Cấu trúc Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11

docx 23 trang Hùng Thuận 20/05/2022 4190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cấu trúc Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_truc_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_11.docx

Nội dung text: Cấu trúc Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 11

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến thức/kĩ năng Vận TT kiến thức/kĩ cần kiểm tra, Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng thức/kĩ năng đánh giá cao năng A. A.1. SỰ Nhận biết: KHÁI TƯƠNG - Trình bày 1 QUÁT PHẢN VỀ được đặc CHUNG TRÌNH ĐỘ điểm về kinh VỀ PHÁT tế - xã hội của NỀN TRIỂN nhóm nước KINH KINH TẾ - phát triển. TẾ - XÃ HỘI XÃ HỘI - Trình bày CỦA CÁC được đặc THẾ NHÓM GIỚI điểm về kinh NƯỚC tế - xã hội của nhóm nước đang phát triển. - Trình bày được đặc 3 1 điểm nổi bật của cách mạng khoa học và công nghệ. Thông hiểu: - Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế. - Trình bày
  2. được sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước: phát triển, đang phát triển, nước công nghiệp mới (NIC). A.2. XU Nhận biết: HƯỚNG - Trình bày TOÀN CẦU được các biểu HOÁ, hiện của toàn KHU VỰC cầu hoá. HOÁ - Trình bày được biểu hiện của khu vực hoá. - Biết một số tổ chức liên kết kinh tế 3 1 khu vực. Thông hiểu: - Trình bày được các hệ quả của toàn cầu hoá. - Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực. A.3. MỘT Nhận biết: SỐ VẤN - Biết được 4 2 1 ĐỀ MANG đặc điểm dân TÍNH
  3. TOÀN CẦU số của nhóm nước phát triển. - Biết được đặc điểm dân số của nhóm nước đang phát triển. - Biết được biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn - Trình bày được một số biểu hiện của ô nhiễm môi trường. Thông hiểu: - Biết được hệ quả của vấn đề dân số của thế giới, của các nhóm nư- ớc. - Hiểu được nguyên nhân của ô nhiễm môi trường. Vận dụng: - Giải thích được bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển. - Giải thích
  4. được đặc điểm dân số của thế giới, của nhóm nư- ớc và hệ quả của nó. Vận dụng cao: - Phân tích được hậu quả của ô nhiễm môi trường. - Viết báo cáo ngắn gọn về một số vấn đề mang tính toàn cầu. - Nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường. - Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. A.4. MỘT Nhận biết: SỐ VẤN - Biết được ĐỀ CỦA tiềm năng CHÂU LỤC phát triển kinh VÀ tế của các KHU VỰC nước ở châu 6 4 b* Phi. - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở châu Phi. - Biết được
  5. tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Mĩ La- tinh. - Ghi nhớ một số địa danh của các nước ở Mĩ La-tinh. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Trung Á. - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế và ghi nhớ một số địa danh của các nước ở khu vực Tây Nam Á. Thông hiểu: - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở châu Phi. - Trình bày được một số
  6. vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở Mĩ La-tinh. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Trung Á. - Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở khu vực Tây Nam Á. Vận dụng: - Nhận xét và giải thích thực trạng kinh tế- xã hội các nước châu Phi, Mĩ Latinh B. KĨ Thông 2 NĂNG hiểu: - Nhận xét 4 bảng số liệu. - Nhận xét biểu đồ.
  7. Vận dụng: - Vẽ và phân tích biểu đồ; 1 (a,b*) phân tích số liệu thống kê. Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40 30 20 10 thức Tỉ lệ chung 70 30 Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng: B1 ( gồm ý a và chọn một trong số các ý b* thuộc đơn vị kiến thức A 4), B.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút % T Nội Đơ Mức độ nhận thức Tổng tổ T dun n vị Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Số CH Th ng g kiế biết hiểu cao ời kiến n gia thức thứ n c (ph út) Số Th Số Th Số Th Số Thời TL T CH ời CH ời CH ời CH gian N gia gia gia (phú n n n t) (p (p (p hú hú hú
  8. t) t) t) 1 A. A.1. KH Sự ÁI tươ QU ng ÁT phả CH n về UN trìn G h độ VỀ phát NỀ triể 2.2 1.2 N n 3 1 4 3.5 10 5 5 KIN kin H h tế TẾ - - xã XÃ hội HỘ của I các TH nhó Ế m GI nướ ỚI c A.2 . Xu hướ ng toà 2.2 1.2 3 1 4 3.5 10 n 5 5 cầu hoá, khu vực hoá A.3 13. . 4 3 2 2.5 1 8 6 1 25 Một 5 số
  9. vấn đề ma ng tính toà n cầu A.4 . Một số vấn đề của 6 4.5 4 5 1b* 10 9.5 25 châ u lục và khu vực 2 B. B.1. KỸ Nhậ NĂ n NG xét bản g số 4 5 4 5 10 liệu và biể u đồ B.2. Vẽ 1(a,b và 10 1 10 20 phâ *) n tích
  10. biể u đồ, phâ n tích số liệu thố ng kê Tổng 10 16 12 12 15 1 10 1 8 28 2 45 0 40 30 20 10 70 30 70 30 100 Lưu ý: - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. TRẮC NGHIỆM ( 7đ ) Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Các nước đang phát triển phân biệt với các nước phát triển bởi một trong những tiêu chí là
  11. A. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều. B. Tốc độ tăng GDP bình quân hằng năm thấp. C. Chỉ số phát triển cuộc sống (HDI) cao. D. Dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các vật liệu mới. B. có quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng. C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. D. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có A. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều. B. chung mục tiêu và lợi ích phát triển. C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau. Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. C. Thị trường chung Nam Mĩ. D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay? A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số. B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân số cao. D. Các nước phát triển thường có tỉ lệ người già trong dân số cao. Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 9. Giải pháp chủ yếu nhất để hạn chế sự biến đổi khí hậu là A. trồng rừng ở khắp nơi. B. giảm phát thải khí CO2. C. giảm khai thác tài nguyên. D. bảo vệ tốt môi trường.
  12. Câu 10. Nguồn nước ngọt bị khan hiếm không phải do ảnh hưởng của A. chất thải sinh hoạt bẩn vào các sông, kênh rạch. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí vào sông, hồ. C. động đất, núi lửa, sóng thần, thảm thực vật thu hẹp. D. Chất thải của nông nghiệp hóa học vào sông, ao, hồ. Câu 11. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than và uranium. B. dầu mỏ và khí tự nhiên. C. sắt và dầu mỏ. D. đồng và kim cương. Câu 12. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á? A. Uzbekistan. B. Kazakhstan. C. Iran. D. Mông Cổ. Câu 13. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây? A. Âu – Á – Phi. B. Âu – Á – Úc. C. Á – Âu – Mĩ. D. Á – Mĩ – Phi. Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông A. Ô-bi. B. A-ma-dôn. C. Nile. D.Von-ga. Câu 15. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Động vật và rừng. B. Khoáng sản và rừng. C. Nước và khoáng sản. D. Biển và khoáng sản. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ Latinh? A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Giàu có tài nguyên đất, rừng, biển. D. Hầu hết có khí hậu ôn đới lục địa. Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Sinh học. Câu 18. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
  13. D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước. Câu 19. Hệ quả tiêu cực nào sau đây không do dân số già gây ra? A. Tạo nguồn lao động dồi dào. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Chi phí lớn về phúc lợi xã hội. D. Áp lực lớn giải quyết việc làm. Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. khai thác rừng bừa bãi. B. nạn du canh du cư. C. lượng chất thải công nghiệp tăng. D. săn bắt động vật quá mức. Câu 21. Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát triển? A. Gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh. B. Sự thống trị lâu dài của thực dân. C. Xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều. D. Phương pháp quản lý còn yếu kém. Câu 22. Những năm gần đây, nhiều nước Mĩ Latinh đã tập trung chủ yếu vào các hướng nào sau đây để cải thiện tình hình kinh tế? A. Phát triển ngoại thương,tập trung vào du lịch và khai thác tài nguyên. B. Phát triển y tế, tập trung vào công nghiệp khai khoáng, thu hút đầu tư. C. Phát triển văn hóa, đẩy mạnh du lịch, tăng cường buôn bán nước ngoài. D. Cũng cố bộ máy nhà nước, công nghiệp hóa, phát triển ngoại thương. Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. nguồn lao động. B. bảo vệ rừng. C. giải quyết nước tưới. D. giống cây trồng. Câu 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Dân số tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo. C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát. D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc. Câu 25. Cho vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2017 An-grê-ri 2,4 5,9 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 -3,1
  14. Nam Phi 3,5 5,3 1,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi A. khá ổn định. B. không ổn định. C. đều cao như nhau. D. không chênh lệch. Câu 26. Cho biểu đồ: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:%) Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ. B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già. C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao. D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ. Câu 27. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2005 2010 2013 Grê-na-đa 13,3 -0,5 2,4 Bra-xin 3,2 7,5 2,5
  15. Chi-lê 5,6 5,8 4,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch. Câu 28. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 Năm 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động. B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu. D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau. II . TỰ LUẬN (3đ ) Câu 1. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 1985-2010 Năm 1985 1990 1995 2000 2004 2010 Tốc độ tăng trưởng 2,3 0,5 0,4 2,9 6,0 5,9 GDP (%) (Đơn vị: %) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985- 2010. b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2010.
