Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 10 (Cánh diều) - Chủ đề 2: Nguyên tố hóa học

doc 16 trang Đào Yến 11/05/2024 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 10 (Cánh diều) - Chủ đề 2: Nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_10_canh_dieu_chu_de_2_nguyen_to.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 10 (Cánh diều) - Chủ đề 2: Nguyên tố hóa học

  1. CHỦ ĐỀ 2 : NGUYÊN TỐ HĨA HỌC I. NGUYÊN TỐ HĨA HỌC. Câu 1. [KNTT- SGK] Cho các nguyên tử sau: B (Z=8, A=16), D (Z=9, A=19), E (Z=8, A=18), G (Z=7, A=15). Trong các nguyên tử trên, các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hố học? Hướng dẫn giải B (Z=8, A=16) và E (Z=8, A=18) thuộc cùng một nguyên tố hố học vì cĩ cùng số hiệu nguyên tử Z Câu 2. [KNTT- SGK] Kí hiệu một nguyên tử cho biết những thơng tin gì? Cho ví dụ. Hướng dẫn giải Kí hiệu một nguyên tử cho biết kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử Z và số khối A 23 Ví dụ: 11 Na cĩ số hiệu nguyên tử bằng 11 và số khối bằng 23 Câu 3. [CTST - SGK] Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố oxygen. Biết nguyên tử của nguyên tố này cĩ 8 electron và 8 neutron. Hướng dẫn giải Do trong nguyên tử oxygen cĩ 8 electron  số proton là 8. Số khối nguyên tử nguyên tố oxygen là: A = 8 + 8 = 16. 16 Ký hiệu nguyên tử của nguyên tố oxygen là 8 O Câu 4. [KNTT- SGK]Hãy biểu diễn kí hiệu của một số nguyên tử sau: a) Nitrogen (số proton = 7 và số neutron = 7). b) Phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16). c) Copper (số proton = 29 và số neutron = 34). Hướng dẫn giải 14 a) Z = 7; A = Z + N = 14 → Kí hiệu nguyên tử: 7 N 31 b) Z = 15; A = Z + N = 31 → Kí hiệu nguyên tử: 15 P 63 b) Z = 29; A = Z + N = 63 → Kí hiệu nguyên tử: 29 Cu Câu 5. [CTST - SGK] Hồn thành những thơng tin chưa biết trong bảng sau 65 Đồng vị 30 Zn Số hiệu nguyên tử 9 11 Số khối 23 Số proton 16 Số neutron 16 20 10 Số electron 20 Hướng dẫn giải 32 40 65 19 23 Đồng vị 16 S 20 Ca 30 Zn 9 F 11Na Số hiệu nguyên tử 16 20 30 9 11 Số khối 32 40 65 19 23 Số proton 16 20 30 9 11 Số neutron 16 20 35 10 12 Số electron 16 20 30 9 11
  2. Câu 6. [CTST - SBT] Hồn thành các thơng tin trong bảng sau: Nguyên tố Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Số khối Số proton Số neutron Số electron Sodium Na 11 22 Fluorine F 9 19 Bromine Br 80 45 Calcium Ca 40 20 Hydrogen H 1 1 Radon Rn 86 136 Hướng dẫn giải Nguyên tố Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Số khối Số proton Số neutron Số electron Sodium Na 11 22 11 11 11 Fluorine F 9 19 9 10 9 Bromine Br 35 80 35 45 35 Calcium Ca 20 40 20 20 20 Hydrogen H 1 1 1 0 1 Radon Rn 86 222 86 136 86 Câu 7. [CD-SGK].Hồn thành bảng sau đây: Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Số khối Số proton Số electron Số neutron 40 18 Ar 39 19 16 20 Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Số khối Số proton Số electron Số neutron 40 18 Ar 18 40 18 18 32 19 39 19 19 20 16 36 16 16 20 Câu 8. [CTST - SBT] Hồn thành những thơng tin cịn thiếu trong bảng sau: Nguyên tử Kí hiệu nguyên tử Số hiệu nguyên tử Số khối 151 Europium 63 Eu Silver 47 109 ? Tellurium 52Te 128 Hướng dẫn giải Nguyên tử Kí hiệu nguyên tử Số hiệu nguyên tử Số khối 151 Europium 63 Eu 63 151
  3. 109 Silver 47 Ag 47 109 128 Tellurium 52Te 52 128 II. ĐỒNG VỊ 1. ĐỊNH NGHĨA Câu 1. [CTST - SGK] Quan sát Hình 3.2, so sánh điểm giống và khác nhau giữa các loại nguyên tử của nguyên tố hydrogen. Nguyên tố hydro Giống nhau Khác nhau số neutron Protium 0 Cùng cĩ số Deuterium proton và 1 electron bằng 1 Tritium 2 Câu 2. [KNTT- SGK]Xác định thành phần nguyên tử (số proton, neutron, electron) của mỗi đồng vị sau: 28 29 30 a) 14 Si , 14 Si , 14 Si . 54 56 57 58 b) 26 Fe , 26 Fe , 26 Fe , 26 Fe . Hướng dẫn giải a) 28 29 30 14 Si 14 Si 14 Si Số proton = số electron 14 14 14 Số neutron 14 15 16 b) 54 56 57 58 26 Fe 26 Fe 26 Fe 26 Fe Số proton = số electron 26 26 26 26 Số neutron 28 30 31 32
  4. Câu 3. [CTST - SGK] Kim cương là một trong những dạng tồn tại của nguyên tố carbon trong tự nhiên. Nguyên tố này cĩ hai đồng vị bền với số khối lần lượt là 12 và 13. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của hai đồng vị này. Hướng dẫn giải 12 13 Hai đồng vị bền của carbon là: 6 C; 6 C 5 X, 7Y, 9 Z, 11M, 12T Câu 4. [CD-SGK].Cho các nguyên tử sau: 2 3 4 5 5 Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? Hướng dẫn giải M và T là đồng vị của nhau vì cĩ cùng số hiệu nguyên tử Z=5 2. CƠNG THỨC TRUNG BÌNH 63 Câu 1 : Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu hay cịn gọi là đồng)cĩ hai đồng vị là 29 Cu chiếm 73% và 65 29 Cu . Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu. Hướng dẫn giải Nguyên tử khối trung bình của copper 63.69,15 65.30,85 M 63,617 Cu 100 Câu 2. [CD-SGK].Trong tự nhiên, argon cĩ các đồng vị 40 Ar , 38 Ar , 36 Ar , chiếm tương ứng khoảng 99,604%; 0,063% và 0,333% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của Ar. Hướng dẫn giải Nguyên tử khối trung bình của Ar là Câu 3. [CTST - SBT] Một nguyên tố X tồn tại dưới dạng ba đồng vị tự nhiên cĩ thơng tin được cho trong bảng dưới đây: Đồng vị % số nguyên tử trong tự nhiên Số khối 1 90,51 20 2 0,27 21 3 9,22 22 Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X. Hướng dẫn giải 20.90,51 21.0,27 22.9,22 Nguyên tử khối trung bình của X là 20,1871 100 Câu 4. [KNTT- SGK]Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của neon (Ne) được xác định theo phổ khối lượng (Hình 2.4). Tính nguyên tử khối trung bình của Ne.
  5. Hướng dẫn giải Nguyên tử khối trung bình của Ne là 20. 90 + 21. 1 + 22. 9 ANe 20,19 100 Câu 5. Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của krypton cĩ nhiều dải phổ, do đĩ nĩ được sử dụng nhiều làm tia laser cĩ mức năng lượng cao. Quan sát biểu thị phổ khối của krypton Tính thể tích của 1 gam krypton (đkc). Hướng dẫn giải Nguyên tử khối trung bình của krypton là 78. 0,35 + 80. 2,25 + 82. 11,6 + 83. 11,5 + 84. 57 + 86. 17,3 A 83,888 100 1 Thể tích của 1 gam krypton (đktc) là .24,79 0,2955 lít 83,888 Câu 6. [CD-SGK]. Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng đề xác định phân tử khối, nguyên từ khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của ion được biểu diễn như ở Hình 3.5 Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng đồng vị, trục hồnh biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích Z của các ion đồng vị neon đều bằng +1).
