Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Trần Quốc Nghĩa

pdf 63 trang dichphong 9351
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Trần Quốc Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_toan_lop_8_hoc_ky_i_tran_quoc_nghia.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Toán Lớp 8 - Học kỳ I - Trần Quốc Nghĩa

  1. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 102 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3223 32 Đề 102. Đề thi HK1 Quận 2 TPHCM 1617 Đề 41. Đề ôn thi Học kì 1 số 777 Câu 1: (1,5 điểm) (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013 Th ực hi ện các phép tính sau: I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) 2 2 Hãy ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất và làm vào gi ấy làm bài: a) xx( +21– x +) xx( + 2 ) Câu 1: Kết qu ả c ủa phép tính 2x 2(2x 2 + 1) là: x2 + x x b) ()()()–2 3– –1 A. 4x 4 + 2x 2 B. 4x 4 + 3x 2 2 3 6 4 c) (2x+ 34)( xx –6 + 9–8) ( x + 3 ) C. 6x D. 4x Câu 2: Kết qu ả c ủa phép tính (x 2 + 3x + 2): (x + 2) là: Câu 2: (3,0 điểm) A. x + 5 B. x + 1 Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: C. x – 3 D. x3 + 5x 2 + 8x + 4 a) 6x3 y –12 x 22 y+ 6 xy 3 b) a2 + ab +2 a + 2 b Câu 3: Giá tr ị c ủa bi ểu th ức x 3 + 3x 2 + 3x + 1 t ại x = – 5 là: c) a2+2 ab + b 2 – 9 d) x2 +7 x + 12 A. – 124 B. 64 C. – 63 D. – 64 Câu 3: (1,5 điểm) II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Th ực hi ện phép c ộng các phân th ức đạ i s ố sau: 7x− 1 15 − x x+1 x − 1 −2x( x − 1 ) Bài 1: (1,5 điểm) a) + b) + + 4 3 2 2 2xy 2 xy x−3 x + 3 x 2 − 9 a) Làm tính chia: (15x y ): (5x y ) b) Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử: 2x 2 + 4x + 2 – 2y 2 Câu 4: (3,5 điểm) Bài 2: (1,0 điểm) Rút g ọn bi ểu th ức sau: (x + 2)(x – 2) – (x – 4)(x + 1) Cho tam giác ABC có ba góc nh ọn ( AB< AC ). G ọi M , N lần l ượt là trung điểm c ủa c ạnh AB , AC . Bài 3: (1,5 điểm) a) Ch ứng minh: T ứ giác BMNC là hình thang. 2 3x − 4 6 b) Từ điểm A vẽ AH⊥ BC tại H và K là điểm đố i x ứng c ủa H Cho hai bi ểu th ức: A = + + và B = xx+2 x2 + 2 x x + 2 qua điểm M . Ch ứng minh: T ứ giác AHBK là hình ch ữ nh ật. Ch ứng t ỏ r ằng A = B. c) Gọi I là trung điểm c ủa BC . Ch ứng minh: Tứ giác MNIH là hình thang cân. Bài 4: (3,0 điểm) d) Qua B vẽ đường th ẳng vuông góc v ới AB và qua C vẽ đường Cho tam giác ABC cân t ại A có đường cao AH. Gọi D là trung điểm th ẳng vuông góc v ới AC . Hai đường th ẳng này c ắt nhau t ại E . T ừ của AC, K là điểm đố i x ứng v ới H qua D. K ẻ DE // BC (E ∈ AB) E vẽ EF⊥ BC tại F . Ch ứng minh: BH= CF a) Ch ứng minh r ằng t ứ giác EDCB là hình thang cân. b) Ch ứng minh r ằng t ứ giác AKCH là hình ch ữ nh ật. Câu 5: (0,5 điểm) c) Gọi F là giao điểm c ủa AH và ED. Ch ứng minh r ằng F là trung Cho: a, b , c ≠ 0 và a+ b + c = 0 . điểm c ủa BK. a cbb  Tính giá tr ị bi ểu th ức: A =+1 1 +++  . b aca 
  2. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4224 42 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 101 Đề 42. Đề ôn thi Học kì 1 số 888 Đề 101. Đề thi HK1 Quận 1 TPHCM 1617 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2013 – 2014 Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: Bài 1. (2 điểm) a) 7x2 –14 xy+ 7 y 2 . b) y2–4 x 2 + 4 x –1 . Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử Bài 2: (1,5 điểm) 2 2 a) x – y – 3x + 3y Tìm x , bi ết: b) x2 + 4x – 12 a) 5x( x− 3) − x + 30 = . b) 9x2 –25– x( 3 x + 5) = 0 . Bài 2. (2 điểm) Bài 3: (3 điểm) Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức a) Th ực hi ện các phép tính sau: 2 2 2 3 2 2 a) (5xy+ 9 xy − x y) : ( − xy ) tại x = –1 ; y = –2 Axxx=(3–5 + 5–2:) ( xx – ++ 1) 2 b) x2+2 xy + y 2 − 2 x − 2 y tại x+ y = –6 x 3 1 B = − − . 