Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 1
- TRUNG TÂM LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP NÉT CHỮ VIỆT www.netchuviet.com Sưu tầm và biên soạn bởi giáo viên trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 31 Bài 1: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính 43 + 22 + 31 = 89 – 43 – 25 = . 67 + 22 – 35 = . 96 – 43 – 22 = 89 – 25 + 43 = 67 – 35 + 22 = Bài 3: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải . Bài 4: Viết các số - Từ 0 đến 9: - Từ 10 đến 19: . - Từ 90 đến 99: - Có tất cả số có một chữ số.
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 5: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 36 = 69 = 35 = . 63 = 96 = 55 = 33 = . 99 = 10 = 40 = 80 = Bài 6: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 ; 25 ; . ; 39 ; ; 79; .; 90 ; . .; 99; . Bài 7: Tính 40 + 50 = 90 + 10 = 72 + 27 = 50 + 40 = 10 + 90 = 27 + 72 = 60 + 20 = 62 + 35 = 53 + 35 = . 20 + 60 = 35 + 62 = 35 + 53 = . Bài 8: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = . 50 + 26 + 3 = 72 + 4 + 3 = 50 + 30 + 9 = 50 + 36 + 2 = 86 + 2 + 1 = 70 + 20 + 8 = 70 + 28 + 1 = 94 + 3 + 2 =
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 9: Tháng trước bố làm được 24 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải Bài 10: Mảnh vải dài 95cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải Bài 11: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Bài 12: - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: . - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là:
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 32 Bài 1: Số? + 23 = 46 98 - = 34 6 + . = 17 78 - . = 70 . – 71 = 12 + 34 = 67 90 - . = 70 76 - = 0 54 - . = 54 Bài 2: Tính 86 – 34 = . 97 – 50 = . 60 – 40 = 86 – 52 = . 50 + 47 = . 60 + 40 = . 52 + 34 = . 68 – 34 = 100 – 40 = . 97 – 47 = 34 + 34 = . 100 – 60 = . Bài 3: 40 + 30 + 8 = 70 – 30 + 2 = . 97 - 7 – 40 = 50 + 40 + 7 = . 90 – 50 + 4 = 97 – 40 – 7 = Bài 4: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6: Viết số: Bảy mươi ba: . Chín mươi lăm: . Sáu mươi tư: Ba mươi bảy: . Năm mươi chín: Năm mươi mốt:
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 7: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải Bài 8: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải Bài 9: a, Viết các số vào chỗ chấm - , 56 , , , , , , 62, , , , , , 68. - 78, 77, 76, , , , , , ., ., 68 - 41 , 40 , 39, , , , , , 33 b, Đọc số 64 : 65 : 31: 5: Bài 10 : Tính 26 + 32 – 45 = 77 cm - 35 cm + 26 cm = 68 – 40 – 26 = 57 cm + 20 cm + 12 cm =
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 11 : Điền dấu > , 80 + 32 = 45 + Bài 13 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài giải 7 chục = . ĐỀ SỐ 33 Bài 1 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? Bài giải Bài 2 : Đọc, viết số - Sáu mươi : – 15: - Chín mươi bảy : – 68 :
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 3 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4: Đúng ghi đ , sai ghi s - Có 6 hình tam giác - Có 5 hình tam giác - Có 4 hình tam giác Bài 5 : 45 + 4 89 - 60 36 + 12 97 - 45 73 - 21 49 - 3 43 + 14 88 - 27 = Bài 6 : Số ? 35 + > 56 52 + < 59 78 - < 60 - 8 = 50 Bài 7 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ? Bài giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 8: Lớp 1 E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài giải Bài 9 : Đọc số 75 : 44 : 5 : 4: Bài 10 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Trung tâm luyện viết chữ đẹp Nét Chữ Việt uy tín, chất lượng tài hcm. Chuyên luyện chữ đẹp cho mọi đối tượng có nhu cầu, từ học sinh, sinh viên đến giáo viên, người đi làm. Học viên có nhu cầu có thể với chúng tôi tại website: hoặc liên hệ: 0973.412.721 (Cô Dung)
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 11 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mẹ có : 86 cái bánh Cho Hồng : 10 cái bánh Còn lại : cái bánh ? Bài giải Bài 12 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: An và Bình có : 54 hòn bi Bình có : 3 chục hòn bi An có : hòn bi? Bài giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 34 Bài 1 : Nối ô trống với số thích hợp 34 + < 40 43 + 25 22 67 – 45 68 4 5 6 7 97 – 52 56 31 + 25 45 Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải Bài 3 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 4: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 5 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2 7 9 2 7 43 1 3 2 4 3 1 7 6 3 5 2 1 2 Bài 7 : 95 - 4 99 - 8 84 + 11 99 - 2 67 + 2 84 – 2 63 - 33 10 + 21 = Bài 8 : Số ? 14 + 40 + 3 = 89 - < 34 64 cm + 5 cm + 20 cm = - 61 = 8 Bài 9 : Đọc số 65 : 24 : 5 : 4: 85 : 43 : 29 : 64:
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 10 Số liền trước 49 là: Số liền sau 49 là: Số ở giữa 48 và 50 là: Bài 11: a, Viết các số vào chỗ chấm - .Số liền sau của 79 là : – Số liền trước của 90 là : - Số liền trước của 100 là : – Số liền sau của 0 là : b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23 - > > > > c, Đọc số 75 : 94: 43: 16: Bài 12 : Tính 36 + 32 – 15 = 18 cm + 41 cm + 20 cm = 48 – 23 + 12 = 97 cm - 32 cm - 2 cm = Bài 13 : Điền dấu > , < , = 26 – 12 15 16 + 23 49 – 11 47 – 25 19 67 – 42 12 + 13
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 35 Bài 1 : Số ? 88 - 9 – 56 = 41 Bài 2 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai c, Viết tên những ngày em không đến trường ? Bài 3 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày và là ngày thứ Ngày kia là ngày và là ngày thứ Hôm qua là ngày và là ngày thứ Bài 4 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số , kim dài chỉ vào số Bài 5 : Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ? Bài giải
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mai có : 37 viên bi Hùng có : 4 chục viên bi Mai và Hùng : viên bi ? Bài giải Bài 7 : Có tam giác Bài 8: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 9: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe? Bài 10: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo? Bài 11: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 12: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90. Bài 13: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80. Bài 14: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 36 Bài 1: Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng. Bài 2: Cho 3số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: + 12 - 31 + 7 51 25 + 13 - 28 + 10 Bài 4: An có 18 cây bút các loại và thước kẻ. Riêng thước kẻ và bút mực là 6 cái, còn lại là bút chì. Hỏi An có bao nhiêu cái bút chì?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 5: Sân trường có 38 cây các loại, trong đó số cây cảnh trồng trong chậu là 28 cây, còn lại là các cây trồng ở sân. Hỏi có bao nhiêu cây trồng tren sân trường? Bài 6: Tủ đựng sách trong thơ viện có 18 ngăn, trong đó 6 ngăn đựng báo các loại. Hỏi còn lại bao nhiêu ngăn dùng để đựng sách? Bài 7: , = 36 + 12 - 37 . 42 - 21 - 10 45 + 13 - 48 18 - 12 + 10 54 + 12 - 66 59 - 30 - 20 45 + 43 - 78 28 - 12 - 10 33 + 22 - 55 55 - 20 - 25 30 + 38 - 55 78 - 72 + 10 60 + 18 - 77 58 - 37 - 20
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 8: Quả mướp dài 45 cm, An cắt 25 cm để nấu bữa sáng, chỗ còn lại để nấu bữa chiều. Hỏi phần còn lại của quả mướp dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài 9 : Nhà bác Tư có 10 con vịt , bác Tư bán 5 vịt và làm thịt 1 đôi để ăn . Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu con vịt? ĐỀ SỐ 37 Bài 1: Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị Số 88 gồm chục và đơn vị Số 94 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị Số 60 gồm chục và đơn vị Số 26 gồm chục và đơn vị
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 2: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 10 . 29 . . 73 . 99 Bài 3: Số nhỏ nhất có hai chữ số là Số lớn nhất có hai chữ số là Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: Số 100 có mấy chữ số là những chữ số nào? 100 = . Chục Bài 4: Nam ăn trưa vào lúc 11 giờ. Lúc đó kim giờ chỉ vào số , kim phút chỉ vào số Bài 5: Lúc 12 giờ, kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Bài 6: Vẽ hình tam giác thì phải vẽ đoạn thẳng
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 7: Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu cm? Bài giải ĐỀ SỐ 38 Bài 1: Tính 9 + 40 = 2 9 - 6 = 7 + 20 = 34 - 4 = 6 + 90 = 68 - 7 = 7 + 51 = 99 - 5 = Bài 2: , = 82 - 41 53 - 12 86 - 80 19 - 3 87 - 56 45 - 14 98 - 27 16 - 6 78 - 21 58 - 12 50 - 10 98 - 80 Bài 3: Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai Ngày mai là ngày tháng 7 và là ngày thứ Ngày kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ Hôm qua là ngày tháng 7 và là ngày Hôm kia là ngày tháng 7 và là ngày thứ
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 4: Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao? Bài 5: Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số là lúc 11 giờ Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số , kim ngắn chỉ vào số Bài 6: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi: a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu? b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 7: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài 8: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc?
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 39 Bài 1: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 3 chục và 4 đơn vị Bài 2:Tính nhẩm: 70 + 20 = 75 + 20 = 74 + 5 = 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 . . . . . . . . . Bài 4: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + . = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - = 5 - 40 = 50 65 - = 45
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 5: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 7: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 8: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 55 = + 88 = + 99 = . +
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Bài 9: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 10: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 11: Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 65 Bài 12: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com ĐỀ SỐ 40 Bài 1: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 31 bạn xếp loại khá và giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải Bài 2: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 3: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần: - Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4: -
- Trung tâm luyện viết chữ đẹp nét chữ việt – www.netchuviet.com Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho: Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số: Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1: B Bài 4: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51 47 = . 6 chục và 3 đơn vị: 90 = 8 chục và 2 đơn vị: 52 = 1chục và 0 đơn vị: 89 = 7 chục và 1 đơn vị: