn đáp án đúng: Nghỉ hè, nhà Tú đi Sa Pa. Sa Pa có lê, có mơ. Khi về, Tú ghé nhà dì Nga. Dì Nga cho Tú quà. Dì Nga quý Tú. Tú quý dì Nga. Câu 1: Nhà Tú đi đâu? a.Sở thú b. Sa Pa c. Chợ d. nhà ga Câu 2: Khi về Tú ghé qua nhà ai? a.Cô Thu b. Chú Tư c. Dì Nga d. Bé Nụ Câu 3: Sa Pa có gì? a.dưa b. lê, mơ c. lê, dưa d. mía Câu 4: Tiếng nào chứa âm đ? a.đa b. de c. le d. nơ Câu 5: Điền g hay gh i vở a. nh b. kh c. g d. Gh Câu 6: Điền âm thích hợp uả lê a. c b. k c. q d. b Câu 7: Từ nào sau đây viết sai chính tả? a.cì đà b.cổ cò c. ghẹ d. kẻ vở Câu 8: Điền l hay n ia ịa a. n,l b. n,n c. l,l d. l,n Câu 9: Điền g hay gh ế ỗ a.g, g b. gh, g c. gh,gh d. g, gh Câu 10: Điền vần thích hợp đỏ th / a.am b. ap c. ăm d. âm Câu 11: Tiếng ”bếp” chứa vần a.ep b. ip c. êp d. ap
- Câu 12: Điền vần thích hợp Bé Nụ t múa để đi thi. . a.ap b. âp c. âm d. ăp Câu 13: Những từ nào viết đúng là: a.lụ hôn b. nụ hôn c. tiêm phòng d. tyêm phòng Câu 14: Những từ viết sai là: a, ghọn gàng b. gọn gàng c. gọn ghàng d. ghọn ghàng Câu 15: Những từ viết đúng là: a, đầm sen b. đầm xen c. thôn xóm d. thôn sóm Câu 16: Điền vào chỗ chấm: a, măng b. cà tím c. măng cụt Câu 17: Điền yêm hay iêm vào chỗ chấm: dừa x . a: iêm b. yêm Câu 18: Điền k, c hay q vào chỗ chấm: . uả bòng a: c b. k c. q Câu 19: Điền s hay x vào chỗ chấm: . úm ít a. s. x b. s, s c. x, x d. x, s Câu 20: Điền t, c hay p vào chỗ chấm: tấm liế a. t b. c c. p Câu 21: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: i ờ a. ng, ng b. ngh, ngh c. ngh, ng d. ng, ngh Câu 22 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
- Mẹ em đi lúa. a. gặt b. chợ c. gặp Câu 23 : Điền vần thích hợp vào chỗ chấm: đi m a. uôn b. uôm c. uông Câu 24 : Điền vần thích hợp vào chỗ chấm: Bé có đỏ a. iêm b. yêm Câu 25 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Bà em tóc đã a. già yếu b. bạc trắng c. đen bóng Câu 26 : Điền từ thích hợp dưới tranh: a. cá heo b. cá mập c. cá trê Câu 27 : Điền từ thích hợp dưới tranh: a. bông ly b. bông sen a, bông súng
- Câu 28 : Điền từ thích hợp dưới tranh: a. con vượn b. con khỉ a, con sư tử Câu 29 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Vó ngựa va a. lóc cóc b. bon bon c. bôm bốp Câu 30 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Xe cứ lăn a. lóc cóc b. bon bon c. bôm bốp Câu 31 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Mưa rơi trên mái tôn. a. lộp bộp b. lất phất c. bôm bốp Câu 32 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Quả mít chín a. thơm ngát b. thơm phức c. thơm đậm Câu 33 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Đàn gà con chăm chỉ a. học tập b. kiếm ăn c. múa hát Câu 34: Từ nào viết sai chính tả: A.ghế gỗ B. kì cọ C. kơm nếp. Câu 35. Đáp nào có các tiếng chứa vần âm? A. Bấm, chấm, sập. B. Ngâm, cấm, mầm. C. Tâm, cân, ngậm. Câu 36: Nối tiếng có vần ơn với vần ơn, nối tiếng có vần ơt với vần ơt. a.sơn 1.ơn d.cơn b.lợn e.ớt 2.ơt
- c.vợt g.thớt A.1 – a, b, c; 2 – d, e ,g. B.1 – a, b, d; 2 – c, e, g. Câu 37. Nối đúng: 1.cà a, tía 2.ngựa b, rốt 3. quả c, muỗm. A. 1 – a; 2 – b, 3 – c. B. 1 – b, 2 – a; 3 – c. C. 1 – c, 2 – b, 3 - a Câu 38. Điền từ ngữ thích hợp: Chậm như . A.Cô thỏ B.Cụ rùa C.Chú cọp D. Câu 39: Ghép đúng: a) Mẹ em 1) nhả tơ. b) Con tằm 2) đi chợ. c) Gà nhí 3) chiếp chiếp. A. a-1, b -2, c-3, B. a- 3, b-1, c-2, C. a-2, b-1, c-3, Câu 40. Điền yên hay iên: tâm A.yên B.iên Câu 41. Điền on, om hay op: l . bia A.on B.om C.op
- Câu 42. Điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm: tía A.ngựa B. chim C. gà Câu 43: Em nối cho phù hợp: 1.Quả na đang a.trồng đủ thứ 2. Vườn nhà bà b.đangquả ra quả. 3. Cây mítcó c.mở mắt . A. 1 – a, 2 – b, 3 – c. B.1 – b, 2 – a, 3 – c. C.1 – c, 2 – a, 3 – b. Câu 44: Nối. 1. Tết ở quê em a. đã đổ bê tông. b. thật nhộn 2. Bé Lan đang nhịp. c. đến trường. 3. Đường làng đã A.1 – b, 2 – c , 3 – a B.1 – a, 2 – b, 3 – c C. 1 – c, 2 – a, 3 - b Câu 45: Sắp xếp các từ ngữ sau để được câu đúng: Chín/ mít/ khắp/ nhà/ thơm. A.Khắp nhà thơm mít chín. B.Mít chín thơm khắp nhà. C.Khắp nhà chín mít thơm. Câu 46: Các từ sau đều chứa vần nào? tan giá, lan can, màn, chán A.am B.an C.ang Câu 47: Điền v hay d? a .ẻ A. v B. d Câu 48: Từ: “quả trám” viết đúng hay sai? A.Đúng B. Sai Câu 49: Sắp xếp các từ ngữ sau để được câu đúng:
- Bé/ khen/ Nam/ đáng/thật a. Bé khen Nam thật đáng. b. Bé Nam khen thật đáng. c. Bé Nam thật đáng khen. d. Bé thật đáng khen Nam. Câu 50: Sắp xếp các từ ngữ sau để được câu đúng: Chim sơn ca/rất/ hót/ hay. a. Chim sơn ca hót thật hay. b. Tiếng hót chim sơn ca rất hay. c. Chim sơn ca hót rất hay. d. Chim sơn ca hót mê li.