  16. Câu 2. Vỉ sao gia tăng dân số có thể xem như một trong những nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu?
  17. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA D A C B B D C B B C B C A C CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B D C C D C A D C B B D B B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM VẬN DỤNG 1 a) Vẽ biểu đồ: - Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột, đúng tỉ lệ khoảng cách năm, 1,5 đúng tỉ lệ %, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ ) - Vẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25đ (Vẽ biểu đồ khác không tính điểm) b)Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985 – 0,5 2010 khá cao nhưng thiếu ổn định (d/c). (Nếu HS không nêu dẫn chứng trừ - 0,25 điểm) VẬN DỤNG CAO 2 1,0 - Dân số tăng nhanh, nhu cầu LT-TP tăng→phá rừng lấy đất sản xuất nông nghiệp, nhà ở . Diện tích rừng giảm làm mất đi nguồn hấp thụ CO2 - Dân số tăng nhanh, nhu cầu năng lượng tăng→ khai thác nhiều nhiên liệu hóa thạch→tăng khí CO2 -Dân số tăng, nhu cầu đời sống tăng→ đòi hỏi các ngành CN, N 2 phát triển→ gia tăng các chất khì nhà kính - Dân số đông, tăng nhanh→khí CO2 tăng CẤU TRÚC 1. CÂU HỎI MĐ NB ( Nhận biết ) A 1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
  18. B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao. C. khu vực I và III cao, khu vực II thấp. D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao. Câu 2. Các nước đang phát triển phân biệt với các nước phát triển bởi một trong những tiêu chí là A. GDP bình quân đầu người thấp hơn nhiều. B. Tốc độ tăng GDP bình quân hằng năm thấp C. Chỉ số phát triển cuộc sống (HDI) cao. D. Dịch vụ có tỉ trọng cao trong nền kinh tế. Câu 3. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các vật liệu mới. B. có quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng. C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. D. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. A2. Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa Câu 4. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A.Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng chậm. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia có A. sự phát triển kinh tế - xã hội đồng đều. B. chung mục tiêu và lợi ích phát triển. C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau. D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau. Câu 6. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Liên minh châu Âu B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ C. Thị trường chung Nam Mĩ D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương A.3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay? A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số. B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân số cao. D. Các nước phát triển thường có tỉ lệ người già trong dân số cao. Câu 8. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước
  19. C. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. D. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt Câu 9. Giải pháp chủ yếu nhất để hạn chế sự biến đổi khí hậu là A. trồng rừng ở khắp nơi. B. giảm phát thải khí CO2 C. giảm khai thác tài nguyên D. bảo vệ tốt môi trường. Câu 10. Nguồn nước ngọt bị khan hiếm không phải do ảnh hưởng của A. chất thải sinh hoạt bẩn vào các sông, kênh rạch. B. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí vào sông, hồ. C. động đất, núi lửa, sóng thần, thảm thực vật thu hẹp. D. Chất thải của nông nghiệp hóa học vào sông, ao, hồ. A.4. Một số vấn đề của châu lục và khu vực Câu 11. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. than và uranium. B. dầu mỏ và khí tự nhiên. C. sắt và dầu mỏ. D. đồng và kim cương. Câu 12. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Trung Á? A. Uzbekistan. B. Kazakhstan. C. Iran. D. Mông Cổ. Câu 13. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây? A. Âu – Á – Phi. B. Âu – Á – Úc. C. Á – Âu – Mĩ. D. Á – Mĩ – Phi. Câu 14. Dòng sông có ý nghĩa như dòng sữa mẹ, gắn liền với nền văn minh cổ đại ở châu Phi là sông A. Ô-bi B. A-ma-dôn C. Nile D.Von-ga Câu 15. Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh? A. Động vật và rừng B. Khoáng sản và rừng C. Nước và khoáng sản D. Biển và khoáng sản Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên của Mĩ Latinh? A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng. B. Tài nguyên khoáng sản phong phú. C. Giàu có tài nguyên đất, rừng, biển.
