Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lưu Văn Liệt (Có đáp án)

doc 7 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4322
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lưu Văn Liệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2021_2022_truong.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Lưu Văn Liệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT LƯU VĂN LIỆT TỔ SINH HỌC - CN ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP SINH HỌC 10 - HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 (Lưu hành nội bộ) Câu 1. Các sinh vật dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn cĩ đặc điểm chung vì A. chúng sống trong mơi trường giống nhau B. chúng đều được cấu tạo từ tế bào C. chúng đều cĩ chung một tổ tiên D. tất cả các câu trên đều đúng Câu 2. Sinh giới bao gồm những giới A. giới khởi sinh, nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật B. giới vi khuẩn, khởi sinh, nguyên sinh, thực vật và động vật C. giới khởi sinh, nguyên sinh, tảo, thực vật, động vật D. giới vi khuẩn, giới đơn bào, giới đa bào, thực vật và động vật Câu 3. Trật tự nào sau đây là đúng về các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao? A. Lồi – bộ – chi – họ – lớp – ngành – giới. B. Giới – lớp – ngành – bộ – họ – chi – lồi. C. Giới – chi – họ – bộ – ngành – lớp – lồi. D. Lồi – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới. Câu 4. Xét các cấp độ tổ chức sau: 1. Phân tử 2. Đại phân tử 3. Bào quan 4. Tế bào 5. Mơ 6. Cơ quan 7. Hệ cơ quan 8. Cơ thể 9. Quần thể - lồi 10. Quần xã 11. Hệ sinh thái – sinh quyển Các cấp tổ chức cơ bản theo thứ tự từ thấp đến cao là: A. 1 – 2 – 3 – 4 – 7 B. 4 – 8 – 9 – 10 – 11 C. 4 – 5 – 6 – 7 – 8 D. 4 – 8 – 10 – 9 – 11 Câu 5. Những đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các cấp tổ chức sống A. Trao đổi chất, vận động, cảm ứng, sinh trưởng, sinh sản, khả năng thích nghi B. Trao đổi chất, vận động, cảm ứng C. Sinh trưởng và sinh sản D. Trao đổi chất, vận động, sinh sản Câu 6. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống là 1. Theo nguyên tắc thứ bậc 2. Là hệ thống mở 3. Liên tục tiến hoa 4. Là hê thống kín khơng trao đổi với mơi trường bên ngồi 5. Khơng tiến hĩa Cĩ bao nhiêu ý đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Hệ thống các nhĩm mơ được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: A. Tê bào B. Cơ quan C. Cơ thể D. Bào quan Câu 8. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là 1. Chưa cĩ cấu tạo tế bào 2. Tế bào cơ thể cĩ nhân sơ 3. Là những cĩ thể cĩ cấu tạo đa bào 4. Đại diện là vi khuẩn A. 1,2,4 B. 2,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3,4 Câu 9. Sinh vật đại diện giới nguyên sinh gồm cĩ 1. Tảo 2. Nấm 3. Vi khuẩn 4. Nấm nhầy 5. Động vật nguyên sinh 6. Địa y A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2,3,5 D. 2,3,6 Câu 10. Cĩ bao nhiêu phát biểu dưới đây là chưa đúng khi nĩi về tế bào ? 1. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống 2. Là đơn vị chức năng của tế bào sống 3. Được cấu tạo từ các mơ 4. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Các nguyên tố hố học là thành phần bắt buộc của phân tử prơtêin là: A. C, O, N, P B. C, H, P, S C. O, H, N, P D. C, H, O, N Câu 12. Nguyên tố nào sau đây tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ? A. Ơxi B. Hiđrơ C. Nitơ D. Cacbon Câu 13. Nước cĩ vai trị sau đây ? A. Dung mơi hồ tan của nhiều chất B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C. Là mơi trường xảy ra các phản ứng sinh hố của cơ thể D. Cả 3 vai trị nêu trên Câu 14. Nước khơng cĩ đặc tính nào sau đây ? A. Dung mơi hồ tan của nhiều chất B. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào C. Là mơi trường xảy ra các phản ứng sinh hố của cơ thể D. Phân bố chủ yếu trong nhân tế bào Câu 15. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ cịn lại? 1