2222x− x + x 2 − 1 Bài 3. (1,5 điểm) b) Với x ∈ℤ , x ≠ ± 1, tìm các giá tr ị c ủa x để B nh ận giá tr ị nguyên. c) B ạn Luy ện có 50 mảnh bìa hình vuông c ạnh l ần l ượt là 2cm; 4cm; x2 +6 x + 9 Cho bi ểu th ức 100cm. B ạn Toán có 50 m ảnh bìa hình vuông c ạnh l ần l ượt là 1cm; x2 + 3 x 3cm; 99cm. H ỏi t ổng di ện tích các m ảnh bìa b ạn Luy ện có l ớn h ơn a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh tổng di ện tích các m ảnh bìa b ạn Toán có là bao nhiêu x ăng-ti-mét b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 3, x = 0 . vuông? Bài 4. (1 điểm) Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD). G ọi M; N l ần l ượt là trung điểm Cho tam giác ABC vuông t ại A ( AB< AC ) có D và E lần l ượt là của AD và BC. Tính độ dài đoạn th ẳng MN bi ết AB = 10cm, CD = trung điểm c ủa các c ạnh AC và BC . V ẽ EF vuông góc v ới AB tại 14cm. F . a) Ch ứng minh r ằng: DE // AB và t ứ giác ADEF là hình ch ữ nh ật. Bài 5. (3,5 điểm) b) Trên tia đối c ủa tia DE lấy điểm K sao cho DK= DE . Ch ứng Cho tam giác ABC cân t ại A, G ọi D, E, F l ần l ượt là trung điểm c ủa minh t ứ giác AECK là hình thoi. AB, AC, BC. Điểm I đố i x ứng v ới F qua E. c) G ọi O là giao điểm c ủa AE và DF . Ch ứng minh r ằng O là trung a) Ch ứng minh t ứ giác BDEC là hình thang cân. điểm c ủa AE và ba điểm B , O , K th ẳng hàng. b) Ch ứng minh t ứ giác AFCI là hình ch ữ nh ật. d) V ẽ EM vuông góc v ới AK tại M . Ch ứng minh r ằng DMF =90 ° c) Tam giác cân ABC c ần có điều ki ện gì thì hình ch ữ nh ật AFCI là hình vuông ?
  3. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 100 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5225 52 Bài 5: (3.5d) Cho ∆ABC cân t ạiA.G ọi M là trung điểm BC. T ừ điểm D thu ộc BC Đề 43. Đề ôn thi Học kì 1 số 999 (BD > CD) v ẽ đường vuông góc v ới BC c ắt AC và tia BA l ần l ượt t ại I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) E và F. a) Ch ứng minh t ứ giác AMDF là hình thang vuông. Câu 1: (1 điểm) Điền ch ữ Đ ho ặc ch ữ S trong ô vuông t ươ ng ứng v ới b) Gọi O là trung điểm EC, N là điểm đối x ứng v ới D qua O. Ch ứng mỗi phát bi ểu sau: minh t ứgiác DENC là hình ch ữ nh ật. 2 a (a+5)( a –5) = a –5 c) Lấy I thu ộc AB sao cho A là trung điểm IF.Ch ứng minh I, E, N 3 2 th ẳng hàng. b x–1=( x –1)( xx + + 1 ) d) Gọi K là điểm đối x ứng v ới N qua A.Ch ứng minh t ứ giác BDFK là hình ch ữ nh ật. c Hình bình hành có m ột tâm đố i x ứng là giao điểm c ủa hai đường chéo Đề 100. Đề ôn thi Học kì 1 số35 53 35 d Hai tam giác có di ện tích b ằng nhau thì b ằng nhau Bài 1: (2 đ) Th ực hi ện phép tính: Câu 2: (2 điểm) Khoanh tròn ch ữ cái tr ước câu tr ả l ời đúng nh ất: 3 2 3( x + 1 ) 3x − 6 a) (3x− 10 x +− 14 x 8) :( 3 x − 4 ) b) + 2 x+2 x 2 − 4 1) Đa th ức x – 6x + 9 t ại x = 2 có giá tr ị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 Bài 2: (2,5 đ) Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử: 2 2 a) x2 +8 x + 16 b) x− y +12 y − 36 c) x 4 + 4 2) Giá tr ị c ủa x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = – 1 Bài 3: (2 đ) Tìm x bi ết: C. x = 0; x = 1 D. x = 0; x = –1 2 2 a) 5x ( x+ 2) − x 2 += 4 0 b) 23x+ −− x 10 = ()() 3) Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường Bài 4: (0,5 đ) trung bình c ủa hình thang đó là: Một n ền nhà hình