  20. D. Hầu hết có khí hậu ôn đới lục địa. 2. CÂU HỎI MĐ HIỂU A.1. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước Câu 17. Trong các công nghệ trụ cột, công nghệ nào giúp các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Năng lượng. B. Vật liệu. C. Thông tin. D. Sinh học. A2. Xu hướng toàn cầu hoá, khu vực hoá Câu 18. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước A3. Một số vấn đề mang tính toàn cầu Câu 19. Hệ quả tiêu cực nào sau đây không do dân số già gây ra? A. Tạo nguồn lao động dồi dào. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Chi phí lớn về phúc lợi xã hội. D. Áp lực lớn giải quyết việc làm. Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt là A. khai thác rừng bừa bãi. B. nạn du canh du cư. C. lượng chất thải công nghiệp tăng. D. săn bắt động vật quá mức. A4. Một số vấn đề châu lục và khu vực Câu 21. Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát triển? A. Gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh. B. Sự thống trị lâu dài của thực dân. C. Xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều. D. Phương pháp quản lý còn yếu kém. Câu 22. Những năm gần đây, nhiều nước Mĩ Latinh đã tập trung chủ yếu vào các hướng nào sau đây để cải thiện tình hình kinh tế? A. Phát triển ngoại thương,tập trung vào du lịch và khai thác tài nguyên. B. Phát triển y tế, tập trung vào công nghiệp khai khoáng, thu hút đầu tư. C. Phát triển văn hóa, đẩy mạnh du lịch, tăng cường buôn bán nước ngoài. D. Cũng cố bộ máy nhà nước, công nghiệp hóa, phát triển ngoại thương. Câu 23. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. nguồn lao động. B. bảo vệ rừng.
  21. C. giải quyết nước tưới. D. giống cây trồng. Câu 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Dân số tăng nhanh. B. Gia tăng tình trạng đói nghèo. C. Thúc đẩy đô thị hóa tự phát. D. Chênh lệch giàu, nghèo sâu sắc. B.1. Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ Câu 25. Cho vào bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2000 2005 2017 An-grê-ri 2,4 5,9 1,3 CH Công-gô 8,2 7,8 -3,1 Nam Phi 3,5 5,3 1,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi A. khá ổn định B. không ổn định C. đều cao như nhau D. không chênh lệch Câu 26. Cho biểu đồ: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000-2005 (Đơn vị:%)
  22. Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhóm nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ. B. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số già. C. Nhóm nước phát triển có tỉ lệ nhóm tuổi 15 – 64 cao. D. Nhóm nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ. Câu 27. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ở Mĩ Latinh qua các năm (Đơn vị:%) Năm 2005 2010 2013 Grê-na-đa 13,3 -0,5 2,4 Bra-xin 3,2 7,5 2,5 Chi-lê 5,6 5,8 4,1 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không ổn định C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều cao như nhau D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước không chênh lệch Câu 28. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014 Năm 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78
  23. Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động. B. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. C. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu. D. Dân số các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau. II . TỰ LUẬN (3đ ) 1. VẬN DỤNG Câu 1. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA CÁC NƯỚC MĨ LA TINH, GIAI ĐOẠN 1985-2010 (Đơn vị: %) Năm 1985 1990 1995 2000 2004 2010 Tốc độ tăng trưởng 2,3 0,5 0,4 2,9 6,0 5,9 GDP (%) a) Vẽ biểu đồ cột thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985- 2010. b) Nhận xét tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ La Tinh, giai đoạn 1985-2010. 2. VẬN DỤNG CAO Câu 2. Vỉ sao gia tăng dân số có thể xem như một trong những nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu?