Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5111
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1- MÔN HÓA 10 I. CHƯƠNG NGUYÊN TỬ 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. chỉ có hạt electron. B. electron và nơtron. C. proton và nơton. D. proton và electron. 2. Hạt mang điện tích âm trong nguyên tử gồm A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. hạt nơtron và electron. D. hạt electron và proton. 3. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. số hạt proton = số hạt notron. B. số hạt electron = số hạt notron. C. số hạt electron = số hạt proton. D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt notron. 4. Hạt mang điện ở lớp vỏ nguyên tử là A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron và electron. 5. Nguyên tố hóa học là A. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. B. Những nguyên tử có cùng nguyên tử khối. C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. Những nguyên tử có cùng số khối. 6. Các nguyên tử được gọi là đồng vị nếu chúng có: A. cùng số proton, khác số nơtron. B. cùng số nơtron, khác số proton. C. cùng số khối. D. cùng khối lượng nguyên tử. 7. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị: A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. 8. Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 14 16 22 16 15 22 16 16 A. 7 G ; 8 M. B. 11D ; 8 L. C. 7 E ; 10Q. D. 8 M ; 8 L 9. Hai nguyên tử X, Y khác nhau. Để có cùng kí hiệu nguyên tố thì X, Y phải có cùng: A. số hạt trong hạt nhân. B. số nơtron trong hạt nhân. C. số proton trong hạt nhân. D. số khối. 10. Điện tích của hạt nhân do hạt nào quyết định? A. Hạt proton. B. Hạt electron. C. Hạt nơtron. D. Hạt proton và nơtron 35 11. Nguyên tử 17Cl có số khối là A. A = 35. B. Z = 35. C. N = 35. D. A = 52. 16 12. Số khối của nguyên tử có kí kiệu 8 O là A. 16. B. 8. C. 10. D. 14 56 13. Điện tích hạt nhân của nguyên tử 26Fe là A. 26+. B. 26-. C. 26. D. 30 19 14. Nguyên tử 9 F có số khối là A. 19. B. 10. C. 9. D. 28. 15. Dãy các nguyên tử nào dưới đây là các đồng vị của nhau?
  2. 28 29 14 14 19 20 40 40 A. 14X,14Y. B. 6 X,7 Y. C. 9 X,10Y. D. 18X,19Y. 12 13 14 14 16. Số đồng vị trong các nguyên tử: 6 X,6 Y,6 R,7 U là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 35 17. Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố clo là 17 Cl , nguyên tử nào sau đây là đồng vị của clo? 37 80 36 81 A. 17Y. B. 35X. C. 18Z. D. 35Z 18. Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: 40 40 24 25 24 26 16 17 A. 19 K và 18 Ar. . B. 12 Mg, 12 Mg C. 12 Mg, 12 Mg. . D. 8 O và. 8 O 56 56 17 20 23 22 19. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau : 26E; 27F; 8 G; 10H; 11I; 10K. Số đồng vị trong dãy các nguyên tử trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 20. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử F là 19 18 19 10 A. 9 F. B. 9 F. C. 10F. D. 9 F 19 21. Cho kí hiệu của nguyên tử Flo là 9 F. Số proton, số electron, số nơtron lần lượt là A. 9p, 9e, 10n. B. 9p, 10e, 10n. C. 10p, 9e, 10n. D. 10p, 9e, 9n 65 22. Cho nguyên tử đồng có kí hiệu hóa học là 29Cu. Số nơtron có trong nguyên tử đồng là A. 36. B. 29. C. 65. D. 94 23. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và số khối bằng 37. Kí hiệu nguyên tử của X là 37 37 20 17 A. 17X. B. 20X. C. 17X. D. 37X. 24. Nguyên tử M có 20 nơtron trong hạt nhân và số khối bằng 39. Kí hiệu nguyên tử của M là 39 20 39 19 A. 19M. B. 19M. C. 20M. D. 39M. 25. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là A. 32. B. 18. C. 9. D. 16. 26. Số electron tối đa chứa trong lớp K, L, M lần lượt là A. 2, 8, 18. B. 2, 6, 10. C. 2, 6, 8. D. 2, 4, 6. 27. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p4, d10, f12. C. s2, p5, d9, f13. D. s2, p6, d10, f14. 28. Phân lớp 4d chứa tối đa là A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. 29. Trong nguyên tử Mg (Z=12), số e ở mức năng lượng cao nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 30. Trong nguyên tử Al (Z=13), số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 31. Trong nguyên tử Al (Z=13), số e ở mức năng lượng cao nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 32. Trong nguyên tử S (Z=16), số e ở mức năng lượng cao nhất là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 33. Trong nguyên tử S (Z=16), số e ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 34. Nguyên tố có cấu hình e 1s22s22p63s1 là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 35. Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là 1s22s22p63s23p63d104s1. Cu thuộc nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 36. Nguyên tố có cấu hình e 1s22s22p63s23p1 là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 37. Cấu hình electron của nguyên tử Ni (Z = 28) là 1s22s22p63s23p63d84s2. Ni thuộc nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. 38. Cấu hình electron của nguyên tử Br (Z = 35) là 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Br thuộc nguyên tố