ch ữ nh ật có chi ều r ộng là 10m, chi ều dài g ấp đôi A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Kết qu ả khác. chi ều r ộng.Cần bao nhiêu viên g ạch để lót h ết n ền nhà trên bi ết r ằng 4) Một tam giác đề u c ạnh 2 dm thì có di ện tích là: viên g ạch hình ch ữ nh ật có kích th ước 40x50cm. 3 A. 3 dm 2 B. 2 3 dm 2 C. dm 2 D. 6dm 2 Bài 5(3,5 đ) 2 Cho hình vuông ABCD có E, F theo th ứ t ự là trung điểm c ủa AB, CD. II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) a) Ch ứng minh DEBF là hình bình hành Bài 1: (3 điểm) b) Ch ứng minh AC, BD, EF đồng quy 9x2 3 x 6 x x2 − 49 a) : : b) +x − 2 c) Trên tia đối CD l ấy điểm K sao cho CK= CF. Ch ứng minh AC//EK 11y2 2 y 11 y x − 7 d) Cho AB = a, đường th ẳng KA c ắt BC t ại H. Tính HC 1 1 2 4 c) + + + 1−x 1 + x 1 + x2 1 + x 4
  4. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6226 62 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9999 99 Bài 2: (3 điểm) Câu 4: (0,75 điểm) Cho hình bình hành ABCD. G ọi E, F, G, H l ần l ượt là trung điểm các Mỗi ngày b ạn Bình để dành được s ố ti ền là 10000 đồng. B ạn Bình d ự cạnh AB, BC, CD, DA. định để dành ti ền mua m ột máy tính c ầm tay giá 300000 đồ ng và m ột a) Ch ứng minh t ứ giác EFGH là hình bình hành. quy ển sách toán tham kh ảo có giá 50000 đồ ng. H ỏi b ạn Bình ph ải để b) Khi hình bình hành ABCD là hình ch ữ nh ật; hình thoi thì EFGH là dành bao nhiêu ngày thì có th ể mua được? hình gì? Ch ứng minh. Câu 5:(0,75 điểm) Bài 3: (1 điểm) Cho a, b, c là các s ố nguyên th ỏa mãn a+ b + c = 2016 . Ch ứng t ỏ r ằng Cho các s ố x, y tho ả đẳ ng th ức 5x2+ 5 y 2 + 8 xy −+ 2220 x y += . Tính Aa=2 + b 2 + c 2 là m ột s ố ch ẵn. 2007 2008 2009 giá tr ị của bi ểu th ức Mxy=+()()() +− x2 ++ y 1 Câu 6: (3,5 điểm) Cho ∆ ABC có ba góc nh ọn (AB < AC), M là trung điểm c ủa BC. Đề 44. Đề ôn thi Học kì 1 số 101010 Trên tia AM l ấy điểm F sao cho AM = MF. I. TR ẮC NGHI ỆM (5 điểm) a) Ch ứng minh: ACFB là hình bình hành b) Kẻ AH ⊥ BC t ại H. G ọi K là điểm đố i x ứng c ủa A qua H. T ứ giác Câu 1 (2 điểm). Điền d ấu “X” thích hợp vào ô Đúng ho ặc Sai t ươ ng BKFC là hình gì? Vì sao? ứng v ới m ỗi phát bi ểu sau: c) Gọi O là giao điểm c ủa BF và CK. G ọi I, E, D l ần l ượt là trung Nội dung Đúng Sai điểm c ủa OC, OF, BK. Gi ả sử IE = ID. Tính góc ACB? 1. (x – y) 3 = (y – x) 3 Đề 99. Đề ôn thi Học kì 1 số25 52 25 2. Phép chia đa th ức 6x 3 – 17x 2 + 11x – 2 cho đa Bài 1: (3 đ) Tính: 2 th ức 6x – 5x + 1 có th ươ ng là x – 2. 2 a) (3x− 2) + 5( x + 11)( − x ) 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc v ới nhau là hình thoi. x+321 x − x − 3 b) − − 2 4. Nếu chi ều dài và chi ều r ộng c ủa m ột hình ch ữ x+2 x − 2 x − 4 3 2 nh ật t ăng lên 4 l ần thì di ện thì di ện tích hình ch ữ c) (6xxx− 7 ++ 3:21) ( x + ) nh ật t ăng lên 8 l ần. Bài 2: (2 đ) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Câu 2 (3 điểm). M ỗi câu 0,5 điểm. Khoanh tròn vào m ột ch ữ cái in hoa a) 16−x2 + 4 xy − 4 y 2 b) x2 −7 x + 12 ở đầ u câu tr ả l ời đúng nh ất: 2 3 2 2 2 1) Kết qu ả c ủa phép nhân 3x y(2x y – 5xy + 1) b ằng: Bài 3: (1 đ) Tìm x, bi ết 2( x++ 1) ( 21 x +−) ( 66 xx −)( += 110) A. 6x 5y3 + 15x 3y2 + 3x 2y B. 6x 5y3 – 15x 3y2 + 3x 2y C. 6x 5y3 – 5xy + 1 D. K ết qu ả khác Bài 4: (0,5 đ) Cho tam giác ABC có 3 c ạnh là a, b, c. 2 2 2 2) Giá tr ị c ủa bi ểu th ức x 2 – 5x + xy – 5y t ại x = 2010; y = – 2011 b ằng: Bi ết a+ b + c =ab + bc + ca . A. 2015 B. – 2015 C. 2005 D. – 2005 Ch ứng minh: Tam giác ABC là tam giác đều.
