Công nghệ thông tin - Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản

pdf 21 trang hoaithuong97 7932
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ thông tin - Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_thong_tin_modul_4_su_dung_bang_tinh_co_ban.pdf

Nội dung text: Công nghệ thông tin - Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản

  1. Modul 4: Sử dụng bảng tính cơ bản Câu 1: Microsoft Excel là công cụ dùng để: A. Soạn thảo B. Trình chiếu C. Tính toán D. Gửi thư Câu 2: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft Excel 2010 là gì? A. XLXS B. XSLX C. XLSX D. XXLS Câu 3: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, ta nhấn phím: A. F2 B. F3 C. F1 D. F4 Câu 4: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng xls so với tệp có phần mở rộng xlsx như thế nào? A. Kích thước 2 tệp bằng nhau B. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx C. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx D. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsx 10 lần Câu 5: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel? A. WorkBook B. WorkSheet C. Workdocument D. WorkSpace Câu 6: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :
  2. A. 255 – 65536 B. 256 – 16284 C. 16384 – 1048576 D. 256 – 32368 Câu 7: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã có trên máy tính? A. Ctrl + M B. Ctrl+N C. Ctrl+O D. Ctrl + W Câu 8: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp? A. Alt+F4 B. Shift+F4 C. Ctrl+F4 D. F4 Câu 9: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp? A. Ctrl + O B. Ctrl + M C. Ctrl+N D. Ctrl + W Câu 10: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với tên mới? A. F11 B. F10 C. F12 D. F9 Câu 11: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ ô? A. $A$12 B. A$12 C. $12$A D. A12 Câu 12: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? A. $12$A B. A$12$
  3. C. $A$12 D. A12 Câu 13: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp? A. $A$12 B. A12$ C. $A12 D. A12 Câu 14: Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? A. F3 B. F2 C. F4 D. F5 Câu 15: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1 H15 B. B1-H15 C. B1:H15 D. B1 H15 Câu 16: Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức: A. = C1 + $B$2 + E$3 B. = A4 + $B$2 + C$3 C. = C4 + $B$2 + E$3 D. Báo lỗi Câu 17: Theo mặc định ký tự dạng ngày tháng sẽ được: A. Canh đều hai bên B. Canh bên trái ô C. Canh bên phải ô D. Canh giữa ô Câu 18: Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
  4. A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái B. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái C. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái Câu 19: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là : A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng Câu 20: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím ta nhấn: A. Ctrl + Alt B. Ctrl + Alt +Space C. Ctrl + A D. Ctrl + Alt + Shift Câu 21: Để chọn nhiều vùng trong MS Excel 2010, khi chọn ta nhấn phím: A. Shift B. Esc C. Ctrl D. Alt Câu 22: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì? A. Di chuyển con trỏ B. Không thực hiện chức năng nào C. Bôi đen (Chọn) D. Xóa dữ liệu Câu 23: Để hủy kết quả vừa làm ta chọn: A. Redo B. Back C. Undo D. Delete Câu 24: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện: A. F3 B. F4
  5. C. F2 D. F5 Câu 25: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", ta bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau A. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc" B. Vào menu Data, chọn Validation C. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter D. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc" Câu 26: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốn sắp xếp ta chọn? A. Data > Filter B. Data > Index C. Data > Sort D. Data > Form Câu 27: Tại D2 có công thức "=B1+C1", khi sao chép sang ô E2 thì E2 có công thức là: A. =B1+D1 B. =C1+D2 C. =C1+D1 D. =C2+D2 Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: A. 5Angiang6 B. 5Angiang2 C. 1Angiang6 D. 1Angiang2 Câu 29: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: A. 1 Angiang 2 B. 1 Angiang 6 C. 5 Angiang 2 D. 2 Angiang 2
