Chuyên đề Chuỗi biến hóa

pdf 11 trang mainguyen 10570
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chuỗi biến hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_chuoi_bien_hoa.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Chuỗi biến hóa

  1. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Phương pháp chuỗi biến hĩa Khi khai thác được mắt xích yếu nhất thì các mắt xích khác sẽ tự đứt gãy và bài tốn dần sáng tỏ. Bước 1 Chọn mắt xích yếu nhất để bắt đầu khai thác Mắt xích yếu nhất chứa đựng các yếu tố: + Biết CTPT nhiều chất (tham gia hoặc sản phẩm) A + Cl2 + E → H2SO4 + B X + KMnO4 + T → Y + MnO2 + KOH + Điều kiện phản ứng hoặc xúc tác đặc biệt Điện phân nóng chảy Al O  2Al + 1,5O 2 3 Criolit 2 1500Co 2CH  CH≡CH + 3H 4 làm lạnh nhanh 2 HSO24đặc C2H5OH  CH2=CH2 + H2O 170Co + Chứa 1 chất xuất hiện ở nhiều biến hĩa khác nhau + Đặc điểm: màu sắc, mùi, thể: A + Na2CO3 + E → B↓(xanh) + C + D↑ Ta nhận ra B↓(xanh) là Cu(OH)2. Bước 2 Lan truyền Khi đã biết 1 chất hoặc vài chất trong mắt xích yếu nhất, ta khai thác các mắt xích khác chứa chất đĩ, phân tích và phán đốn đến khi tồn bộ bài tốn sáng tỏ. Bước 3 Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện) [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 1
  2. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Đề vận dụng số 01 Bài 1 : HSG An Giang 2018 Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất Y1, Y2 . Y8, Y9 to Y1 + Y2  Y3 + H2O Y3 + Y4 + H2O   HCl + H2SO4 Y4 + Y5   Fe2(SO4)3 + FeCl3 to Y6 + Y7 + H2SO4  Y4 + Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Y8 + Y9   Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2↑ + H2O Biết Y8 là một muối trung hịa. Bài 2 : HSG Bình Thuận 2018 Thay các chất A, B, C, D, E, F bằng các hợp chất thích hợp rồi viết phương trình đầy đủ các phương trình hĩa học theo sơ đồ sau: Bài 3 : HSG Đaknong 2018 Hồn thành các phản ứng sau: a. A + B → D + H2O b. A + E → F + CO2 + H2O c. A + G → H + B + H2O d. A + I → D + J + H2O e. A → D + CO2 + H2O f. A + X → Y + Z + CO2 + H2O Biết A là hợp chất của Na. Bài 4 : HSG Hà Nội 2018 Chọn các chất phù hợp và viết phương trình hĩa học thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau: MXY M 167 Biết phân tử khối của các chất thỏa mãn: MXY M 396 22 M M 226,5 XY33 Bài 5: HSG Hậu Giang 2018 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 2
  3. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Xác định A, B, C là ba muối của ba axit khác nhau: D và F đều là các bazo kiềm thoả mãn phương trình phản ứng: A + D → E + F + G B + D → H + F + G C + D → I + F + G Bài 6: HSG Nam Định 2018 Nguyên tố X là một phi kim. Hợp chất khí của X với hidro là M (cĩ cơng thức H8-aX); oxit cao nhất của X là N (cĩ cơng thức X2Oa). Tỉ khối hơi của N so với M là 5,0137. a. Tìm X. b. Hợp kim của nguyên tố A cĩ nhiều ứng dụng trong đời sống. Đơn chất A, X và hợp chất của chúng tham gia vào các phản ứng theo sơ đồ sau: (1) A + X → E (5) A + O2 → E (2) A + B → C + H2 (6) F + B → C + E + H2O (3) E + A → C (7) C + X → E (4) F + H2 → A + H2O Xác định các chất A, B, C, D, E, F và viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra. Bài 7: HSG Quảng Nam 2018 Chọn các chất X1, X2 .X6 thích hợp và hồn thành phương trình hĩa học sau: (1) X1 + X2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O (2) X1 + X3 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O (3) FeSO4 + X4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (4) X2 + X5 → BaCO3 + H2O (5) X2 + X6 → BaCO3 + CaCO3 + H2O (6) X1 + X5(đặc) → BaSO4 + NaOH + H2O Bài 8: HSG Quảng Ngãi 2018 Xác định các chất vơ cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, L, M, N, O và viết phương trình hĩa học phù hợp với các phản ứng sau: Muối (A) + axit (B) → Muối (C) + Muối (D) + H2O Muối (D) + Muối (E) + H2O → Muối (C) + Hidroxit (F) + Oxit (G) Muối (A) + Oxit (G) + H2O → Hidroxit (F) + Muối (H) Muối (H) + Muối (I) → Muối (C) + Oxit (G) + H2O to Muối (L) + Axit (B)đặc  Muối (M) + Oxit (G) + Oxit (N) + H2O Muối (A) + Muối (D) + H2SO4 → Hidroxit (F) + Muối (C) Muối (M) + Muối (E) + H2O → Muối (C) + Hidroxit (O) + Oxit (G) Hidroxit (O) + Muối (I) → Muối (C) + Muối (M) + H2O Biết muối (C) khi đốt phát ra ánh sáng màu vàng, (F) lưỡng tính, (O) cĩ màu nâu. Bài 9: HSG Trà Vinh 2018 Cho sơ đồ các phương trình hĩa học sau: to NaClO3  A + B A  đpnc C + D C + H2O → E + F D + E → A + G + o D + E  t A + + [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 3
  4. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] o B + C  t H Hãy xác định các chất A, B, , G, H và hồn thành các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra. Biết rằng trong nước H tạo được dung dịch làm đổi màu quì tím thành xanh. Bài 10: HSG Vũng Tàu 2018 Viết phương trình hĩa học thực hiện chuỗi biến hĩa sau: CaCXYC      (1)(2)(3)(4)(5)(6) H OC H OC H OC H O Na 226242482232   (7)(8) ZX Biết X, Y, Z là các hidrocacbon. Bài 11 : HSG Yên Bái 2018 Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: Trong đĩ X3 và Y5 là kim loại. Bài 12 : Thi vào 10 chuyên hĩa ĐHSP Hà Nội 2018 Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện thực hiện sơ đồ chuyển hĩa sau: oo tt HA21 CHAAAAAPolime412345      caop,xt (X) to APolime6  p,xt (Y) Cho biết từ A1 đến A6 là các chất hữu cơ khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng. Bài 13 : Thi vào 10 chuyên hĩa Điện Biên 2018 Viết phương trình hĩa học hồn thành sơ đồ chuyển hĩa sau, ghi rõ điều kiện (nếu cĩ). A (1)  B (2)  C (3)  D (4)  E (5)  F  (6) G Cho biết B là glucozơ, F là metan và A, C, D, E, G là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Bài 14 : Thi vào 10 chuyên hĩa Huế 2018 Cho sơ đồ Hãy xác định các chất X1, X2, X3 ., X11. Viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu cĩ (mỗi mũi tên 1 phản ứng). [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 4
