Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Việt Mỹ (Có đáp án)

docx 9 trang Hùng Thuận 20/05/2022 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Việt Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_11_truong_th.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 11 - Trường THPT Việt Mỹ (Có đáp án)

  1. HỆ THỐNG TRƯỜNG VIỆT MỸ VIETNAMESE AMERICAN SCHOOLS VASCHOOLS.EDU.VN TH-THCS-THPT VIỆT MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ LỚP 11 GIỮA HỌC KÌ 1 Câu 1. Có mấy khổ giấy chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 3. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là: A. A0 B. A1 C. A4 D. A3 Câu 4. Trên mỗi bản vẽ có: A. Khung bản vẽ. B. Khung tên. C. Khung bản vẽ và khung tên. D. Khung bản vẽ hoặc khung tên. Câu 5. Các loại tỉ lệ là: A. Tỉ lệ thu nhỏ.B. Tỉ lệ phóng to. C. Tỉ lệ nguyên hình. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường kích thước. B. Đường gióng. C. Đường gạch gạch trên mặt cắt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. 1
  2. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 9. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau. B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 10. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể.B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở trái vật thể. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 12. Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất) A. Trước vật thể. B. Trên vật thể. C. Sau vật thể. D. Dưới vật thể. Câu 13. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trước vào. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Dưới lên. Câu 14. Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng 2: hình chiếu bằng 3: hình chiếu cạnh Hãy cho biết vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất? A. B. C. D. 2
  3. Câu 15. Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì: A. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ B. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ C. A hoặc B D. A và B Câu 16. Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu. C. Là hình biểu diễn các đườ ng bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt. Câu 17 . Hình cắt là gì? A. Là hình biểu diễn mặt cắt. B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt. Câu 18. Có mấy loại mặt cắt: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Có mấy loại hình cắt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Đặc điểm mặt cắt chập? A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng. B. Đường bao vẽ bằng nét liền mảnh. 3
  4. C. Ứng dụng trong trường hợp vẽ mặt cắt có hình dạng đơn giản. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình cắt toàn bộ dùng một mặt phẳng cắt. B. Hình cắt một nửa dùng hai nửa mặt phẳng cắt vuông góc. C. Hình cắt cục bộ dùng một phần mặt phẳng cắt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 22. Chọn phát biểu sai về hình cắt một nửa: A. Có hình biểu diễn gồm một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu. B. Dùng để biểu diễn vật thể đối xứng. C. Đường phân cách trên hình biểu diễn của hình cắt một nửa vẽ bằng nét gạch chấm mảnh. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 23. Tên mặt cắt đã học trong chương trình công nghệ 11 là: A. Mặt cắt chập. B. Mặt cắt rời.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 24. Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn: A. 2 chiều vật thểB. 3 chiều vật thểC. 4 chiều vật thể D. 1 chiều vật thể Câu 26. Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu? A. Song song.B. Vuông góc.C. Xuyên tâm. D. Bất kì. Câu 27. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu: A. Song song.B. Vuông góc.C. Xuyên tâm. D. Bất kì. 4
  5. Câu 28. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 29. Thiết kế nhằm mục đích gì? A. Xác định hình dạng.B. Xác định kích thước. C. Xác định kết cấu và chức năng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 30. Thiết kế gồm mấy giai đoạn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 31. “ Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử” thuộc giai đoạn? A. 3 B.4 C.5 D. 6 Câu 32. Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế: A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật. C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật Câu 33. Hồ sơ kĩ thuật gồm: A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật? A.1B.2C.3 D. Có nhiều loại Câu 35. Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích: A. Xác định hình dạng sản phẩm. B. Xác định kết cấu sản phẩm. 5
  6. C. Xác định chức năng sản phẩm. D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm. Câu 36. Giai đoạn nào sau đây thuộc quá trình thiết kế? A. Làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử. B. Lập hồ sơ kĩ thuật. C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 37. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế là: A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế. B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế. C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 38. Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là: A. Xác định đề tài thiết kế.B. Lập hồ sơ kĩ thuật. C. Làm mô hình thử nghiệm.D. Chế tạo thử. Câu 39. Tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm cơ khí là: A. Bản vẽ chi tiết.B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp D. Bản vẽ chi tiết hoặc bản vẽ lắp Câu 40. Nội dung của bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Hình dạngB. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 41. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Chế tạo chi tiết.B. Kiểm tra chi tiết. C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. D. Đáp án khác. Câu 42. Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan? A. Để hiểu công dụng chi tiết.B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. 6
  7. C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 43. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A.3 B.4 C.5 D. 6 Câu 44. “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ chi tiết? A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 45. Nội dung của bản vẽ lắp: A. Trình bày hình dạng chi tiết. B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. C. Cả A và B đều đúng. D. Đáp án khác. Câu 46. Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào? A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên.B. Vẽ mờ. C. Tô đậm.D. Cả 3 đáp án trên. Câu 47. Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì? A. Chọn hình chiếu.B. Chọn hình cắt. C. Chọn mặt cắt.D. Cả 3 đáp án trên. Câu 48. Công dụng của bản vẽ lắp là: A. Lắp ráp chi tiết.B. Chế tạo chi tiết.C. Kiểm tra chi tiết. D. Đáp án khác. Câu 49. Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện: A. Hình dạng ngôi nhà.B. Kích thước ngôi nhà. C. Cấu tạo ngôi nhà. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 50. Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có: A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà. B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà. 7
  8. C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 51. Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là: A. Mặt bằng.B. Mặt đứng.C. Hình cắt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 52. Chọn phát biểu sai: A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng, B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà. C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà. D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất. Câu 53. Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ của các công trình trên khu đất xây dựng. A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng.C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu trục đo. Câu 54. Trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ: A. Hướng tâyB. Hướng bắcC. Hướng đông D. Hướng nam Câu 55. Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là: A. Mặt bằngB. Mặt đứngC. Hình cắt D. Đáp án khác Câu 56. Chọn phát biểu đúng: A. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ B. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ C. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ D. Đáp án khác Câu 57. Chọn phát biểu đúng: A. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng. B. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng. 8
  9. C. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng. D. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang. Câu 58 . Ưu điểm cơ bản của lập bản vẽ kĩ thuật bằng máy tính là: A. Lập bản vẽ chính xác và nhanh chóng. B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, thay đổi, lưu trữ bản vẽ. C. Giải thay con người khỏi công việc nặng nhọc và đơn điệu. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 59. Thiết bị nào dùng để nhận dạng đối tượng vẽ và đưa thông tin vào bộ nhớ máy tính? A. Bàn phím.B. Bút sang.C. Chuột. D. Tất cả đều đúng. Câu 60. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo? A. AUTOCAD.B. Photoshop.C. 3Dstudio. D. Cả 3 đáp án trên 9