  6. a) Neon cĩ bao nhiêu đồng vị bền? b) Tính nguyên tử khối trung bình của Neon. Hướng dẫn giải Từ hình 3.5 ta thấy Neon cĩ 3 đồng vị bền tương ứng với nguyên tử khối là 20, 21 và 22. Nguyên tử Tỉ lệ m/z z Nguyên tử khối % số nguyên tử (m) mỗi đồng vị 20 +1 20 99,9 21 +1 21 0,3 22 +1 22 8,8 Nguyên tử khối trung bình của Ne là Câu 7. [CD-SBT].Bạc cĩ hai đồng vị bền trong tự nhiên: 107Ag cĩ hàm lượng tương đối là 51,8%; 109Ag cĩ hàm lượng tương đối là 48,2%. Hãy vẽ phổ khối lượng của bạc và tính nguyên tử khối trung bình của Ag. Câu 8. [CTST - SGK] Trong thể dục thể thao, cĩ một số vận động viên sử dụng các loại chất kích thích trong thi đấu, gọi là doping, dẫn đến thành tích đạt được của họ khơng thật so với năng lực vốn cĩ. Một trong các loại doping thường gặp nhất là testosterone tổng hợp. 12 13 Tỉ lệ giữa hai đồng vị 6 C (98,98%) và 6 C (1,11%) là khơng đổi đối với testosterone tự nhiên trong cơ 13 thể. Trong khi testosterone tổng hợp (tức doping) cĩ phần trăm số nguyên tử đồng vị 6 C ít hơn testosterone tự nhiên. Đây chính là mấu chốt của xét nghiệm CIR (Carbon Isotope Ratio - Tỉ lệ đồng vị carbon) - một xét nghiệm với mục đích xác định xem vận động viên cĩ sử dụng doping hay khơng. Giả sử, thực hiện phân tích CIR đối với một vận động viên thu được kết quả phần trăm số nguyên tử đồng 12 13 vị 6 C là x và 6 C là y. Từ tỉ lệ đĩ, người ta tính được nguyên tử khối trung bình của carbon trong mẫu phân tích cĩ giá trị là 12,0098. Với kết quả thu được, em cĩ nghi ngờ vận động viên này sử dụng doping khơng? Vì sao? Hướng dẫn giải Nguyên tử khối trung bình của carbon chuẩn là 12.98,98 13.1,11 M 12,0219 C 100
  7. 13 Khi hàm lượng đồng vị 6 C trong testosterone tổng hợp giảm sẽ làm cho giá trị nguyên tử khối trung bình của carbon giảm. Từ giá trị của mẫu đo là 12,0098 tỉ lệ % của đồng vị 37Cl là (100 - x) % Ta cĩ => x = 77,5 Câu 10. [CTST - SGK] Trong tự nhiên, magnesium cĩ 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,32. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 24Mg, đồng vị 25Mg? Hướng dẫn giải Gọi phần trăm đồng vị 24Mg và 25Mg lần lượt là x và y x y 11 100 x 79% 24x 25y 26.11 24,32 y 10% 100 Câu 11. [CTST - SBT] Nguyên tử Mg cĩ ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau: Đồng vị 24Mg 25Mg 26Mg % 78,6 10,1 11,3 Giả sử trong hỗn hợp nĩi trên cĩ 50 nguyên tử 25Mg, số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị 24Mg và 26Mg lần lượt là A. 389 và 56.B. 56 và 389. C. 495 và 56.D. 56 và 495. Hướng dẫn giải Đồng vị 24Mg 25Mg 26Mg % 78,6 10,1 11,3 78,6 11,3 Số nguyên tử 50. 389 50 50. 56 10,1 10,1 Câu 12. [KNTT- SBT]Boron là nguyên tố cĩ nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hồ nội tiết sinh dục, chống viêm khớp, Do ngọn lửa cháy cĩ màu đặc biệt nên boron vơ định hình được dùng làm pháo hoa. Boron cĩ hai đồng vị là 10 B và 11 B , nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của boron. Hướng dẫn giải Gọi % số nguyên tử của 10 B là a% % số nguyên tử của 11 B là (100 – a) % 10. a + 11. (100 - a) A 10,81 100
  8. → a = 19 Vậy % số nguyên tử của 10 B là 19% Câu 13. [KNTT- SBT]Đồng vị phĩng xạ colbat (Co-60) phát ra tia γ cĩ khả năng đâm xuyên mạnh, dùng 59 58 60 điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt cĩ ba đồng vị: 27 Co (chiếm 98%), 27 Co và 27 Co; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Xác định hàm lượng % của đồng vị phĩng xạ Co-60. Hướng dẫn giải 58 Gọi % số nguyên tử của 27 Co là a% 60 % số nguyên tử của 27 Co là b % → 98 + a + b = 100 59. 