Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hoá khử

docx 15 trang Hùng Thuận 21/05/2022 10114
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hoá khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_hao_hoc_lop_10_chuong_4_phan_ung_oxi_hoa.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hoá khử

  1. Chương IV PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ (không đáp án) I. PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ Câu 1: Cho các đơn chất, hợp chất sau: S, SO2, NaHS, K2SO3, H2SO4. Hợp chất của S có mức oxi hoá là +4 là: A. S, H2SO4 B. SO2,NaHS C. SO2, K2SO3 D. chỉ SO2 + - Câu 2: Cho các đơn chất, hợp chất và ion N2, NH3, HNO3, NH4 , KNO3, NO 3. Hợp chất của N có mức oxi hoá là +5: + - - + A. NH 433233, KNO , NO . B. N , NH , HNO C. KNO 333, NO ,HNO D. HNO 343,NH , KNO Câu 3: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 4: Số oxi hóa của Mn trong phân tử kali pemanganat (KMnO4) A. +5 B. +7 C. +6 D. +4 Câu 5: Số oxi hóa của crom trong phân tử kali đicromat (K2Cr2O7) bằng A. +4 B. +12 C. +6 D. +7 Câu 6: Trong các hợp chất: HCl, Cl2, Cl2O7, MnCl2, HClO. Số oxi hoá của clo lần lượt là: A. -1, 0, +7, +1 và -1. B. -1, 0, +7, -1 và +1. C. +1, 0, +7, +1 và -1. D. -1, 0, +2, +1 và -1. Câu 7: Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần : - - A. NO < N2O < NH3 < NO3 < NO2 < N2 B. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3 < N2O - - C. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 < NO 3 D. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO 3 Câu 8: Quá trình mà trong đó có sự thay đổi SOXH của các nguyên tố A. 2Al + 3H2SO4  Al 2(SO4)3 + 3H2 B. 2O3  3O 2 C. CaO + CO2  CaCO 3 D. BaO + 2HCl  BaCl 2 + 2H2O Câu 9: Chọn phản ứng oxi hóa- khử A. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S↑ B. H2O + SO2  H2SO3 C. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2H2O + Cl2 D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO 4↓ + 2H2O Câu 10: Cho các phản ứng hóa học dưới đây: (1). 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + H2O. (2). 2NH3 + CuCl2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl (3). 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. (4). 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl Số lượng phản ứng oxi hóa khử là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa - khử 0 t A. 2Fe(OH)3  Fe2 O 3 + 3H 2 O B. 2Fe + 3Cl 2  2FeCl 3 C. 2HgO  2Hg + O2 D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng : M2Ox + HNO3  M(NO 3)3 + Phản ứng trên không phải là "phản ứng oxi hóa khử" khi x bằng A. 1 B. 3 C. 2 D. 1 hoặc 2 Câu 13: Phản ứng không có sự biến đổi số oxi hóa của các nguyên tố A. đồng tác dụng với clo B. kẽm tan trong axit C. natri clorua tác dụng với bạc nitrat D. than cháy trong không khí Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa- khử, chất khử là chất : A. nhận electron B. cho electron C. có số oxi hóa giảm D. có số oxi hóa cao nhất Câu 15: Trong phản ứng oxi hóa- khử, chất oxi hóa là chất : A. nhận electron B. nhường electron C. có số oxi hóa tăng D. có số oxi hóa thấp nhất Câu 16: Phản ứng mà NH3 đóng vai trò là chất oxi hóa A. 2NH3 + 2Na  2NaNH 2 + H2 B. 2NH3 + 2Cl2  N 2 + 6HCl C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO 2 + (NH4)2SO4 D. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H 2O Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa- khử, sự oxi hóa là : A. Quá trình làm tăng số oxi hóa của chất khử B. Quá trình làm tăng số oxi hóa của chất oxi hoá C. Quá trình làm giảm số oxi hóa của chất khử D. Quá trình làm giảm số oxi hóa của chất oxi hoá Câu 18: Trong phản ứng oxi hóa- khử, sự khử là : A. Quá trình nhận electron của chất khử B. Quá trình nhường electron của chất oxi hoá C. Quá trình nhận electron của chất oxi hoá D. Quá trình nhường electron của chất khử Câu 20: Trong phản ứng oxi hóa- khử :