  2. A. Đường đơn B. Đường đơi C. Đường đa D. Cacbohiđrat Câu 16. Dựa vào cấu trúc cacbohiđrat phân thành các loại: A. đường đơn, đường đơi, đường đa B. đường đơn, đường đơi C. đường đa, đường đơi D. đường đơn, đường đa Câu 17. Ý nào sau đây khơng phải chức năng của cacbohidrat? A. Nguồn cung cấp năng lượng B. Thành phần cấu trúc nên thành tế bào thực vật C. Chất dự trữ năng lượng D. Tham gia cấu tạo nên tế bào động vật Câu 18. Đơn phân cấu tạo của Prơtêin là: A. Mơnơsaccarit B. Axit amin C. Photpholipit D. Stêrơit Câu 19. Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là : A. Liên kết hố trị B. Liên kết este C. Liên kết peptit D. Liên kết hidrơ Câu 20. Các loại axitamin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây : A. Nhĩm amin B. Gốc R- C. Nhĩm cacboxyl D. Cả ba lựa chọn trên Câu 21. Tính đa dạng của prơtêin được qui định bởi A. Nhĩm amin của các axit amin B. Nhĩm R của các axit amin C. Liên kết peptit D. Số lượng, thành phần và trình tự axitamin trong phân tử prơtêin Câu 22. Điểm giống nhau của prơtêin bậc 1, prơtêin bậc 2 và prơtêin bậc 3 là : (1) Chuỗi pơlipeptit ở dạng mạch thẳng (2) Chuỗi pơlipeptit xoắn lị xo hay gấp lại (3) Chỉ cĩ cấu trúc 1 chuỗi pơlipeptit (4) Chuỗi pơlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu (5) Đơn phân là các phân tử axít amin A. (1),(4) B. (3),(5) C. (2),(5) D. (2),(4) Câu 23. Đặc điểm của prơtêin bậc 4, cũng là điểm phân biệt với prơtêin ở các bậc cịn lại là A. Cấu tạo bởi một chuỗi pơlipeptit B. Cấu tạo bởi một chuỗi pơlipeptit xoắn cuộn hình cầu C. Cĩ hai hay nhiều chuỗi pơlipeptit D. Chuỗi pơlipeptit xoắn dạng lị xo Câu 24. Prơtêin khơng cĩ đặc điểm nào sau đây ? (1) Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao (2) Cĩ tính đa dạng (3) Là đại phân tử cĩ cấu trúc đa phân (4) Cĩ khả năng tự sao chép (5) Quy định thơng tin di truyền A. (1),(4) B. (3),(5) C. (4), (5) D. (2), (4) Câu 25. Chọn câu đúng khi nĩi về chức năng của protein A. Cấu trúc, xúc tác, vận chuyển, mang thơng tin di truyền. B. Cấu trúc, dự trữ axit amin, vận chuyển, mang thơng tin di truyền. C. Cấu trúc, thụ thể, bảo vệ, vận chuyển, mang thơng tin di truyền. D. Cấu trúc, vận chuyển, thụ thể, dự trữ axit amin. Câu 26. Axit nuclêic là A. hợp chất hữu cơ cĩ tính axit được chiết xuất từ nhân tế bào B. hợp chất đại phân tử C. một hợp chất mang thơng tin di truyền D. gồm ADN, ARN và protein Câu 27. Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hố học C,H,O,N,P? A. Prơtêin B. Photpholipit C. Axit nuclêic D. Axit béo Câu 28. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ? A. ADN và ARN B. ARN và Prơtêin C. Prơtêin và ADN D. ADN và lipit Câu 29. Đặc điểm chung của ADN và ARN là 1. Đều cĩ 3 thành phần trong đơn phân là đường, photphat, bazơ nitơ. 2. Đều cĩ cấu trúc hai mạch 3. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin 4. Đều cấu cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân A. 1,2 B. 1, 4 C. 1,3 D. 2,4 Câu 30. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là A. Axit amin B. Nuclêotit C. Polinuclêotit D. Ribơnuclêơtit Câu 31. Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là : A. Ađênin, uraxin, timin và guanin B. Uraxin, timin, ađênin, xitơzin và guanin C. Guanin, xitơzin, timin và ađênin D. Uraxin, timin, xitơzin và ađênin Câu 32. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hố học nối giữa: A. Đường và Axít B. Axít và Bazơ C. Bazơ và đường D. Đường và đường Câu 33. Chức năng của ADN là: A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Mang, bảo quản và truyền đạt thơng tin di truyền C. Trực tiếp tổng hợp Prơtêin D. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào 2
  3. Câu 34. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là : (1) Đại phân tử, cĩ cấu trúc đa phân (2) Cĩ liên kết hiđrơ giữa các nuclêơtit (3) Cĩ cấu trúc một mạch (4) Được cấu tạo từ nhiều đơn phân (5) Khối lượng, đường, bazơ nitơ A. (2),(3) B. (3),(5) C. (2), (4) D. (1), (5) Câu 35. Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN A. Nhiều hơn một nguyên tử ơxi B. ít hơn một nguyên tử oxi C. Nhiều hơn một nguyên tử cácbon D. ít hơn một nguyên tử các bon Câu 36. Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN cĩ 3 thành phần là : A. Đường 6C, axit phơtphoric và bazơ ni tơ B. Đường 5C, axit phơtphoric và liên kết hố học C. Axit phơtphoric, bazơ nitơ và liên kết hố học D. Đường 5C, axit phơtphoric và bazơ nitơ Câu 37. Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là: A. Đều cĩ cấu trúc một mạch B. Đều cĩ vai trị trong quá trình tổng hợp prơtêin C. Đều được tạo từ khuơn mẫu trên phân tử ADN D. Cả a, b và c đều đúng Câu 38. Loại ARN khơng phải thành phần cấu tạo của ribơxơm là A. ARN thơng tin và ARN ribơxơm B. ARN ribơxơm và ARN vận chuyển C. ARN vận chuyển và ARN thơng tin D. Tất cả các loại ARN Câu 39. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đĩ thực hiện chức năng ở (II) . Trình tự số ( I) và số (II) lần lượt là A. Nhân, nhân B. Nhân, tế bào chất C. Tế bào chất, tế bào chất D. Tế bào chất, nhân Câu 40. Điều khơng đúng khi nĩi về phân tử ARN là 1. Cĩ cấu tạo từ các đơn phân ribơnuclêơtit 2. Thực hiện các chức năng trong nhân tế bào 3. Đều cĩ vai trị trong tổng hợp prơtêin 4. Gồm 2 mạch xoắn A.1,4 B. 1,3 C.2,3 D.2,4 Câu 41. Thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm : A. Màng sinh chất, tế bào chất, nhân B. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân D. Thành tế bào, lơng và roi Câu 42. Thành phần nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân là A. Roi B. Vỏ nhầy C. Tế bào chất D. Thành tế bào Câu 43. Vi khuẩn cĩ kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi ích, nhận định nào sau đây là sai ? A. Tốc độ trao đổi chất nhanh B. Khĩ di chuyển C. Tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh D. Tỉ lệ S/V lớn Câu 44. Đặc điểm vùng nhân của tế bào nhân sơ A. Chứa ADN dạng kép B. Chứa ADN mạch kép dạng vịng C. Chứa ADN và ARN D. Chứa ADN và nhân con Câu 45. Ở tế bào nhân sơ, thành tế bào được cấu tạo từ chất nào? A. Kitin B. Xenlulozơ C. Peptiđơglican D. Polipeptit Câu 46: Hãy cho biết những bào quan nào sau đây cĩ ở tế bào nhân sơ (1) Lưới nội chất (2) Vùng nhân chứa ADN (3) Plasmit (4) Màng sinh chất (5) Thành tế bào (6) Riboxom (7) Bộ máy Gongi (8) Lizoxom A. (1),(2),(3),(4),(5) B. (2),(3),(4),(5),(6) C. (3),(4),(5),(6),(7) D.(4),(5),(6),(7),(8) Câu 47: Hãy ghép theo đúng chức năng của các bào quan trong tế bào nhân sơ 1.Vùng nhân a. Nơi tổng hợp protein cho tế bào 2.Thành tế bào b. Chứa vật chất di truyền 3. Riboxom c. Qui định hình dạng của tế bào A. 1a,2b,3c B. 1b,2a,3c C. 1b, 2c, 3a D. 1a, 2c, 3b Câu 48: Thành phần cơ bản của tế bào động vật: A. màng, các bào quan, NST và ADN B. tế bào chất, các bào quan và nhân C. màng, các bào quan và nhân D. màng, tế bào chất chứa bào quan và nhân Câu 49: Thành phần hĩa học của màng sinh chất A. phơtpholipit và prơtêin B. axit nuclêic và prơtêin C. prơtêin và cacbonhiđrat D. cacbonhiđrat và lipit Câu 50: Bào quan nào sau đây cĩ ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? A. Thể Gơngi B. Mạng lưới nội chất C. Ribơxơm D. Ti thể Câu 51: Bào quan nào sau đây cĩ thể tạo ra nhiều ATP ? A. Ti thể, bộ máy gongi B. Ti thể , lục lạp B. Lưới nội chất, bộ máy gongi D. Riboxom, lạp thể, lưới nội chất 3