98 + 58a + 60b A 58,982 100 → a = 1,9 và b = 0,1 60 Vậy % số nguyên tử của 27 Co là 0,1% Câu 14. X là một trong các nguyên tố vi lượng đĩng vai trị quan trọng của cơ thể giúp xương chắc khỏe, tim khỏe mạnh và lượng đường trong máu bình thường. Trong tự nhiên, X cĩ 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất cĩ 12 nơtron, chiếm 78,6% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai cĩ 13 nơtron, chiếm 10% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba cĩ 14 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là 24,328. Viết kí hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của X. Hướng dẫn giải Gọi số hiệu nguyên tử của X là Z (Z 12). 78,6 + (Z 13). 10 + (Z 14). 11,4 A 24,328 → Z = 12 → X là magnesium 100 24 25 26 → Kí hiệu nguyên tử của 3 đồng vị: 12 Mg, 12Mg, 12 Mg Câu 15. [CD-SGK]. Trong nguyên tử đồng cĩ hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tinh số mol mỗi loại đồng vị cĩ trong 6,354 gam đồng. Hướng dẫn giải Gọi % số đồng vị của 63Cu là x % => tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là (100 - x) % Ta cĩ => x = 73 Vậy % số đồng vị của 63Cu là 73% và % của đồng vị 65Cu là 27% Số mol đồng vị 63Cu = (mol) Số mol đồng vị 65Cu = (mol) Câu 16. Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91. Bromine cĩ 2 đồng vị, trong đĩ đồng vị 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. a) Tính nguyên tử khối của đồng vị cịn lại. 79 b) Tính % khối lượng của đồng vị Br cĩ trong phân tử HBrO4. Hướng dẫn giải
  9. 79.54,5 A .45,5 a) 2 79,91 A 81. 100 2 79 b) Xét 1 mol HBrO4 có1 mol Br Số mol đồng vị Br 1.54,5% 0,545 mol Khối lượng đồng vị 79 Br 0,545.79 43,055 gam Khối lượng HBrO4 1.(1 79,91 16.4) 144,91 gam 43,055 %m .100% 29,712% 79 Br 144,91 Câu 17. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper (Cu) là 63,54. Trong tự nhiên copper cĩ 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. a) Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị. 65 b) Tính % khối lượng của đồng vị Cu trong Cu2O. Hướng dẫn giải a) Gọi x, y lần lượt là % số nguyên tử của 63Cu và 65Cu x y 100 x 73 63 Cu chiếm 73% số nguyên tử 63x 65y 65 63,54 y 27 Cu chiếm 27% 100 b) Xét 1 mol Cu O có2 mol Cu n 2.27% 0,54 mol 2 65 Cu m 0,54.65 35,1 gam 65 Cu m 1.(2.63,54 16) 143,08 gam Cu2O 35,1 %m .100% 24,53%. 65 Cu 143,08 Câu 18. Potassium (K) là một trong số các nguyên tố hĩa học quan trọng đối với cơ thể con người. Thiếu potassium, cơ thể đối mặt với nguy cơ yếu cơ, liệt cơ và rối loại nhịp tim Potassium đặc biệt cần thiết cho hệ thần kinh. Sự sụt giảm nồng độ potassium trong máu cĩ thể ảnh hưởng đến khả năng tạo ra xung thần kinh của cơ thể. Potassium cũng là nguyên tố rất cần thiết cho cây trồng, đặc biệt là cho những cây ăn quả. Trong tự nhiên, potassium cĩ ba loại đồng vị là 39K (93,258%), 40K (0,012%) và 41K (6,730%). a) Tính nguyên tử khối trung bình của potassium. b) Chuối là một trong những loại hoa quả giàu potassium. Khi thi đấu, nhiều vận động viên tennis thường ăn chuối để bổ sung kịp thời lượng potassium cho cơ thể. Một quả chuối nặng 150 g chứa 420 mg potassium. Tính khối lượng mỗi loại đồng vị của potassium cĩ trong quả chuối này. c) Potassium luơn cĩ mặt trong máu người với một nồng độ ổn định. Một người trưởng thành nặng 70 kg cĩ lượng máu trong cơ thể là 5 lit, cĩ chứa lượng potassium trong máu từ 0,690 - 0,986 g. Tính nồng độ potassium (mmol/l) cĩ trong máu người trưởng thành trên. Hướng dẫn giải
  10. 39.93,258 40.0,012 41.6,73 a) Nguyên tử khối trung bình của potassium là 39,135 100 420 b) n 10,732 mmol K 39,135 93,258 n 39 10,732. 10,008 mmol K 100 m 10,008.39 390,312 mg 39 K 0,012 n 10,732. 1,288.10 3 mmol m 1,288.10 3.40 0,052 mg 40 K 40 K 100 m 0,722.41 29,602 mg 6,730 41 K n 41 10,732. 0,722 mmol K 100 0,690 M 17,631 nK 17,631 mmol C 3,526 (mmol / l) 39,135 K 5 c) 0,986 25,195 n 25,195 mmol CM 5,039 (mmol / l) K 39,135 K 5 Nồng độ potassium trong máu người trưởng thành từ 3,526 mmol / l 5,039 mmol / l III. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng A. số khối.B. số neutron.C. số proton.D. số neutron và số proton. Câu 2: (NB)Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hĩa học ? 