  6. Câu 30: Để di chuyển vùng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta nhấn: A. Ctrl + p B. Ctrl + v C. Ctrl + x D. Ctrl + c Câu 31: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn? A. Insert\Delete\Delete Sheet Rows B. Home\Delete\Delete Sheet Columns C. Insert\Delete\Worksheet D. Home\Delete\Clear Câu 32: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn? A. Home\Delete\Delete Sheet Columns B. Home\Delete\Delete Sheet Rows C. Home\Delete\Clear D. Insert\Delete\Worksheet Câu 33: Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn. A. Vào thực đơn Insert, chọn Cells B. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns D. Vào thực đơn Insert, chọn Object Câu 34: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào? A. Home\Format\Row Height B. Home\Format\Column Width C. Home\Format\AutoFit Row Height D. Home\Format\AutoFit Column Width Câu 35: Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn: A. Thẻ Review – Freeze Panes B. Thẻ View – Freeze Panes C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes D. Thẻ Home – Freeze Panes Câu 36: Trong MS Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện: B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
  7. B. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns C. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns D. View\format\Hide & Unhide\Hide columns Câu 37: Để giữ cố định hàng được lặp lại qua các trang, ta chọn hàng bên dưới hàng đó và thực hiện: A. Review\Freeze Panes B. View\Freeze Panes C. Data\Freeze Panes D. Page Layout\Freeze Panes Câu 38: Để đổi tên một sheet ta chọn: A. Chuột trái lên tên sheet\Delete B. Chuột phải lên sheet\Rename C. Chuột phải lên sheet\Insert D. Cả ba cách đều sai Câu 39: Sheet được chèn thêm vào bảng tính sẽ nằm ở vị trí: A. Trước sheet đang mở B. Phía sau tất cả các sheet C. Sau sheet đang mở D. Trước tất cả các sheet Câu 40: Thao tác để di chuyển đến một sheet khác trong cùng một tập tin? A. Nhấn phím F5 và số thứ tự của các sheet B. Nhấn chuột lên tên sheet cần di chuyển đến hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + PgUp hoặc Ctrl + PgUp C. Nhấn phím F2 và số thứ tự của các sheet D. Nhấn phím F3 và số thứ tự của các sheet Câu 41: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 A. Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn B. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn C. Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn Câu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu: $ B. Dấu: = C. Dấu: ?
  8. D. Dấu: : Câu 43: Trong MS Excel 2010, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC" và "AN" thành xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức: A. ="VU LOC" + "AN" B. ="VU LOC"&" "&"AN" C. ="VU LOC" AND "AN" D. Không ghép được Câu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 271 B. 47 C. 138 D. Không thể thực hiện được biểu thức trên Câu 45: Trong Excel sau khi nhập công thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả? A. #VALUE! B. 100 C. 123 D. 23 Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau: A. = A5 + “ “ + B5 B. 100 C. = A5 + B5 D. = A5 & B5 Câu 47: Khi không tham chiếu được Excel báo lỗi: A. #NUM B. #REF C. #NA D. #VALUE Câu 48: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
  9. B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus Câu 49: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào? A. #VALUE! B. #DIV/0! C. 0 D. #NAME? Câu 50: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. # C. $ D. * Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #VALUE! B. #NAME? C. #N/A! D. #DIV/0! Câu 52: Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì? A. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn B. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn D. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn Câu 53: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị được chọn? A. MINUTE B. MIN C. MINUM D. MINIMUM Câu 54: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giá trị trung bình của các giá trị được chọn? A. EVERAGE
  10. B. AVERAGE C. ERVERAGE D. AVERGE Câu 55: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước: A. SUMIF B. COUNTIF C. COUNT D. SUM Câu 56: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào sau đây: A. Medium() B. Average() C. TOTAL(SUM)/SUM() D. SUM(TOTAL)/TOTAL() Câu 57: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau? A. Mid(chuỗi, m, n) B. Value(số) C. Right(chuỗi, n) D. Left(chuỗi, n) Câu 58: Khi sử dung hàm SUM ta có thể: A. Sử dụng tối đa là 1 tham số B. Sử dụng tối đa là 255 tham số C. Sử dụng tối đa là 2 tham số D. Không sử dụng tham số nào Câu 59: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết quả là bao nhiêu? A. 110 B. 65 C. 120 D. 135 Câu 60: Trong Microsoft Excel, công thức =EVERAGE(5,7,9) cho kết quả thế nào? A. #NAME?