  4. Câu 52: Chức năng của lục lạp là A. quang hợp B. bảo vệ lớp ngịai lá C. kết hợp với nước và muối khống tạo cacbonhiđrat D. hơ hấp Câu 53. Lưới nội chất là A. hệ thống mạng lưới bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thơng với nhau. B. hệ thống những con đường bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thơng với nhau. C. hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thơng với nhau. D. hệ thống ống bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thơng với nhau. Câu 54: Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là A. tổng hợp prơtêin để xuất bào và các prơtêin tạo nên màng tế bào B. tổng hợp lipit, chuyển hĩa đường, phân giải chất độc C. tổng hợp cacbonhiđrat cho tế bào D. tổng hợp protein, lipit cho tế bào Câu 55. Cấu tạo của màng sinh chất gồm và . A. Prơtêin-gluxit B. Prơtêin- photpholipit kép C. Gluxit -photpholipit kép D. Prơtêin – ribơxơm Câu 56: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây cĩ lưới nội chất hạt phát triển? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ Câu 57: Cấu tạo của nhân gồm A. 2 lớp màng, dịch nhân (chất nhiễm sắc, nhân con) B. màng nhân, dịch nhân (chất nhiễm sắc), nhân con C. 1 lớp màng, dịch nhân (chất nhiễm sắc, nhân con) D. màng nhân, dịch nhân (nhân con), chất nhiễm sắc Câu 58: Chức năng của nhân là A. tổng hợp prơtêin B. tổng hợp lipit, chuyển hố đường C. lắp ráp, đĩng gĩi và phân phối sản phẩm D. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của TB Câu 59. Bào quan nào sau đây khơng cĩ màng ? A. Nhân B. Lưới nội chất C. Ribơxơm D. Bộ máy gơngi Câu 60. Lưới nội chất là 1 hệ thống bên trong tế bào tạo nên hệ thống các và thơng với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là . và . (1) Lưới nội chất hạt (2) Ống (3) Xoang dẹp (4) Lưới nội chất trơn (5) Màng Trình tự đúng là A. 1, 2 , 3, 4, 5. B. 1, 3, 4, 5, 2. C. 5, 2, 3, 4, 1. D. 5, 2, 1, 3, 4. Câu 61. Chức năng của bộ máy gơngi A. tổng hợp prơtêin B. tổng hợp lipit, chuyển hố đường C. lắp ráp, đĩng gĩi và phân phối sản phẩm D. trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào B. Roi và lơng giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế bào người C. Ribơxơm giữ chức năng di truyền D. Vỏ nhầy cĩ tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của bạch cầu Câu 63. Lục lạp là bào quan chỉ cĩ ở được cấu tạo bởi màng. Là nơi diễn ra quá trình . A. tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp B. tế bào thực vật – 1lớp – hơ hấp C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp D. tế bào động vật – 1 lớp – hơ hấp Câu 64. Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất? A. Photpholipit B. Protein C. Colesteron D. Glicoprotein Câu 65. Cấu trúc cơ bản của một tế bào gồm các thành phần sau đây A. thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. B. vỏ nhầy, màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. C. vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 66. Đặc điểm cơ bản nào sau đây giúp phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. Cĩ hoặc khơng cĩ thành tế bào B. Cĩ hoặc khơng cĩ màng nhân C. Cĩ hoặc khơng cĩ ribơxơm D. Tế bào cĩ chứa ADN hay khơng Câu 67. Những bào quan nào chỉ cĩ ở tế bào thực vật, khơng cĩ trong tế bào động vật? A. Lục lạp, lưới nội chất trơn, khơng bào B. Thành xenlulơzơ, lục lạp, trung thể C. Thành tế bào, lục lạp, khơng bào lớn D. Lục lạp, khơng bào, ti thể Câu 68. Chất nhiễm sắc được cấu tạo bởi A. ADN và prơtêin kiềm tính B. ARN và prơtêin loại histon C. ADN, ARN và prơtêin D. ADN và prơtêin loại histon Câu 69. Lục lạp cĩ chứa diệp lục, cĩ khả năng . tích trữ dưới dạng tinh bột. 4