14 16 16 22 15 22 16 17 A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D C. 7 E ; 10 Q D. 8 M ; 8 L Câu 3: (NB) Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là A. số khối.B. nguyên tử khối.C. số hiệu nguyên tử.D. số neutron. Câu 4: (NB) Số hiệu nguyên tử cho biết A. số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. điện tích hạt nhân nguyên tử. C. số electron trong nguyên tử. D. Cả A, B, D đều đúng. A Câu 5: (NB) Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là Z X, trong đĩ A, Z và X lần lượt là A. số khối, kí hiệu nguyên tử, số hiệu nguyên tử. B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, số khối. D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tử. Câu 6: (NB)Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân Câu 7: (NB). Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hố học cĩ thể tính được khi biết số khối A, số thứ tự của nguyên tố (Z ) theo cơng thức: A. A = Z – N. B. N = A – Z.C. A = N – Z. D. Z = N + A. 27 Câu 8: (NB) Số proton và số nơtron cĩ trong một nguyên tử aluminium ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 9: (NB)Nguyên tử P cĩ Z=15, A=31 nên nguyên tử P cĩ A. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt neutron. B. 15 hạt electron, 31 hạt neutron, 15 hạt proton. C. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt neutron. Câu 10: (NB) Nguyên tử X cĩ 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37. Kí hiệu nguyên tử của X là 37 20 17 37 A. 20 X. B. 17 X. C. 37 X. D. 17 X. Câu 11: (NB) Nguyên tử Y cĩ 4 neutron và số khối bằng 7. Kí hiệu nguyên tử của Y là
  11. 7 4 7 3 A. 4 Y . B. 7 Y . C. 3 Y D. 7 Y. Câu 12: (NB) Nguyên tử Z cĩ 7 neutron và 6 proton. Kí hiệu nguyên tử của Z là 7 13 13 6 A. 6 Z. B. 6 Z C. 7 Z. D. 7 Z. Câu 13: (NB) Nguyên tử X cĩ 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 31 31 15 A. 15 X . B. 16 X . C. 15 X D. 16 X . Câu 14: (NB) Nguyên tử A cĩ 56 electron, trong hạt nhân 81 neutron. Kí hiệu nguyên tử của A là 137 56 81 56 A. 56 A B. 81 A C. 56A D. 137 A Câu 15: (NB) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ A. cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. B. cùng số neutron nhưng khác nhau về số proton. C. cùng tổng số proton và neutron nhưng khác nhau về số electron. D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và neutron. 12 14 14 Câu 16: (NB) Cho 3 nguyên tử: 6 X;7 Y;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X và ZB. X và YC. X, Y và Z D. Y và Z Câu 17: (NB) Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau ? 40 40 40 40 16 17 A. 19K và 18Ar. B. 19K và 20Ca. C. O2 và O3 . D. 8O và 8O. Câu 18: (NB) Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào khơng phải đồng vị ? 40 40 24 25 24 26 16 17 A. 19K và 18Ar. B. 12 Mg, 12 Mg. C. 12 Mg, 12 Mg. D. 8O và 8O. 35 35 18 17 17 Câu 19: (NB) Cho các nguyên tử 17 A ,16 B , 8 C , 9 D , 8 E . Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. C và E.B. C và D. C. A và B. D. B và C. Câu 20: (NB) Đồng vị cĩ cùng số khối với 18 là 8 O A. 16 . B. 18 .C. 20 . D. 16 . 7 N 9 F 10 Ne 8 O Câu 21: (NB) Cho các kí hiệu nguyên tử: 11 12 10 14 24 13 27 5 X; 6Y; 5 Z; 7T; 12 R; 6 M; 13 N. A. Cĩ tất cả 5 nguyên tố. B. Cĩ tất cả 3 nguyên tố. C. Cĩ tất cả 6 nguyên tố. D. Cĩ tất cả 4 nguyên tố. Câu 22: (NB) Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4 26 26 24 Câu 23: (TH) Cho các nguyên tử: 13 X , 12 Y, 12 Z . Phát biểu nào sau đây đúng? A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. B. X, Y, Z là các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. C. Z và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. D. Z và X là các đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học.
  12. 26 55 26 Câu 24: (TH) Nhận định nào sau đây là đúng khi nĩi về ba nguyên tử: 13 X, 26 Y và 12 Z ? A. X và Z cĩ cùng số khối. B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hĩa học. D. X và Y cùng số neutron. Câu 25: (TH)Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phân tử cĩ cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. B. Những ion cĩ cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt electron là đồng vi của nhau. C. Những chất cĩ cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron là đồng vị của nhau. D. Những nguyên tử cĩ cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hat neutron là đồng vị của nhau. Câu 26: (TH) Cho các nguyên tử X, Y, Z, T cĩ các đặc điểm như sau: (1) nguyên tử X cĩ 17 proton và số khối bằng 35 (2) nguyên tử Y cĩ 17 neutron và số khối 33 (3) nguyên tử Z cĩ 17 neutron và 15 proton (4) nguyên tử T cĩ 20 neutron và số khối bằng 37 Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học là A. X và Y.B. Y và T.C. Z và Y.D. X và T. 63 65 35 37 Câu 27: (TH)Cho Cu, Cu và Cl, Cl. Phân tử CuCl2 cĩ phân tử khối nhỏ nhất là A.35Cl63Cu35Cl.B. 35Cl65Cu37Cl. C. 37Cl65Cu37Cl. D. 35Cl65Cu35Cl. Câu 28: (TH)Câu 18. Cho đồng 2 đồng vị 63Cu, 65Cu và oxi cĩ 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Phân tử CuO cĩ phân tử khối lớn nhất là A.63Cu18O. B.65Cu16O. C. 63Cu17O. D.65Cu18O. 12 13 Câu 29: (TH) Nguyên tử carbon cĩ hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của carbon là: A. 12,50.B. 12,02.C. 12,01.D. 12,06. Câu 30: (TH) Trong tự nhiên, nguyên tố argon cĩ ba đồng vị với hàm lượng tương ứng là: 40 36 38 18 Ar (99,63 %); 18Ar (0,31 %) và 18 Ar (0,06 %) . Nguyên tử khối trung bình của Ar là: A. 38,00.B. 36,01.C. 39,99.D. 40,19. Câu 31: (TH) Lithium trong tự nhiên cĩ hai đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử tương ứng 7 6 là: 3Li (92,50 %) và 3 Li (7,50 %) . Nguyên tử khối trung bình của lithium là: A. 6,93.B. 6,08.C. 6,50.D. 6,90. 79 Câu 32: (TH) Trong tự nhiên, bromine cĩ hai đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử 35Br là 81 50,70 %; cịn lại là đồng vị 35Br . Nguyên tử khối trung bình của bromine là: A. 80,01.B. 79,99.C. 74,88.D. 74,32. 1 2 16 Câu 33: (TH) Từ hai đồng vị hydrogen ( 1H và 1H) và đồng vị 8 O , số loại phân tử H2O cĩ thể được tạo thành là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. 1 2 35 37 Câu 34: (TH) Từ hai đồng vị hydrogen ( 1H và 1H) và hai đồng vị chlorine ( 17Cl và 17Cl), số loại phân tử HCl cĩ thể được tạo thành là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. 16 17 18 Câu 35: (TH) Trong tự nhiên, oxygen cĩ 3 đồng vị là 8O; 8O; 8O. Cĩ bao nhiêu loại phân tử O2 ? A. 3.B. 6.C. 9.D. 12.
  13. Câu 36: (TH) Một nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt proton, neutron, electron là 52 và cĩ số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Câu 37: (TH) Một nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số hạt proton, neutron và electron là 10. Số khối bằng 7. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 10. B. 7. C. 3.D. 4. Câu 38: (TH) Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số hạt trong nguyên tử là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 10. Kí hiệu nguyên tử của Y là 23 22 23 34 A. 11 X .B. 11 X . C. 12 X . D. 11 X. Câu 39: (TH) Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 95. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25. Kí hiệu nguyên tử của X là 65 95 65 60 A. 35 X . B. 30 X. C. 30 X.D. 25 X. Câu 40: (TH) Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 40. Số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là 27 27 41 40 A. 14 X. B. 13 X.C. 13 X. D. 13 X. Câu 41: (TH) Nguyên tử của nguyên tố Xcĩ tổng số hạt là 36. Số hạt mang điện gấp đơi số hạt khơng mang điện. Kí hiệu nguyên tử của X là 22 25 24 23 A. 14 X . B. 11 X . C. 12 X.D. 13 X . Câu 42: (TH) Nguyên tử của nguyên tố Xcĩ tổng số hạt là 52. Số hạt khơng mang điện gấp 1,06 lần số hạt mang điện âm. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 35 36 37 34 A. 17 X .B. 16 X. C. 17 X. D. 18 X. Câu 43: (TH) Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt là 49. Số hạt khơng mang điện bằng 53,125 % số hạt mang điện. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 32 32 33 34 A. 16 X . B. 17 X . C. 16 X .D. 15 X. Câu 44: (TH)Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 234 và 235 , nhận xét nào sau đây khơng đúng? 92 U 92 U A. Cả hai là đồng vị của nguyên tố uranium. B. Mỗi nguyên tử đều cĩ 92 neutron. C. Hai nguyên tử cĩ cùng số electron.D. Hai nguyên tử cĩ số khối khác nhau. Câu 45: (TH)Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 39 và 40 . Nhận xét nào sau đây khơng đúng? 19 X 19 Y A. X và Y là 2 nguyên tử đồng vị. B. X và Y đều cĩ 19 nơtron C. X và Y cĩ cùng số electron. D. X và Y cĩ số khối khác nhau. 86 Câu 46: (TH)Trong nguyên tử 37 Rb cĩ tổng số hạt proton và neutron là: A. 49 B. 123C. 37 D. 86 Câu 47: (TH)Một đồng vị của nguyên tố M cĩ tỷ lệ số proton : số neutron=13 : 15. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị đĩ là 55 56 57 58 A. 26 M. B. 26 M. C. 26 M. D. 26 M. 16 16 18 19 Câu 48: (TH)Cho 3 nguyên tố: 8 X, 6Y, 9 Z, 9T . Cho các phát biểu sau: (1) X và Y là 2 đồng vị của nhau (2) X với Y là cĩ cùng số khối. (3) Cĩ ba nguyên tố hĩa học. (4) Z và T thuộc cùng một nguyên tố hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 26 55 26 Câu 49: (TH)Nhận định nào sau đây đúng khi nĩi về 3 nguyên tử cĩ kí kiệu 13 X, 26Y, 12 Z
  14. A. X và Z cĩ cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị cùng một nguyên tố hố học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hố học. D. X và Y cĩ cùng số nơtron. Câu 50: (TH) Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13 và số neutron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào sau đây sai ? 12 16 2 27 A. 6 C B. 8O C. 1H D. 13Al Câu 51: (VD) Phân tử AB 2 cĩ tổng số hạt proton, neutron, electron là 66, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 22, số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 4. Cơng thức phân tử AB2 là A. SO2 B. NO2 C. CO2 D. CS2 16 12 35 37 23 24 Câu 52: (VD)Cho nguyên tử các nguyên tố sau: 8 A , 6 M , 17 X , 17Y , 11 Z và 12T . (a) Nguyên tử X và Y cĩ tính chất hĩa học giống nhau vì cĩ cùng điện tích hạt nhân. (b) Nguyên tử Z và T là đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. (c) Nguyên tử A và M là đồng vị của nhau do cĩ số proton bằng số nơtron. (d) Nguyên tử X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12 13 16 17 18 Câu 53: (VD) Carbon cĩ hai đồng vị bền ( 6 Cvà 6 C); oxygen cĩ ba đồng vị ( 8 O , 8 O và 8 O ), số loại phân tử CO cĩ thể được tạo thành là A. 2.B. 4.C. 6.D. 9. 16 17 18 12 13 Câu 54: (VD) Oxygen cĩ ba đồng vị ( 8 O , 8 O và 8 O ), carbon cĩ hai đồng vị ( 6 C và 6 C). Số loại phân tử CO2 cĩ thể được tạo thành là A. 6.B. 9.C. 12.D. 18. 