  11. B. 7 C. 9 D. 5 Câu 61: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT(19,11,4) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 19 B. 34 C. 0 D. 3 Câu 62: Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 19 B. 3 C. 0 D. 4 Câu 63: Công thức Round(7475.47,-2) trả về kết quả bao nhiêu? A. 7480 B. 7475.47 C. 7475 D. 7500 Câu 64: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả: A. 15 B. 2 C. #VALUE! D. 50 Câu 65: Trong bảng tính MS Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả: A. -25 B. 5 C. 3 D. 14 Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: A. 6
  12. B. 4 C. 3 D. 5 Câu 67: Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) cho kết quả nào? A. 4 B. 8 C. 0 D. 5 Câu 68: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fill hand để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận được kết quả nào? A. 1Hanoi5 B. 1Hanoi4 C. #VALUE! D. 1Hanoi6 Câu 69: Trong bảng tính MS Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả: A. Số 123 B. Số 12 C. Số 23 D. Chuỗi “123” Câu 70: Kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) là? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 71: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức: A. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính") B. =SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính") C. =SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8) D. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8) Câu 72: Biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ, muốn xem có bao
  13. nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức: A. =Countif(B2:B10,Nhân viên) B. =Countif(B2:B10,'Nhân viên') C. =Countif(B2:B10,"'Nhân viên'") D. =Countif(B2:B10,"Nhân viên") Câu 73: Cú pháp hàm Sumif là? A. =SUMIF(criteria,range,[sum_range]) B. =SUMIF(criteria,[sum_range],range) C. Không đáp án nào đúng D. =SUMIF(range,criteria,[sum_range]) Câu 74: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. 13 B. 15 C. 19 D. 17 Câu 75: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? A. A1 B. 3B C. A123B D. 23 Câu 76: Kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là? A. 20 B. 10 C. 16 D. 15 Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự “TINHOC” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả: A. Tinhoc B. 6 C. TINHOC D. #VALUE! Câu 78: Cú pháp hàm IF là? A. IF(BT logic, Giá trị sai, Giá trị đúng)
  14. B. IF(BT logic, Giá trị đúng) C. IF(Giá trị đúng, BT logic, Giá trị sai) D. IF(BT logic, Giá trị đúng, Giá trị sai) Câu 79: Nhóm hàm logic gồm có: A. Date, And, Or Hlookup B. Not, And, Or, Vlookup C. Date, If, And, Or D. IF, Not, And, Or Câu 80: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. > Câu 81: Trong MS Excel 2010, công thức sau trả về giá trị nào: = IF(5 >= 5, "Không được tuyển dụng") A. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán => B. True C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF D. Không được tuyển dụng Câu 82: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong ô B2 là 10 và dữ liệu trong D2 là D: = IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300) A. 300 B. 1300 C. FALSE D. 1000 Câu 83: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: A. true B. false C. 100 D. 200 Câu 84: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây
  15. thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") B. =IF(G6= =8, HK= "A"),300,1000) A. 300 B. TRUE C. FALSE D. 1000 Câu 86: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5, Dau, Truot) A. Dau B. Truot C. #VALUE! D. #Name? Câu 87: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))) A. Gioi B. Kha C. Yeu D. TB Câu 88: Hàm Month có nghĩa là? A. Lấy ra ngày B. Lấy ra năm C. Cả ba phương án đều sai D. Lấy ra tháng Câu 89: Trong Excel hàm TODAY() trả về: A. Số ngày trong tháng của biến ngày tháng date B. Số năm của biến ngày tháng date C. Số tháng trong năm của biến ngày tháng date D. Ngày tháng hiện tại của hệ thống Câu 90: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết
  16. quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu? A. 15 B. #VALUE! C. 1970 D. 10 Câu 91: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: A. 8/17/2008 71 B. 0 C. #VALUE! D. #NAME! Câu 92: Giả sử ô E6 có giá trị là 28/11/2011, tại ô G6 gõ công thức =YEAR(now())-YEAR(E6), kết quả là? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 93: Hãy cho biết hàm dò tìm là hàm nào? A. Vlookup B. Product C. Sumif D. Counta Câu 94: Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng? A. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1 B. Range_lookup có giá trị là 0 C. Range_lookup có giá trị là 1 D. Tất cả sai Câu 95: Cấu trúc của hàm HLOOKUP? A. =vlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup]) B. =vlookup(lookup_value, row_index_num, table_array, [range_lookup]) C. =vlookup(table_array, lookup_value, row_index_num, [range_lookup]) D. =vlookup([range_lookup], lookup_value, table_array, row_index_num ) Câu 96: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
  17. A. mmm-dd-yyyy B. mm-dd-yy C. mmm-dd-yy D. mm-dd-yyyy Câu 97: Tinh lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương , làm tròn đơn vị nghìn A. =ROUND(J6*$K$11;-3) B. =J6*$k11 C. =MOD(J6*K$11;3) D. =ROUND(J6*K11;0) Câu 98: Trong MS excel 2010, biểu tượng % trên thanh công cụ dùng để: A. Hiển thị tỷ lệ phần trăm 72 B. Nhân cho 100 C. Chia cho 100 D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 99: Để văn bản trong ô được chọn có kiều chữ nghiêng và gạch chân ta chọn tổ hợp phím nào sau: A. Ctrl+U, Ctrl+I B. Ctrl+B, Ctrl+I C. Ctrl+F, Ctrl+I D. Ctrl+H, Ctrl+I Câu 100: Hãy cho biết tổ hợp phím tắt để định dạng chữ đậm trong Microsoft Excel? A. Ctrl + B B. Ctrl + C C. Ctrl + U D. Ctrl + X Câu 101: Để định dạng được màu khác nhau đối với nội dung ô, nền của ô ta chọn công cụ nào sau đây: A. Conditional Formatting B. Format as Table C. Cell Style D. Format Cell Câu 102: Để sao chép định dạng từ một ô/ dãy ô tới một ô khác/dãy ô khác
  18. ta thực hiện: A. Home\Clipboard\Format Paint B. Insert\Clipboard\Format Paint C. Page Layout\Clipboard\Format Paint D. Data\Clipboard\Format Paint Câu 103: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là? A. E6*F6/100 B. E7*F7/100 C. B6*C6/100 D. E2*C2/100 Câu 104: Để văn bản được cuộn trên một ô ta thực hiện? A. Home\Alignment\Wrap Text B. Insert\Alignment\Wrap Text C. Page Layout\ Alignment\Wrap Text D. Data\Alignment\Wrap Text 73 Câu 105: Để quay được hướng văn bản trong ô, ta chọn ô sau đó thực hiện: A. Home\Alignment\ Orientation\chọn hướng B. Page Layout\Alignment\ Orientation\chọn hướng C. Insert\Alignment\ Orientation\chọn hướng D. View\Alignment\ Orientation\chọn hướng Câu 106: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện? A. Home\Format Cells:Alignment\Merge Cells B. Home\Format Cells:Number\Merge Cells C. Home\Format Cells:Font\Merge Cells D. Home\Format Cells:Border\Merge Cells Câu 107: Trong Microsoft Excel, công cụ nào cho phép thay đổi màu sắc cho vùng được chọn? A. Công cụ Fill Color trên thanh định dạng B. Công cụ Font Color trên thanh định dạng C. Công cụ Line Color trên thanh định dạng D. Công cụ Format Color trên thanh định dạng Câu 108: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện? A. Home\Format\Format Cells\Border
  19. B. Home\Format\Format Cells\Alignment C. Home\Format\Format Cells\Number D. Home\Format\Format Cells\Fill Câu 109: Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho việc hiển thị giá trị dưới dạng % (percentage)? A. Pie B. Line C. Column D. Percentage Câu 110: Trong bảng tính MS Excel, để chèn biểu đồ dạng hình cột ta thực hiện: A. Insert\Charts\Column B. Insert\Charts\Line C. Insert\Charts\Pie D. Insert\Charts\Bar Câu 111: Trong Microsoft Excel, khi vẽ biểu đồ bằng công cụ Chart Wizard, thẻ Data Range cho phép làm gì? A. Thay đổi vùng dữ liệu vẽ biểu đồ B. Gán nhãn cho vùng dữ liệu C. Xóa dữ liệu 74 D. Thêm 1 vùng dữ liệu Câu 112: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập các thông số in bảng tính? A. Ctrl + P B. Atl + P C. Ctrl + Print Screen D. Print Screen Câu 113: Để thiết lập được lề trang in ta thực hiện: A. Page Layout\Margins\Custom Margins\ B. Insert\Margins\Custom Margins\ C. Data\Margins\Custom Margins\ D. Home\Margins\Custom Margins\ Câu 114: Muốn định dạng trang in theo hướng chiều ngang trang giấy ta chọn:
  20. A. Page Layout\ Orientation\landscape B. Page Layout\ Orientation\Portrait C. Page Layout\Landscape D. Tất cả đều sai Câu 115: Để nhập nội dung vào Header và Footer của Microsoft Excel, thực hiện: A. Insert -> Header & Footer B. Page Layout -> Textbox C. Insert -> WordArt D. Page Layout -> Orientation -> Landscape Câu 116: Khi công thức bị sai, ta có thể gỡ rối đoạn công thức đó bằng phím nào ? A. F9 B. F10 C. F11 D. F12 Câu 117: Trong MS Excel 2010, để thiết lập được in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang ta thực hiện: A. Page Layout\Print Titles B. Home\Print Titles C. Insert\Print Titles D. View\Print Titles Câu 118: Trước khi in, để xem trước trang bảng tính ta nhấn: A. Ctrl+P 75 B. Shift+P C. Alt+P D. ESC+P Câu 119: Để lưu một file Excel dưới định dạng khác, ta chọn? A. Save As Type B. Type Of File C. Type D. File Of Type Câu 120: Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010? A. File\Save\Tools\General Options
  21. B. File\Save\Tools\Web Option C. File\Save\Tools\Properties D. Không có đáp án đúng