  5. A. tiếp nhận ánh sáng mặt trời B. tổng hợp chất vơ cơ thành chất hữu cơ C. quang hợp tổng hợp chất hữu cơ D. chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hĩa học Câu 70. Lizơxơm cĩ chức năng gì trong tế bào? A. Cung cấp năng lượng ATP cho tế bào, phục hồi tế bào già, tế bào bị tổn thương. B. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào, phân hủy các tế bào, bào quan già. C. Phân hủy các tế bào, bào quan già, tế bào bị tổn thương khơng cịn khả năng phục hồi, kết hợp khơng bào tiêu hĩa phân hủy thức ăn. D. Xúc tác các phản ứng hĩa học xảy ra trong tế bào. Câu 71. Hai nhà khoa học đưa ra mơ hình cấu trúc khảm động của màng sinh chất là A. Singer và Nicolson. B. Matias Slâyđen và Rơbe Huc. C. Lơvenhuc và Sơvan D. Singer và Lơven Huc. Câu 72. Theo mơ hình cấu trúc khảm động, màng sinh chất cĩ (1) bao bọc tế bào và cĩ nhiều loại (2) trong (3) : (1),(2) và (3) lần lượt là A. Lớp kép photpholipit, prơtêin khảm động, lớp kép photpholipit. B. Prơtêin khảm động, lớp kép photpholipit, lớp kép photpholipit. C. Prơtêin khảm động, lớp kép photpholipit, prơtêin khảm động. D. Lớp kép photpholipit, prơtêin khảm động, prơtêin khảm động. Câu 73. Bên ngồi màng sinh chất của tế bào động vật được bao bọc bởi A. thành tế bào. B. lớp photpholipit kép. C. chất nền ngoại bào D. thành peptiđơglican. Câu 74. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực, được cấu tạo bởi hai lớp màng: (1) Nhân tế bào (2) lưới nội chất (3) Bộ máy Gơngi (4) Ti thể (5) Lục lạp A. (1), (2), (3) B. (1), (4), (5) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (5) Câu 75. Bào quan nào sau đây trong tế bào nhân thực, cĩ chứa ADN: (1) Nhân tế bào (2) lưới nội chất (3) Bộ máy Gơngi (4) Ti thể (5) Lục lạp A. (1), (2), (5) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 76. Cấu trúc của lục lạp gồm 1. Hai lớp màng bao bọc 2. Hạt grana 3. Màng trong gấp khúc tạo các mào 4. Chứa ADN và riboxom 5. Chứa nhiều enzim hơ hấp 6. Nhiều phiến tilacoit xếp chồng lên nhau Hãy chọn những đáp án đúng A. 1,2,3,4 B. 1,2,4,6 C. 1,2,3,5 D. 1,3,5,6 Câu 77. Cho các dữ liệu sau 1. Lục lạp a. Thực hiện hơ hấp ở tế bào 2. Ty thể b. Thực hiện quang hợp 3. Riboxom c. Sản xuất protein cho TB 4. Lưới nội chất trơn d. Phân giải các chất độc hại cho TB Hãy ghép 2 nội dung sao cho phù hợp về chức năng của các bào quan A. 1a,2b,3c,4d B. 1b,2a,3d,4c C. 1b,2a,3c,4d D. 1b,2c,3d,4a Câu 78. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển A. Tiêu tốn năng lượng B. Khơng tiêu tốn năng lượng. C. Nhờ máy bơm đặc biệt của màng. D. Từ nơi cĩ nồng độ thấp đến cao Câu 79. Điều dưới đây đúng khi nĩi về sự vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào A. Cần cĩ năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Các chất được chuyển từ nơi cĩ nồng độ cao sang nơi cĩ nồng độ thấp C. Tuân theo quy luật khuyếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật khơng thể xảy ra ở thực vật Câu 80. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là A. Chỉ xảy ra với những phân tử cĩ đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luơn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ cĩ ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngồi màng Câu 81. Phương thức vận chuyển nào thông qua sự biến dạng của màng sinh chất A. Thụ động B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Nhập bào. Câu 82. Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0,3%, nồng độ Ca2+ trong dung dịch xung quanh tế bào này là 0,1%. Bằng cách nào tế bào hấp thu Ca2+? A. Vận chuyển thụ động B. Vận chuyển chủ động C. Khuếch tán D. Thẩm thấu. Câu 83. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển: A. Tiêu tốn năng lượng. B. Khơng tiêu tốn năng lượng. C. Nhờ máy bơm đặc biệt của màng. D. Từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao. Câu 84. Nguyên lí vận chuyển thụ động: 5
  6. A. Từ nơi cĩ nồng độ cao sang nơi cĩ nồng độ thấp B. Từ nơi cĩ nồng độ thấp sang nơi cĩ nồng độ cao C. Từ MT ưu trương sang nhược trương D. Cần phải cĩ kênh protein hay các bơm đặc biệt trên màng Câu 85. Phương thức vận chuyển nào thơng qua sự biến dạng của màng sinh chất A. Thụ động B. Chủ động C. Thẩm thấu D. Nhập bào. Câu 86. Cho các đặc điểm sau đây: (1) vận chuyển các chất qua màng khơng tiêu tốn năng lượng (2) vận chuyển các chất qua màng cần tiêu tốn năng lượng (3) các chất khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit kép (4) các chất tan vận chuyển từ nơi cĩ nồng độ thấp đến nơi cĩ nồng độ cao (5) các chất khuếch tán qua các kênh protein xuyên màng Đặc điểm nào ở trên là của hình thức vận chuyển thụ động? A. 1,3,5 B. 2,4,5 C.1,4,5 D. 2,3,5 Câu 87. Nồng độ chất tan trong tế bào A khoảng 3%. Glucơzơ và iot đều cĩ thể đi qua màng Cho các dung dịch: (1) Glucơzơ ưu trương (2) Glucơzơ nhược trương (3) Iơt ưu trương (4) Iơt nhược trương (5) Nước tinh khiết Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào A bị trương nước khi ngập trong dung dịch nào sau đây? A. 1,3,5 B. 2,4 C. 2,4,5 D. 5 Câu 88. Hình thức nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất cĩ tiêu tốn năng lượng? A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và xuất nhập bào. D. Chủ động và xuất nhập bào. Câu 89. Oxi hồ tan vận chuyển qua màng tế bào nhờ A. vận chuyển thụ động B. vận chuyển chủ động C. nhập bào D. thẩm thấu. Câu 90. Thẩm thấu là hiện tượng : A. vận chuyển thụ động của phân tử nước qua màng tế bào. B. vận chuyển chủ động của phân tử nước qua màng tế bào. C. vận chuyển chủ động của ion qua màng tế bào. D. vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào. Câu 91. Tại sao ở ống thận, tuy nồng độ glucơzơ trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucơzơ trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu nhờ A. sự vận chuyển tích cực. B. sự biến dạng màng tế bào. C. sự vận chuyển thụ động. D. sự nhập bào. Câu 92. Khi cho tế bào vào dung dịch KNO3 1M. Thì sau một thời gian nhận thấy tế bào bị co lại. Dung dịch KNO3 là dung dịch A. ưu trương. B. nhược trương. C. đẳng trương. D. bão hịa. Câu 93. Cho các hình ảnh sau đây. Hình ảnh nào dưới đây minh họa hiện tượng co nguyên sinh tế bào ? 1 2 3 4 A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 Câu 94. Dạng năng lượng nào là dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào? A. Điện năng. B. Quang năng. C. Hĩa năng. D. Cơ năng. Câu 95. Xét các hoạt động diễn ra trong tế bào (1) Tổng hợp các chất cần thiết diễn ra trong tế bào (2) Vận chuyển các chất qua màng (3) Sinh cơng cơ học (4) Glucozơ khuếch tán qua màng tế bào (5) Nước thẩm thấu vào trong tế bào khi tế bào ngập trong dung dịch nhươc trương (6) các chất kích thước nhỏ như oxi, cacbonic dễ dàng khuếch tán qua lớp kép photpholipit Năng lượng ATP được sử dụng vào các hoạt động A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,4,6 D. 4,5,6 Câu 96. Điều nào sau đây là chưa đúng khi nĩi về ATP? A. Cĩ các liên kết photphat cao năng. B. Dễ hình thành và dễ phá vỡ. C. Được tạo ra từ ti thể. D. Dễ thu được từ mơi trường bên ngồi. Câu 97. Động năng là A. dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra cơng. C. loại năng lượng dự trữ, cĩ tiềm năng sinh cơng. 6