  3. A. s. B. p. C. d. D. f. 39. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là 1s 22s22p63s23p4. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử Lưu huỳnh là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8 40. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là 1s22s22p63s23p4. Số lớp electron của nguyên tử Lưu huỳnh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 41. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7e. Số electron của nguyên tử X là A. 7e. B. 9e. C. 15e. D. 17e. 42. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. O (Z = 8). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cr (Z = 24). 43. Cấu hình electron nào sau đây không đúng? A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. 44. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 2p2. Số electron của nguyên tử X là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 45. Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1. 46. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: X. 1s 2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2. Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. 47. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: X. 1s 2 2s2 2p6 3s2; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2. Từ cấu hình electron, hãy cho biết dãy trên có bao nhiêu nguyên tố kim loại? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 48. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X là 1s22s22p63s23p3 Y là 1s22s22p5 Z là 1s22s22p63s23p1 T là 1s22s22p63s23p64s2 Q là 1s22s22p6 R là 1s22s22p63s23p4 Nguyên tố khí hiếm là A. X, Y, Z. B. X, Y, R. C. Q. D. Z, T 49. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z = 14). B. O (Z = 8). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z = 17). 50. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d. C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Trong nguyên tử X có 13 electron. BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. A 5. A 6. A 7. D 8. D 9. C 10. A 11. A 12. A 13. A 14. A 15. A 16. A 17. A 18. A 19. A 20. A 21. A 22. A 23. A 24. A 25. B 26. A 27. D 28. C 29. B 30. A 31. C 32. A 33. C 34. A 35. C 36. B 37. C 38. B 39. C 40. C 41. D 42. B 43. D 44. B 45. C 46. B 47. B 48. C 49. A 50. B
  4. II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN. 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. 2. Bảng tuần có bao nhiêu cột nhóm B? A. 8. B. 16. C. 10. D. 18. 3. Bảng tuần hoàn có bao nhiêu cột? A. 8. B. 18. C. 32. D. 16. 4. Nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố p. B. Các nguyên tố s. C. Các nguyên tố d và f. D. Các nguyên tố s và p. 5. Nhóm B trong bảng tuần hoàn là: A. Các nguyên tố p. B. Các nguyên tố s. C. Các nguyên tố d và f. D. Các nguyên tố s và p. 6. Nhóm IA có bao nhiêu electron hóa trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7. Nhóm VIIA có bao nhiêu electron hóa trị? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 8. Dựa vào nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì các nguyên tố được sắp xếp A. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân. C. không tuân theo chiều nào. D. theo chiều điện tích hạt nhân biến đổi tăng hoặc giảm dần. 9. Dựa vào nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử A. được xếp thành một hàng. B. được xếp theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân. C. được xếp thành một cột. D. được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 10. Số electron hóa trị trong nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 11. Số electron hóa trị trong nguyên tử P (Z = 15) là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 12. Số electron hóa trị trong nguyên tử S (Z = 16) là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 13. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc: A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm IIIA. D. Nhóm IVA. 14. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5 thì nguyên tố đó thuộc: A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm IVA. 15. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IA (trừ Hiđro) là A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. 16. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IIA là A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. 17. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IIIA (trừ Bo) là A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm. 18. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm VIIIA là A. phi kim. B. á kim. C. kim loại. D. khí hiếm.
  5. 19. Nhóm nào sau đây có tính phi kim và có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np5? A. Nhóm IA. B. Nhóm VIIA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIIA. 20. Nhóm nào sau đây có tính kim loại và có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns1? A. Nhóm IA. B. Nhóm VA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIIA. 21. Tính kim loại đặc trưng bằng A. khả năng nhận electron. B. khả năng nhường electron. C. khả năng vừa nhường, vừa nhận electron. D. khả năng không nhường, không nhận electron. 22. Tính phi kim đặc trưng bằng A. khả năng nhận electron. B. khả năng nhường electron. C. khả năng vừa nhường, vừa nhận electron. D. khả năng không nhường, không nhận e. 23. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện. 24. Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. Giảm sau tăng dần. 25. Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. Giảm sau tăng dần. 26. Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. Giảm sau tăng dần. 27. Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. 28. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. Giảm sau tăng dần. 29. Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì độ âm điện của các nguyên tố A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. Giảm sau tăng dần. 30. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Hoá trị cao nhất với oxi. D. Tính kim loại. 31. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: A. Nguyên tử khối. B. Độ âm điện. C. Tính kim loại. D. Bán kính nguyên tử. 32. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là A. RH7. B. RH. C. RH2. D. RH3. 33. Nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R với oxi là A. RO7. B. RO. C. RO2. D. R2O7. 34. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là A. RH4. B. RH. C. RH2. D. RH3. 35. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức hợp chất khí của R với hiđro là A. RH3. B. RH2. C. R2H3. D. RH6. 36. Nguyên tố R thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là
  6. A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3. 37. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là: A. XO2 và XH4. O. B. X2O5 và XH3. C. X2O7 và XH. D. XO3 và XH2. 38. Một nguyên tố R ở nhóm IIIA. Công thức hiđroxit tương ứng của R là A. ROH. B. R(OH)2. C. R(OH)3. D. RO2. 39. Cho một số nguyên tố: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét đúng là A. X, Y là phi kim; còn M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim. C. X, Y, Q là phi kim; còn M là kim loại. D. Tất cả đều là kim loại. 40. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3? A. 15P. B. 12Mg. C. 14Si. D. 13Al. 41. Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là A. RH3, R2O5. B. RH5, R2O5. C. RH4, RO2. D. RH3, R2O3. 42. Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức là A. M2O3, XO5, YO6. B. MO3, X5O2, YO2. C. M2O3, X2O5, YO3. D. MO, XO3, YO3. 43. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. số electron như nhau. B. số lớp electron như nhau. C. số electron thuộc lớp ngoài như nhau. D. cùng số electron s hay p. 44. Cho các nguyên tố nhóm IA: Li (Z=3), Na (Z=11); K (Z=19); Rb (Z=37); Cs (Z=55). Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A. Na. B. K. C. Cs. D. Li. 45. Cho các nguyên tố nhóm IA: Li (Z=3), Na (Z=11); K (Z=19); Rb (Z=37); Cs (Z=55). Nguyên tố có tính kim loại yếu nhất là A. Na. B. K. C. Cs. D. Li. 46. Cho các nguyên tử Be (Z=4); Mg (Z=12); Ca (Z =20) (cùng thuộc nhóm IIA). Chiều giảm dần tính kim loại là A. Mg >Be> Ca. B. Mg > Ca > Be. C. Be> Mg> Ca. D. Ca > Mg > Be. 47. Cho các nguyên tố cùng thuộc nhóm VIIA: F (Z=9), Cl (Z=17); Br (Z=35); I (Z=53). Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. 48. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO 2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3/8. CT của XO2 là A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. SiO2. 49. X là một nguyên tố phi kim. Hoá trị cao nhất với oxi của X gấp ba lần hoá trị của X trong hợp chất khí với hiđro. Trong bảng tuần hoàn, X có thể ở nhóm A. IIA. B. VIA. C. VIB. D. IIA. 50. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hidro của R có 75% R về khối lượng. R là A. Cl. B. S. C. C. D. Si. BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. B 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A 9. A 10. A 11. A 12. B 13. B 14. C 15. C 16. C 17. C 18. D 19. B 20. A 21. B 22. A 23. D 24. B 25. C 26. B 27. C 28. C 29. B 30. B 31. A 32. B 33. D 34. A 35. B 36. A 37. C 38. C 39. A 40. D 41. A 42. C 43. C 44. C 45. D 46. D 47. A 48. A 49. B 50. C