  2. A. Số oxi hóa của chất khử tăng; còn chất oxi hóa thì giảm B.Số oxi hóa của chất oxi hoá tăng; còn chất khử thì giảm C. Số oxi hóa của chất oxi hóa và chất khử đều tăng D. Số oxi hóa của chất oxi hóa và chất khử đều giảm Câu 21: Chọn nhận xét sai A. Chất bị khử là chất nhận electron B. Quá trình oxi hoá và khử xảy ra đồng thời C. Chất khử mạnh gặp chất oxh mạnh thì phản ứng càng dễ xẩy ra D. Chất bị oxi hoá thì sau phản ứng, mức oxh sẽ giảm Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa. Câu 23: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 24: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 25: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 26: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 27 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 28: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 29: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 30: Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2 4 3 Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH . B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH . 3 4 3 4 C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH . D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O. 3 4 3 4 Câu 31: Cho quá trình NO - + 3e + 4H+ NO + 2H O, đây là quá trình 3 2 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 32: Chọn quá trình gọi là sự khử +7 +4 -2 0 A. Mn + 3e  Mn B. S  S + 2e 0 +3 -1 0 C. Al  Al + 3e D. 2 Cl  Cl2 + 2e Câu 33: Chọn quá trình gọi là sự oxi hoá +6 +3 +4 +2 A. Cr + 3e  Cr B. Sn + 2e  Sn 0 +3 +3 +2 C. Fe  Fe + 3e D. Fe + e  Fe Câu 34: Cho phản ứng oxi hóa - khử : Fe + CuSO4  FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng này, xảy ra sự oxi hóa là 0 +2 +2 0 A. Fe  Fe + 2e B. Fe + 2e  Fe
  3. +2 0 0 +2 C. Cu + 2e  Cu D. Cu  Cu + 2e Câu 35: Cho phản ứng oxi hóa- khử : H2 + Cl2  2HCl. Trong phản ứng này, xảy ra sự khử là -1 +1 +1 -1 A. Cl2 + 2e  2 Cl B. H2  2 H + 2e C. 2 H + 2e  H2 D. 2 Cl  Cl2 + 2e Câu 36: Số mol electron cần có để khử 1,5 mol Al3+ thành kim loại Al A. 4,5 mol electron B. 0,5 mol electron C. 1,5 mol electron D. 3 mol electron Câu 37: Số mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ A. 5 mol electron B. 2,5 mol electron C. 1,25 mol electron D. 0,5 mol electron Câu 38: Chọn phát biểu sai A. Chất khử là chất nhường e, là chất có mức oxi hoá tăng sau phản ứng B. Chất khử là chất bị oxi hoá. C. Chất oxi hoá là chất có thể nhường, có thể nhận e D. Chất bị khử là chất oxi hoá. Câu 39: Trong phản ứng oxi hóa- khử A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố có số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa. Câu 40: Chất khử là chất A. cho electron và chứa nguyên tố có mức oxi hóa tăng B. cho electron và chứa nguyên tố có mức oxi hóa giảm C. nhận electron và chứa nguyên tố có mức oxi hóa tăng D. nhận electron và chứa nguyên tố có mức oxi hóa giảm Câu 41: Phát biểu không đúng A. Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá- khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 42: Trong phản ứng oxi hóa khử : HClO + HCl  Cl2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng là : A. HClO là chất oxi hóa, HCl là chất khử B. HClO là chất khử, HCl là chất oxi hóa C. HClO là chất bị oxi hóa, HCl là chất bị khử D. HClO và HCl cùng là chất oxi hóa Câu 43: Trong phản ứng oxi hóa khử : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng A. Cu là chất khử, HNO3 là chất oxi hoá và chất tạo muối B. Cu là chất oxi hoá, HNO3 là chất khử và chất tạo muối C. Cu là chất khử, HNO3 chỉ là chất oxi hoá D. Cu là chất oxi hoá, HNO3 chỉ là chất tạo muối Câu 44: Trong phản ứng oxi hóa khử : Fe + H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Vai trò của H2SO4 là A. chỉ là chất oxi hoá B. chỉ là chất tạo môi trường C. là chất oxi hoá và chất tạo môi trường D. là chất khử và chất tạo môi trường Câu 45: Trong phản ứng oxi hóa khử : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng A. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá và chất tạo muối B. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá, H2SO4 la chất tạo môi trường C. KMnO4 là chất khử, FeSO4 là chất tạo môi trường, H2SO4 là chất oxi hoá D. KMnO4 là chất khử, FeSO4 là chất tạo môi trường, H2SO4 là chất oxi hoá Câu 46: Trong phản ứng oxi hóa khử : 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử đóng vai trò là chất khử và oxi hoá lần lượt là A. 3 và 8 B. 3 và 2 C. 8 và 3 D. 2 và 3 Câu 47: Trong phản ứng oxi hóa khử : 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O. Số phân tử đóng vai trò là chất tạo muối và oxi hoá lần lượt là A. 3 và 1 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 4 và 3 Câu 48: Trong phản ứng oxi hóa khử : 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử đóng vai trò là chất khử và oxi hoá là A. 4 : 1 B. 2 : 5 C. 4 : 9 D. 1 : 2 Câu 49: Phản ứng chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố t t A. NH4NO3 0 N2O + H2O B. KNO3 0 KNO2 + O2
  4. t t C. KMnO4 0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. KClO3 0 KCl + O2 Câu 50: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1) 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2) Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng A. oxi hóa- khử nội phân tử. B. oxi hóa- khử nhiệt phân. C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa- khử. Câu 51: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa. Câu 52: Chất khử là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 53: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 54: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxh gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 55: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 56 : Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố Câu 57: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 58: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 59: Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: 4 3 A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH . B. NO > N2O > NO2 > N2 > NH . 3 4 3 4 C. NO > NO2 > N2O > N2 > NH . D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O. 3 4 3 4 Câu 60: Cho quá trình NO - + 3e + 4H+ NO + 2H O, đây là quá trình 3 2 A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 61: Cho quá trình Fe2+ Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 62: Trong phản ứng: M + NO - + H+ Mn+ + NO + H O, chất oxi hóa là 3 2 - + n+ A. M B. NO 3 C. H D. M Câu 63: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 64: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. Câu 65: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C. Câu 66: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3. Câu 67 : Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 68 : Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều
  5. có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5
  6. Câu 69 : Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 70: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch. Câu 71: Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 72: Cho các phản ứng sau: a. FeO + H2SO4 đặc nóng b. FeS + H2SO4 đặc nóng c. Al2O3 + HNO3 d. Cu + Fe2(SO4)3 0 e. RCHO + H2 Ni,t f. Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O g. Etilen + Br2 h. Glixerol + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ? A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, d, e, f, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 73 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. KMnO4 + SO2 + H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 → C. Ag + HCl + Na2SO4 → D. FeCl2 + Br2 → Câu 74: Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1. Câu 75: Xét phản ứng sau: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1) 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2) Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân. C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa – khử. Câu 76 : Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau: 3I2 + 3H2O HIO3 + 5HI (1) HgO 2Hg + O2 (2) 4K2SO3 3K2SO4 + K2S (3) NH4NO3 N2O + 2H2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO (6) 4HClO4 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (7) 2H2O2 2H2O + O2 (8) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O (9) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (10) a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. - - - 2- Câu 77: Xét phản ứng: xBr2 + yCrO 2 + OH Br + CrO 3 + H O.2 Giá trị của x và y là A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2. Câu 78: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. CaCO3 và H2SO4. B. Fe2O3 và HI. C. Br2 và NaCl. D. FeS và HCl. Câu 79: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO +4H O 3I + 2MnO + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. I-. B. MnO4 -. 2 2 C. H O.2 D. KMnO . 4 2 4 Câu 80: Hòa tan Cu2S trong dung dịch HNO3 loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O. B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O. C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O. D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O. Câu 81: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4. C. K SO , MnSO , H SO . D. KHSO , MnSO , MnSO . Câu 82: Cho2 phản4 ứng: Fe4 2+ +2 MnO4 - + H+ Fe3+ + Mn2+ + H O, sau4 khi cân4 bằng, 4tổng các hệ số (có tỉ lệ nguyên và tối giản 4 2 nhất) là A. 22. B. 24. C. 38. D. 16. - + n+ Câu 83: Trong phản ứng: 3M + 2NO 3 + 8H M + NO + H O. 2 Giá trị n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 84: Cho phản ứng: 10I- + 2MnO - + 16H+ 5I + 2Mn2+ + 8H O, sau khi cân bằng, tổng các chất tham gia phản ứng là 4 2 2 A. 22. B. 24. C. 28. D. 16. + - 3+ 2- Câu 85: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH + cNO3 Fe + SO4 + NO + H2O
  7. Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 86: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. Câu 87: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y. Câu 88: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là: A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 89: Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 90: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3. Câu 91 Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng dưới đây : A. 2HgO→ 2Hgtoo + O 2 t B. CaCO3 → CaO + CO2 to C. 2Al(OH) 3 → Al2O3 + 3H2O . D. 2NaHCO to Na CO + CO + H O. 3→ 2 3 2 2 Câu 92Cho các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử ? A. 4NH4 + 5O2 →xt 4NO + 6H2O →to B. 2NH3 + 3Cl2 to N2 + 6HCl C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4 Câu 93 .Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxihóa-khử ? A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5 + H2O→ 2HNO 3 C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O to D. 2Fe(OH) 3 → Fe2O3 + 3H2O Câu 94.Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO Hãy cho biết vai trò của NO2 trong phản ứng: A. là chất oxi hóa . B. là chất khử. C. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử. D. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử. Câu 95.Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2–) bằng cách : A. nhận thêm một electron. B. nhường đi một electron. C. nhận thêm hai electron. D. nhường đi hai electron. Câu 96.Trong phản ứng : Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nguyên tố clo A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử Câu 97.Trong phản ứng : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O, nguyên tố sắt A. bị oxi hóa. B. bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxihóa, vừa bị khử Câu 98.Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl . Trong phản ứng này, nguyên tử natri: A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxihóa, không bị khử Câu 99.Cho phản ứng : Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
  8. Câu 100.Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa –khử ? A. Al4C3 + 12H2O→ 4Al(OH) 3 + 3CH4 B. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H 2 C. NaH + H2O→ NaOH + H 2 D. 2F2 + 2H2O→ 4HF + O 2 Câu 101.Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa –khử là: A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Câu 102.Trong các phản ứng hóa hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa –khử ? A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 . B. P2O5 + 3H2O → 3 H3PO4. C. 2SO2 + O2 → 2SO3 D. BaO + H2O → Ba(OH)2 Câu 103.Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa-khử ? A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 . B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Câu 104.Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử . A. Phản ứng oxihóa –khửlà phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa. B. Phản ứng oxihóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxihóa các nguyên tố. C. Phản ứng oxihóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng . D. Phản ứng oxihóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxihóa và quá trình khử không diễn ra đồng thời. Câu 105.Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxihóa - khử ? A. Br2 + H2O HBr + HbrO B. I2 + 2Na2S2O3 2NaI + Na2S4O6 C. 2K2CrO4 + H2SO4 K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O D. 3I2 + 6NaOH NaIO3 + 5NaI + 3H2O Câu 106. Tìm định nghĩa sai : A. Chất oxihóa là chất có khả năng nhận electron. B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron. Câu 107. Chọn định nghĩa đúng về chất khử : A. Chất khử là các ion cho electron. B. Chất khử là các nguyên tử cho electron. C. Chất khử là các phân tử cho electron. D. Chất khử là các nguyên tử, phân tử hay ion có khả năng nhường electron. Câu 108. Chọn định nghĩa đúng về số oxi hóa. A. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion. B. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử. C. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử. D. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron. Câu 109. Các chất hay ion chỉ có tính oxi hóa là: + 2+ 3+ + – A. N2O5 , Na , Fe . B. Fe , Na , N2O5, NO 3 + 3+ C. Na , Fe , Ca, Cl2. D. Tất cả đều sai. Câu 110. Các chất hay ion chỉ có tính khử là : 2+ A. SO2 , H2S , Fe , Ca. B. H2S, Ca, Fe. – C. Fe, Ca, F, NO 3 . D. Tất cả đều sai. Câu 111. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion ) thì chất khử là : A. Mg2+ B. Na+ C. Al D. Al3+. Câu 112. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion) thì chất oxi hóa là: A. Mg. B. Cu2+ C. Cl– D. S2– Câu 113. Trong số các phần tử sau ( nguyên tử hoặc ion), phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là : A. Cu B. O2– C. Ca2+ D. Fe2+ Câu 114. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là : A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
  9. B. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
  10. C. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Câu 115. Cho phương trình phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe 2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là : A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 116. Trong phản ứng : FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Thì H2SO4 đóng vai trò : A. Môi trường. B. chất khử C. Chất oxi hóa D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. Câu 117. Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng : FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O là: A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1 Câu 118. Cho các phương trình phản ứng : 1- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 2- CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O 3- (NH ) SO →t 2NHo + H SO 4 2 4 3 2 4 4- 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O 5- Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O Các phản ứng oxi hóa khử là : A. 1, 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 4 D. 2, 4, 5 Câu 119. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử : A. 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O C. 3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl D. AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2 Câu 120 . Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa –khử nội phân tử : A. 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2. B. 2KNO3 + S + 3C → K2S + N2 + 3CO2. C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O Câu 121. Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng ? A. Một chất hay ion chỉ có tính khử, hoặc chỉ có tính oxi hóa. A. Trong mỗi nhóm A của bảng tuần hoàn, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc các nguyên tố phi kim. B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dương . C. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng Câu 122. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng ( vừa đủ ) thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc) và 120g muối . Công thức của oxit kim loại là: A. Al2O3. B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 123. Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: 1. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 2. Cu(OH)2 → CuO + H2O 3. CaO + CO2 → CaCO3 4. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 5. C + H2O → CO + H2 Phản ứng hóa hợp là phản ứng số : A. 1 B. 2 và 5 C. 3 D. 4 Câu 124. Trong các phản ứng của câu 123, phản ứng phân hủy là phản ứng số : A. 2 B. 3 C. 4 và 5 D. 1 Câu 125. Trong các phản ứng của câu 123, phản ứng thế là phản ứng số: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 và 5 Câu 126. Trong các phản ứng của câu 123 , phản ứng trao đổi là phản ứng số : A. 1 B. 2 và 4 C. 3 D. 5 Câu 127. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây : 1.Na ( r) + 1/2 Cl2 → NaCl ( r) ; ∆H= – 411,1kJ 2. H (k) + 1/2O → H O(l) ; ∆H= – 285,83kJ 2 o 2 2 t 3. CaCO3 CaO (r) + CO (k);2 ∆H= + 176kJ 4. H2(k) + 1/2O2 → H2O (k) ; ∆H= – 241,83kJ
  11. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng số ? A. 1, 2 B.4. C. 3 D. 1, 2, 4. Câu 128.Trong câu 4.38, phản ứng thu nhiệt là phản ứng số : A. 1, 2, 3 B. 4 C. 3 D. 2, 4 Câu 129. Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ? AgNO3(dd) + NaCl (dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd) A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa. B. Nguyên tố bạc bị khử. C. Nguyên tố bạc không bị khử cũng không bị oxi hóa. D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hóa vừa bị khử. Câu 130.Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây : 1. H2(k) + 1/2O2 → H2O(l); ∆H = – 285,83kJ 2. H2(k) + 1/2O2 → H2O(k) ; ∆H = – 241,83kJ Hai phương trình trên có lượng nhiệt tỏa ra khác nhau là do : A. Sự ngưng tụ 1mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng giải phóng ra một lượng nhiệt là 44kJ. B. Sự ngưng tụ 1 mol hơi nước thành 1 mol nước lỏng hấp thụ một lương nhiệt là 44kJ. C.Sự hóa hơi 1 mol nước lỏng thành 1 mol hơi nước hấp thụ một lượng nhiệt là 44kJ. D. Cả A và C. Câu 131.Nhỏ từng giọt dung dịch loãng KMnO4 màu tím nhạt vào ống nghiệm có sẳn 2ml dung dịch FeSO4 và 1ml dung dịch H2SO4 loãng.Tìm một câu sai : A. Thấy các giọt KMnO4 màu tím nhạt mất màu. B. Nếu nhỏ tiếp mãi, màu tím nhạt của KMnO4 không mất đi. C. Đó là phản ứng trao đổi giữa H2SO4 và KMnO4 D. Đó là phản ứng oxi hóa - khử của FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit. Câu 132. Trong sự biến đổi Cu2+ +2e → Cu, ta thấy : A. ion đồng bị oxi hóa. B. Nguyên tử đồng bị oxi hóa. C. Ion đồng bị khử. D. Nguyên tử đồng bị khử. Câu 133. phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2O3 → 3O2 B. CaO + CO2 → CaCO3 C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O. Câu 134. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử ? –2 0 0 +3 A. S S + 2e B. Al Al + 3e +7 +4 +4 +7 C. Mn + 3e Mn D. Mn Mn + 3e. Câu 135. Khi phản ứng Fe3+ + Sn2+→ Fe2+ + Sn4+ được cân bằng thì cac hệ số của ion Fe3+ và Sn2+ lần lượt là : A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Câu 136. Sau khi cân bằng phản ứng oxihóa-khử : Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O Tổng hệ số các chất phản ứng và tổng hệ số các sản phẩm là: A. 26 và 26. B. 19 và 19. C. 38 và 26. D. 19 và 13 Câu 137. Sau khi phản ứng đã được cân bằng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là : A. 29 B. 25 C. 28 D. 32 Câu 138 Trong phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + H2O + Cl2 Hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là : A. 2, 16, 2, 2, 8, 5. B. 16, 2, 1, 1, 4, 3 C. 1, 8, 1, 1, 4, 2 D. 2, 16, 1, 1, 4, 5 Câu 139 Số mol electron sinh ra khi có 2,5mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là : A. 2,50 mol electron. B. 1,25 mol electron C. 0,50 mol electron. D. 5,00 mol electron Câu 140 Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 A. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. B. Nguyên tử clo oxi hóa ion Fe2+ C. Ion Fe2+ bị oxi hóa
  12. D. Ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl. Câu 141 Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là: A. 0,5 mol electron. B. 1,5mol electron C. 3,0mol electron . D. 4,5mol electron. Câu 142 Khi phản ứng NH3 + O2 → N2 + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là: A. 2 và 1 B. 3 và 4 C. 1 và 2 D. 4 và 3. Câu 143 Điều gì xảy ra trong quá trình phản ứng ? 4HCl + MnO2 → MnCl2 + 2H2O + Cl2 A. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó tăng từ +2 đến +4. B. Mangan bị oxihóa vì số oxi hóa của nó giảm từ +4 đến +2. C. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó giảm từ +4 đến +2. D. Mangan bị khử vì số oxihóa của nó tăng từ +2 đến +4. +3 +2 Câu 144. Phản ứng Fe + 1e→ Fe biểu thị quá trình nào sau đây ? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy. Câu 145. Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) → H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là : A. 3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4. Câu 146 Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là : A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 3,0 mol. D. 4,5 mol. Câu 147. Cho các phản ứng sau : KCl + AgNO → AgCl ↓ + KNO . (1) o 3 3 t 2KNO3 → 2KNO2 + O2 ↑ (2) to CaO + 3C → CaC 2 + CO (3) 2H S + SO→ to 3S + 2H O (4) 2 2 2 CaO + H2O → Ca(OH) 2 (5) 2 FeCl2 + Cl 2 → 2FeCl3 (6) to CaCO3 → CaO + CO2 (7) o t CuO + H2 → Cu + H 2O (8) Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa –khử ? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6), (8). D. (4), (5), (6), (7), (8). Câu 148 Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ? A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 149 Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là: A. +3 B. +5. C. +7. D. –1 II.PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỌC VÔ CƠ Câu 1: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp A. NH4Cl + O2  B. CH4 + O2  0 t C. NH3 + HCl  D. CaCO3  Câu 2: Phản ứng thuộc loại phản ứng phân hủy 0 t  A. FeCO3 B. Zn + O2 C. FeO + CO  D. Fe + HCl  Câu 3: Phản ứng thuộc loại phản ứng thế ?  A. Mn + HCl  B. Mn + HNO3  C. MnO2 + H2SO4 D. MnCl2 + AgNO3  Câu 4: Phản ứng thuộc loại phản ứng trao đổi A. BaO + H2O  B. CaO + CO2  C. Na2O + H2SO4  D. Na + H2O  Câu 5: Hãy chọn phương án đúng. “Các phản ứng phân huỷ:
  13. A. không phải là các phản ứng oxi hoá khử B. đều là các phản ứng oxi hoá khử C. là phản ứng thu nhiệt D. Có thể là phản ứng oxi hoá khử có thể không Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. “Các phản ứng thế: A. không phải là các phản ứng oxi hoá khử B. đều là các phản ứng oxi hoá khử C. là phản ứng thu nhiệt D. Có thể là phản ứng oxi hoá khử có thể không Câu 7: Các phản ứng hoá hợp: A. đều là phản ứng oxi hóa khử. B. đều không phải là phản ưng oxi hoá khử. C. có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không phải là phản ứng oxi hoá khử. D. Chắc chắn là phản ứng trong đó có sự thay đổi SOH. Câu 8: Các phản ứng trao đổi A. đều là phản ứng oxi hóa khử. B. đều không phải là phản ưng oxi hoá khử. C. có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không phải là phản ứng oxi hoá khử. D. Chắc chắn là phản ứng trong đó SOH của các nguyên tố không đổi Câu 9: Cho phương trình hoá học của các phản ứng hoá học sau : a) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu b) S + O2 SO2 c) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl d) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 e) HCl + AgNO3 HNO3 + AgCl f) 2KClO3 2KCl + 3O2 g) 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2 h) Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl 1. Phản ứng thuộc loại oxi hoá khử A. a, b, c, d, e. B. a, b, d, f, h. C. b, c, d, e, g. D. a, b, c, e, f, h. 2. Các phản ứng thế A. a, b, c B. a, h. C. h, d. D. a, e, h. 3. Các phản ứng phân huỷ A. a, b, c B. a, c, g. C. d, f. D. d, e, h. 4. Các phản ứng trao đổi A. c, e, g. B. a, b, d, g. C. d, f, h. D. a, c, d, e, f. Câu 10: Mệnh đề nào sau đây luôn đúng A. Tất cả các phản ứng hoá học đều có sự cho và nhận electron. B. Các phản ứng hoá hợp đều là phản ứng oxi hoá khử. C. Phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hoá khử. D. Một số phản ứng thế không phải là phản ứng oxi hoá khử. Câu 11: Phản ứng không phải là oxi hoá khử A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O C. 4KClO3 → 3KClO4 + KCl D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 Câu 12: Cho phản ứng 2Na + Cl2 → 2NaCl: H = -822,2 kJ Kết luận đúng A. Là phản ứng toả nhiệt B. Là phản ứng thu nhiệt