  7. B. dạng liên kết tồn tại trong các liên kết hĩa học. D. dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào. Câu 98. Thế năng là A. dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra cơng. B. dạng liên kết tồn tại trong các liên kết hĩa học C. loại năng lượng dự trữ, cĩ tiềm năng sinh cơng. D. dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong TB Câu 99. Điều nào sau đây là sai khi nĩi về chức năng của ATP? A. Sinh cơng B. Vận chuyển các chất C.Tổng hợp các chất D. Xúc tác phản ứng sinh hĩa Câu 100. ATP được cấu tạo từ những thành phần nào? A. Ađênin, đêơxiribơzơ, 3 nhĩm photphat. B. Ađênin, đêơxiribơzơ, 2 nhĩm photphat. C. Ađênin, ribơzơ, 3 nhĩm photphat. D. Ađênin, ribơzơ, 2 nhĩm photphat. Câu 101. Tại sao nĩi ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào. B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào. C. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất. D. Sinh cơng cơ học. Câu 102. Quá trình dị hố gắn liền với hiện tượng A. tích trữ năng lượng B. giải phĩng năng lượng. C. tổng hợp chất hữu cơ D. chuyển động năng thành thế năng Câu 103. Đồng hố là quá trình A. biến đổi chất hữu cơ thành chất đơn giản. B. tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ C. chuyển hố thế năng thành động năng D. giải phĩng năng lượng Câu 104. Trong cơ thể sinh vật những quá trình nào thường xuyên cần năng lượng ? A. Sự tái sinh các tổ chức B. Các phản ứng sinh tổng hợp các chất C. Sự thực hiện cơng cơ học hoặc cơng điện học D. Tổng hợp các chất, vận chuyển các chất qua màng, sinh cơng cơ học Câu 105. Cho các dạng năng lượng như sau: (1) nước hay vật năng ở một độ cao nhất định (2) năng lượng đẩy mũi tên bay khi bắn cung (3) chênh lệch các điện tích ngược dấu ở hai bên màng (4) năng lượng các liên kết hĩa học trong các hợp chất hữu cơ (5) năng lượng khi đốt củi đun sơi nước Trong các dạng năng lượng kể trên, dạng thế năng là A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 2,3,5 Câu 106. Enzim cĩ bản chất là A. photpholipit B. prơtêin C. polisaccarit D. Axitnucleic Câu 107. Cơ chất là A. sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác B. chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác C. chất tham gia cấu tạo enzim D. chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại Câu 108. Phát biểu nào sau đây cĩ nội dung đúng? A. Enzim là chất xúc tác sinh học B. Enzim cấu tạo từ đisaccarit C. Enzim bị biến đổi sau phản ứng D. Ở động vật enzim do tuyến nội tiết tiết ra Câu 109. Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người là: A . 15 - 20oC B . 20 - 25oC C . 25 - 35oC D . 35 - 40oC Câu 110. Cho các đặc điểm sau đây (1) chất xúc tác được tổng hợp trong tế bào sống (2) thành phần chỉ cĩ protêin hoặc prơtein kết hợp các chất khác khơng phải protein (3) thành phần là protein và rARN (4) làm tăng tốc độ phản ứng trong điều kiện bình thường (5) làm tăng tốc độ phản ứng trong điều kiện nhiệt độ đun nĩng (6) khơng biến đổi sau phản ứng (7) tác dụng với các cơ chất để biến đổi thành sản phẩm sau phản ứng Enzim mang các đặc điểm A. 1,3,4,5 B. 1,2,4,7 C. 1,2,4,6 D. 1,2,5,6 7