16 17 18 1 2 3 Câu 55: (VD) Oxygen cĩ ba đồng vi ( 8 O , 8 O và 8 O ), hydrogen cĩ ba đồng vị ( 1H, 1H và 1H). Số loại phân tử H2O cĩ thể được tạo thành là A. 6.B. 12.C. 18.D. 24. Câu 56: (VD) Trong tự nhiên, nguyên tố copper cĩ hai đồng vị là 63Cuvà 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 63Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 57: (VD) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 6,93. Trong tự nhiên, X cĩ hai đồng vị là 7 6 6 3 X và 3 X . Thành phần phần trăm số nguyên tử của 3 X là A. 93%.B. 7 %.C. 50 %.D. 0,925%. Câu 58: (VD) Nguyên tố boron (B) cĩ nguyên tử khối trung bình là 10,81. Trong tự nhiên, boron cĩ hai 10 11 10 đồng vị là 5 B và 5 B . Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 5 B là A. 81 %.B. 19 %.C. 0,19 %.D. 0,81 %. 37 Câu 59: (VD) Trong tự nhiên chlorine cĩ hai đồng vị bền: 17Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, cịn lại 35 37 là 17Cl. Thành phần % theo khối lượng của 17Cl trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. Câu 60: (VD)Nguyên tử Mg cĩ ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau: 24 25 26 Đồng vị 12 Mg 12 Mg 12 Mg % 78,6 10,1 11,3 25 24 26 Giả sử trong hỗn hợp nĩi trên cĩ 50 nguyên tử 12 Mg , số nguyên tử 12 Mg , 12 Mg lần lượt là:
  15. A. 389 và 56B. 56 và 389 C. 495 và 56 D. 56 và 495 Câu 61: (VD) Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X 1 và X2. Đồng vị X 1 cĩ tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 cĩ tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X 1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 14. B. 12. C. 13. D. 15. Câu 62: (VD) Nguyên tố X cĩ hai đồng vị, cĩ tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất và đồng vị thứ hai tương ứng là 27 : 23. Hạt nhân của X cĩ 35 proton. Đồng vị thứ nhất cĩ 44 neutron, đồng vị thứ hai cĩ nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 80,5. B. 79,92. C. 79,2. D. 78,9. Câu 63: (VD)Cho các phát biểu sau: (1) Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cho một nguyên tử. (2) Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 proton. (3) Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử oxi mới cĩ 8 neutron. (4) Chỉ cĩ trong nguyên tử oxi mới cĩ 8 electron. Các phát biểu khơng đúng là A. (1), (3) và (4). B. (1) và (3). C. (4). D. (3). Câu 64: (VD) Nguyên tử X cĩ 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X: (a) X cĩ 26 neutron trong hạt nhân. (b) X cĩ 26 electron ở vỏ nguyên tử. (c) X cĩ điện tích hạt nhân là +26. (d) Khối lượng nguyên tử X là 26u. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 65: (VD)Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều luơn cĩ 2 loại hạt cơ bản là proton và neutron. (b) Khối lượng nguyên tử tập trung ở lớp vỏ electron. (c) Số khối (A) cĩ thể cĩ giá trị lẻ. (d) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton. (e) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron. Số phát biểu sai là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 66: (VD)Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron. (b) Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở lớp vỏ. (c) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton. (d) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron. (e) Trong nguyên tử, hạt electron cĩ khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 67: (VD)Cho các phát biểu sau: (a) Trong một nguyên tử luơn cĩ số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (b) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (c) Số khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (d) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (e) Đồng vị là các nguyên tố cĩ cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. Số phát biểu khơng đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 68: (VD)Cĩ những phát biểu sau đây về các đồng vị của một nguyên tố hĩa học: (a) Các đồng vị cĩ tính chất hĩa học giống nhau.
  16. (b) Các đồng vị cĩ tính chất vật lí khác nhau. (c) Các đồng vị cĩ cùng số electron ở lớp vỏ. (d) Các đồng vị cĩ cùng số proton nhưng khác nhau về số khối. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 69: (VD)Tổng số hạt proton trong hợp chất XY 2 bằng 32. Nguyên tử X nhiều hơn nguyên tử Y 8 electron. X và Y lần lượt là: A. O và S.B. F và Mg.C. Mg và F.D. S và O. Câu 70: (VD)Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng với AgNO 3 dư thì thu được 14,4 gam kết tủa. Biết rằng phần trăm các đồng vị là bằng nhau và X 2 nhiều hơn X 1 là 2 neutron. Số khối đồng vị X 1 và X2 lần lượt là: A. 34; 36. B.36; 38. C. 33; 35. D. 35; 37.