  5. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Biết rằng: - X1 cĩ vị ngọt, dùng làm thức ăn cho người, làm nguyên liệu cho cơng nghiệp thực phẩm và pha chế thuốc. - X1, X2, X3 , X11 cĩ thể là chất vơ cơ hoặc hữu cơ. X6, X8 và X11 cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Bài 15: Thi vào 10 chuyên hĩa Lào Cai 2018 Hồn thành sơ đồ chuyển hĩa sau: Bài 16: Thi vào 10 chuyên hĩa Phú Yên 2018 Nguyên tố X là một phi kim. Hợp chất khí của X với hidro và oxit cao nhất của X cĩ cơng thức hĩa học lần lượt là HX (Y) và X2O7 (T). a. Tìm nguyên tố X. Biết khối lượng mol phân tử của T gấp 5,0137 lần khối lượng mol phân tử của Y. b. Xác định cơng thức các chất: A, B, K, L, M, N, Q, Z (khơng cần giải thích và phân tử X2 là đơn chất tạo bởi nguyên tố X) và viết phương trình hĩa học theo sơ đồ biến đổi hĩa học như sau (mỗi mũi tên chỉ viết một phương trình hĩa học): Hướng dẫn Bài 1 PHÂN TÍCH - Phản ứng (2) đốn ra: (Y3, Y4) là SO2, Cl2 - Phản ứng (3) đốn ra: (Y4, Y5) là Cl2, FeSO4 S + 2H2SO4 → 3SO2↑(mùi sốc) +2H2O (Y1) (Y2) SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 (Y3) (Y4) 1,5Cl2 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 (Y4) (Y5) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 → 5Cl2↑(vàng) + 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2SO4 (Y6) (Y7) (NH4)2CO3 + 2NaHSO4 → Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2↑ + H2O (Y8) (Y9) [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 5
  6. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Bài 2 PHÂN TÍCH - Fe tạo ra A, B và A, B chuyển hĩa lẫn nhau nên cĩ thể chọn A: Fe2O3 và B: Fe(NO3)3 - các chất khơng tuần hồn (khơng lặp lại) để xử lí nhanh nên liên tục thử đến khi hợp lí to (1) 4Fe + 3O2 dư  2Fe2O3 (2) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O (3) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O to (4) 2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 1,5O2↑ (5) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (6) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3 (7) Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4↓ + 2Fe(OH)3↓ (8) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 (9) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O (10) 3FeSO4 + 1,5Cl2 → Fe2(SO4)3 + FeCl3 Bài 3 PHÂN TÍCH - A là chất nhiều thơng tin nhất, A là hợp chất Na hay gặp như : NaOH, NaCl, thử Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4 chọn   A: NaHCO3 NaHCO3 NaOH NaCO 2 3 HO 2 [B] [A] [D] NaHCO3 HCl NaCl CO 2  H 2 O [E] [F] 2NaHCO3 2KOH NaCO 2 3 KCO 2 3 2HO 2 [I] [J] to 2NaHCO3 NaCO 2 3 CO 2  HO 2 2NaHCO3 2KHSO 4 Na 2 SO 4 K 2 SO 4 CO 2  2H2O [X] [Y] [Z] Bài 4 PHÂN TÍCH - HCl X : rắn,đenCl  2 X : MnO MXY M 396 X : BaCl X : FeCl Y : rắn,đendd  xanhHCl 2 22 2 2 3 3 Y : CuO Y : CuClY : Cu(NO ) Y : Cu M M 167 1 223 2 3 XY (1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑(vàng) + 2H2O (2) Cl2 + BaBr2 → BaCl2 + Br2 (3) 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 3BaSO4↓(trắng) + 2FeCl3 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 6
