Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022

pdf 3 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - KHỐI 10 NĂM HỌC 2021 -2022 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) 1. Đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có A. cùng số nơtron, khác số proton. B. cùng số electron, khác số proton. C. cùng số proton, khác số nơtron. D. cùng số khối, khác số electron. 2. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học gọi là số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử có Z proton thì điện tích hạt nhân nguyên tử là Z. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Số khối (kí hiệu) là tổng số proton (kí hiệu là Z) và tổng số nơtron (kí hiệu là N). 3. Hầu hết các nguyên tử gồm các hạt: A. electron; nơtron; proton. B. electron; proton. C. proton; nơtron. D. nơtron; electron. 4. Các phân lớp trong phân lớp M là A. 1s. B. 2s2p. C. 3s3p3d. D. 4s4p4d4f. 5. Phân lớp d chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lớp electron có mức năng lượng nhỏ nhất là lớp L. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng gần bằng nhau. D. Các electron xếp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao. 7. Cho cấu hình electron nguyên tử Mn: 1s2 2s22p6 3s23p63d5 4s2. Trong nguyên tử Mn, số electron s, p, d lần lượt là A. 2; 6; 10. B. 2; 6; 5. C. 8; 12; 5. D. 8; 6; 5. 8. Loại hạt nào sau đây mang điện âm? A. electron. B. proton. C. nơtron. D. hạt nhân. 40 9. Cho kí hiệu nguyên tử 19퐾. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số electron = số proton = 19. B. Số nơtron = 40 -19 = 21. C. Tổng số hạt = 40 + 19 = 59. D. Số khối = 40 + 19 = 59. 10. Trong một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton là Z, tổng số hạt nơtron là N. Biểu thức nào sau đâu đúng? A. Số electron = số proton = N. B. Tổng số hạt mang điện = 2Z + N. C. Tổng số hạt = 2Z + N. D. Số khối = 2Z + N. 11. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần A. số khối. B. số nơtron. C. nguyên tử khối. D. điện tích hạt nhân. 12. Nguyên tố nhóm B gồm các khối nguyên tố: A. s, d. B. d, f. C. p; f. D. s; p. 13. Số thứ tự nhóm bằng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số electron hóa trị.
  2. 12 6 24 27 13 7 25 14. Cho các kí hiệu: 6 (1); 3 (2); 12 (3); 13 (4); 6푌(5); 3 (6); 12 (7). Cặp nguyên tử không phải là đồng vị của nhau: A. (1), (5). B. (2), (6). C. (3), (7). D. (4), (5). 37 15. Từ kí hiệu nguyên tử: 17 푙 ta biết: (1) Kí hiệu hóa học của nguyên tố là Cl (5) Số nơtron là 20 (2) Số hiệu nguyên tử là 37 (6) Tổng số hạt là 54 (3) Số khối là 17 (7) Số electron là 17 (4) Điện tích hạt nhân là 17+ Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 16. Số elctron tối đa trong lớp của lớp N (n = 4) là A. 8. B. 16. C. 24. D. 32. 17. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 95, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Số khối của X là A. 25. B. 30. C. 65. D. 95. 24 25 18. Nguyên tố Mg có ba đồng vị. Đồng vị 12 chiếm 79%, 12 chiếm 10% và 12 chiếm 11 %. Biết ̅   = 24,32. Giá trị của A là A. 23. B. 22. C. 26. D. 27. 19. Cho P (Z=15). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. có 3 lớp electron thuộc chu kì 3. B. Là nguyên tố s thuộc nhóm A. C. Số thứ tự ô nguyên tố = Z = 15 D. Có 5 electron lớp ngoài cùng Số thứ tự nhóm là V 16 17 18 14 15 20. Nguyên tố O có 3 đồng vị: 8 ; 8 ; 8 . Nguyên tố N có 2 đồng vị: 7 ; 7 . Số phân tử NO được tạo thành từ các đồng vị trên là A. 2 phân tử. B. 3 phân tử. C. 5 phân tử. D. 6 phân tử. Phần 2. Tự luận (3 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho Ne (Z = 10) Ca (Z= 20) S (Z = 16) Cấu hình electron Số lớp electron K (n=1) Số L (n=2) electron M (n=3) mỗi lớp N (n=4) Phân lớp có mức năng lượng cao nhất Khối nguyên tố s, p, d, f? Vì sao?
  3. Loại nguyên tố: Kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao Bài 2. (1 điểm) Hai nguyên tố X, Y cùng chu kì và thuộc 2 nhóm A liên tiếp nhau. Tổng số proton của hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố là 23. Xác định tên cua X và Y. Bài 3. (1 điểm) Hợp chất X có CTPT là R2O3. Tổng số hạt trong X là 152, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 2. Biết nguyên tử O có 8 proton và 8 electron. Xác định tên của X.