  14. C. Là một phản ứng phân huỷ. D. Không là phản ứng oxi hoá khử. Câu 13: Nhận xét đúng A. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có H 0. B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có H 0. C. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có H 0. D. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có H 0. Câu 14: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau : a) H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) H = – 185,7 kJ b) 2HgO(r) 2Hg(h) + O2(k) H = + 90 kJ c) 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) H = – 571,5 kJ Các phản ứng toả nhiệt là : A. a, b, c. B. a, b. C. a, c. D. b, c. Câu 15: Có các nhận xét sau 1) Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 2) Trong phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 3) Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 4) Trong phản ứng hoá hợp, số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi. 5) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 6) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi. 7) Trong phản ứng thế, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi. Những nhận xét đúng A. 1, 3, 5, 7. B. 1, 3, 6,7. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 4, 6,7. Câu 16: Cho các giản đồ năng lượng sau : N¨ng 1 l•îng H2(k) + 2 O2(k) H = +285,83 kJ H = – 541,66 kJ H2O (l) ChÊt ph¶n øng ChÊt s¶n phÈm Giản đồ (a) Giản đồ (b) Qua giản đồ trên cho thấy : A. Phản ứng theo giản đồ (a) và theo giản đồ (b) đều là các phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng theo giản đồ (a) và theo giản đồ (b) đều là các là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng theo giản đồ (a) là phản ứng toả nhiệt; theo giản đồ (b) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng theo giản đồ (a) là phản ứng thu nhiệt, theo giản đồ (b) là phản ứng tỏa nhiệt. III.TỰ LUẬN Bài 1: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau (loại đơn giản) và chỉ ra vai trò của các chất trong phản ứng (chất oxi hoá, chất khử) a. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O. b. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O. c.PH 3 + O2  P2O5 + H2O d.KClO  KCl + O2 3  KNO2 + O2  e. KNO3 g.NH3 + Cl2  N 2 + HCl h.KMnO4  K 2MnO4 + MnO2 + O2
  15. k. KClO3 + P  P2O5 + KCl Bài 2: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau (loại có môi trường) và cho biết vai trò của các chất trong các phản ứng (chất oxi hoá, chất khử, môi trường) a. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. b. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O. c. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O. d. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. e. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. g. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O h. KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O k. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + l. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + m. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O. n. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. o. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O. p. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. q. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. r. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. s.K 2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. t. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O. u. S + H2SO4đ SO2 + H2O v. Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O. w. Cl2 +KOH KCl + KClO3 + H2O. x. NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O. Bài 3: Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau (loại phức tạp) và cho biết vai trò của các chất trong các phản ứng a. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 b. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O c. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O d. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O e. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O g.C 2H2 + KMnO4 + H2O → H2C2O4 + MnO2 + KOH h.C 6H12O6 + KMnO4 → H2C2O4 + MnO2 + KOH k. C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H6O2 + MnO2 + KOH Bài 5: a. Cho 0,64 gam Cu tác dung với dung dịch H2SO4 đặc, dư. Sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí SO2 ở đktc. Tìm V b. Cho 1,12 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí NO ở đktc. Tìm V c. Cho 1,3g một kim loại M hoá trị 2 tác dụng với HNO3 thấy thoát ra 896 ml khí màu nâu đỏ (NO2) (đo đktc). Tìm kim loại M. d. Cho 675 mg kim loại R có hoá trị n tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy có 840ml khí SO2 ở đktc. Tìm R e. Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 560 ml (đo ở đktc) khí N2O thoát ra. Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp đầu?