  7. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] (4) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O (5) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (6) CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓(trắng) (7) Cu(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Cu↓ (8) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑(mùi sốc) + 2H2O (9) BaCl + CuSO → BaSO ↓ + CuCl 2 4 4 (trắng) 2 Bài 5 PHÂN TÍCH NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NaOH + H2O 2NaH2PO4 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 + 2NaOH + 4H2O NaHS + Ba(OH)2 → BaS + NaOH + H2O Bài 6 PHÂN TÍCH - Hĩa trị cao nhất của phi kim với O và hĩa trị của phi kim đĩ với H cĩ tổng là 8. - Hợp kim là hỗn hợp các kim loại, trong cuộc sống hay gặp nhiều hợp kim của Fe. a. 2X 16a a = (1 7) a7 Dễ cĩ  5,0137X 6,973a 13,309Cl X 8 a X 35,5 b. (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 to (4) Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O (5) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (6) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (7) FeCl2 + 0,5Cl2 → FeCl3 Bài 7 PHÂN TÍCH [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 7
  8. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] BaCO3 - X1 pứ X2 và X3 đều ra Na2SO4, BaSO4, CO2 nên X1 NaHSO4 X2 Ba(HCO)32 X: BaCO 33 - X2 pứ X5 ra BaCO3 nên X2: Ba(HCO3)2 X:Ca(OH)6 2 X:Ba(OH) 52 (1) 2NaHSO4 (X1) + Ba(HCO3)2 (X2) → Na2SO4 + BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O (2) 2NaHSO4 (X1) + BaCO3 (X3) → Na2SO4 + BaSO4↓ + CO2↑ + H2O (3) 2FeSO4 + 2H2SO4 (X4) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 2H2O (4) Ba(HCO3)2 (X2) + Ba(OH)2 → 2BaCO3↓ + 2H2O (5) Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (X6) → BaCO3↓ + CaCO3↓ + H2O (6) NaHSO4 + Ba(OH)2(đặc) → BaSO4↓ + NaOH + H2O Bài 8 PHÂN TÍCH - (C) đốt phát ra ánh sáng màu vàng nên (C) là muối của Na - (F) là hidroxit lưỡng tính và A + GOxit + H2O → F + H nên (F) khả năng là Al(OH)3 Khi đĩ (A) sẽ là NaAlO2 - D + E + H2O → C + F + GOxit nên khả năng G là CO2 - (O) là hidroxit cĩ màu nâu nên (O) là Fe(OH)3 - (B) là axit đặc nên (B) là H2SO4 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 8
  9. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] (1) 2NaAlO2 4H 2 SO 4 Na 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 4H 2 O (A) (B) (C) (D) (2) Al2 (SO 4 ) 3 3Na 2 CO 3 3H 2 O 3Na 2 SO 4 2 Al(OH) 3  3CO 2  (E)(F) (G) (3) NaAlO2 CO 2 2H 2 O Al(OH) 3  NaHCO 3 (H) (4) NaHCO3 NaHSO 4 Na 2 SO 4 CO 2  H 2 O (I) to (5) 2FeCO3 4H 2 SO 4đặc  Fe 2 (SO 4 ) 3 2CO 2  SO 2  4H 2 O (6) 6NaAlO2 Al 2 (SO 4 ) 3 12H 2 O 8Al(OH) 3  3Na 2 SO 4 (7) Fe2 (SO 4 ) 3 3Na 2 CO 3 3H 2 O 3Na 2 SO 3 2Fe(OH) 3  3CO 2  (M)(O) (8) 2Fe(OH)3 6NaHSO 4 3Na 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 6H 2 O Bài 9 PHÂN TÍCH to (1) NaClO3  NaCl (A) + 1,5O2↑ (B) đpnc (2) 2NaCl    2Na (C) + Cl2↑ (D) (3) Na + H2O → NaOH (E) + ½ H2↑ (F) (4) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO (G) + H2O to (5) Cl2 + 6NaOH  5NaCl + NaClO3 + 3H2O to (6) O2 + 4Na  2Na2O (H) Bài 10 PHÂN TÍCH - CaC2 sẽ ra CH≡CH. - CTCT đơn giản: C2H6OH → C2H5OH ; C2H4O2 → CH3COOH; C4H8O2 → CH3COOC2H5 (1) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + CH≡CH Pd,to (2) CH≡CH + H2  CH2=CH2 H SO (3) CH2=CH2 + H2O  24 CH3CH2OH men giấm Phương pháp vơi tơi xút (4) CH3CH2OH + O2  CH3COOH + H2O R(COONa)n + NaOH → RHn + Na2CO3 H24 SO HCOONa + NaOH → H2 + Na2CO3 (5) CH3COOH + C2H5OH  o CH3COOC2H5 + H2O t CH2(COONa)2 + 2NaOH → CH4 + (6) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 2Na2CO3 CaO Ta sẽ thu được ankan (7) CH3COONa + NaOH  CH4↑ + Na2CO3 to 1500o (8) 2CH4  làm lạnh nhanh CH≡CH + 3H2↑ [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 9
  10. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] Bài 11 PHÂN TÍCH - Dung dịch X4 vàng nâu → muối Fe (III) - Y1 khí khơng màu và tạo ra Y3 là dd axit → Y1: SO2 - Dung dịch Y4 màu xanh → muối Cu (II) - Chọn X là: FeSO3 to (1) FeSO3   FeO + SO2↑(khơng màu,sốc) to (2) 2FeO + 0,5O2   Fe2O3 (3) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (4) 2Fe + 6H SO → Fe (SO ) + 3SO ↑ + 6H O 2 4 2 4 3 2 (mùi sốc) 2 Chuỗi biến hĩa: Tìm mắt xích yếu (5) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 3BaSO4↓(trắng) + 2Fe(NO3)3 Mắt xích yếu cĩ đặc điểm: VO25 0 (6) SO2 + O2  SO3 1. Điều kiện pứ đặc biệt (xúc tác, t ) to 2. Đặc điểm: màu sắc, mùi, thể (7) SO3 + H2O → H2SO4 3. Chất xuất hiện nhiều lần (mang (8) 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O nhiều thơng tin) (9) CuSO4 + Mg → MgSO4 + Cu↓ 4. Mắt xích biết cơng thức chất (10) Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Bài 12 PHÂN TÍCH - A3 rất quan trọng, chọn A3 là C2H5OH 1500o C 2CH4 làm lạnh nhanh CH  CH (A 1 ) 3H 2 Pứ tăng mạch C: C2H5OH → C4H6 2C H OH → C H + 2H + H O CH CH H  Pd CH CH (A ) 2 5 4 6 2 2 2to 2 2 2 Pứ này ít gặp nên chúng ta lưu ý H24 SO CH2 CH 2 H 2 O  loãng CH 3 CH 2 OH (A 3 ) o CH CH OH O  t CH COOH (A ) H O 3 2 2xt 3 4 2 to CH3 COOH CH  CH  xt CH 3 COOCH CH 2 (A 5 ) o CH COOCH CH  t [CH(OOCH ) CH ] (X) 32xt,pcao 3 2 n 2CH CH OH Al23 O CH CH CH CH (A ) 2H H O 3 2450o C 2 2 6 2 2 o pcao ,t CH2 CH CH CH 2  xt (CH 2 CH CH CH 2 ) n (Y) Bài 13 PHÂN TÍCH - B: C6H12O6 ; F: CH4 thủy phân Pứ sản xuất rượu (1) (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 men rượu (2) C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2↑ 1 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 0
  11. [DEMO CHUYÊN ĐỀ: CHUỖI BIẾN HĨA] men giấm (3) C2H5OH + O2   CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CaO,to (5) CH3COONa + NaOH   CH4 + Na2CO3 (Pứ vơi tơi xút) Bài 14 PHÂN TÍCH - X1 là đường saccarozo (đường kính): C12H22O11 X2 X3 X4 X5 X6 C H2O CO2 C6H12O6 C2H5OH X7 X8 X9 X10 X11 H2 CH3COOH CH3COOC2H5 (CH3COO)2Ca CH3COONa HSO24 (1) C12H22O11  đặc 12C + 11H2O to (2) C + O2  CO2↑ H24 SO (3) H2O + C12H22O11  loãng C6H12O6 (Glucozo) + C6H12O6 (Fructozo) men giấm (4) C6H12O6   2CO2 + 2C2H5OH (5) C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½ H2↑ HSO24 Khĩ! (6) CH3COOC2H5 + H2O  CH3COOH + C2H5OH loãng Mệt! (7) CH3COOH + Na → CH3COONa + ½ H2↑ (8) 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2↑ (9) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH (10) CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl (11) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 → 2CH3COONa + CaCO3↓ Đăng kí học với thầy: 0948.20.6996 1 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – 129D TRƯƠNG ĐỊNH, HÀ NỘI 1