  5. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8998 89 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7227 72 Câu 2 (1,5 điểm) 3) Giá tr ị x th ỏa mãn x 2 + 6x + 9 = 0 là: Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: A. x = 6 B. x = – 6 C. x = 3 D. x = – 3 a) 2x2 – 6 xy b) x2−25 + y 2 + 2 xy x+ 5 x2 − 25 4) Đa th ức M trong đẳ ng th ức − là: 3x M Câu 3 (1,5 điểm) A. 3x 2 – 5 B. 3x 2 + 5 C. 3x 2 – 15x D. 3x 2 + 15x Tìm x, bi ết: 0 2 5) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A = 100 thì: a) ( x+1)( x –1) = xx( –2 ) b) 3x+ 5–8 x = 0 A. D= 80 0 B. C= 100 0 C. B = 80 0 D. B = 100 0 Câu 4 (0,5 điểm) 6) Cho tam giác MNQ vuông t ại M, có MN = 8cm, NQ = 10cm. Di ện Tìm x, y. Bi ết: 5x2+ y 2 –4 xy + 9–6 x = 0 tích c ủa tam giác vuông MNQ b ằng: A. 48cm 2 B. 40cm 2 C. 24cm 2 D. 12cm 2 Câu 4 (4 điểm) II. T Ự LU ẬN (5 điểm) Cho tam giác ABC cân t ại A có AM là đường trung tuy ến. G ọi D là Bài 1 (2 điểm) trung điểm c ủa AC. Th ực hi ện các phép tính sau: a) Tính độ dài MD bi ết AB = 12 cm. 3x+ 15y x + 5y −xxx2 3 −  x 1  b) Gọi E là điểm đố i x ứng c ủa M qua D. Ch ứng minh: T ứ giác ABME a) : b) + ⋅ −  x3− y 3 xy − x1− x3 + 1 x 2 −+ 2x1x 2 − 1  là hình bình hành. Bài 2 (2 điểm) c) Ch ứng minh: T ứ giác AMCE là hình ch ữ nh ật. Cho t ứ giác ABCD. G ọi M, N, P, Q l ần l ượt là trung điểm c ủa AB, d) Tìm điều ki ện c ủa tam giác ABC để t ứ giác AMCE là hình vuông. AC, CD, DB. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? Đề 98. Đề ôn thi Học kì 1 số 515151 b) Tìm điều ki ện c ủa t ứ giác ABCD để t ứ giác MNPQ là hình vuông? Câu 1:( 3 điểm) Th ực hi ện phép tính. Bài 3 (1 điểm) + + + 2 a) (7–xx)( 7) ( x 3)( x –1 ) x− 2x + 2011 Cho bi ểu th ức A = , với x > 0. Tìm giá tr ị c ủa x để bi ểu 3 2 2 b) (3x –10 x+ 12 x –8:) () x –2 x th ức A đạ t giá tr ị nh ỏ nh ất. Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất đó. x−4 2  x − 2 c) + : 2  2x− 4 x − 2 x  x Đề 45. Đề ôn thi Học kì 1 số 111111 Câu 2: (1 điểm) Câu 1 (1 điểm) Ch ọn k ết qu ả đúng Phân tích đa th ức thành nhân t ử 1) – x2 + 6x – 9 bằng: a/ 2x 2 – 50 A. (x– 3) 2 B. – (x– 3) 2 C. (3 – x) 2 D. (x+ 3) 2 b/ x 2 + 14x + 49 – y2 2) (x – 1) 2 bằng: A. x2 + 2x –1 B. x2 + 2x +1 C. x2 – 2x –1 D. x2 – 2x +1. Câu 3:(1 điểm) 2 Tìm x, bi ết. x3 – 25 x = 0 . 3) (x + 2) bằng: A. x2 + 2x + 4 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 – 4x + 4
  6. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8228 82 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7997 79 4) (a – b)(b – a) bằng: Đề 96. Đề ôn thi Học kì 1 số94 49 94 A. – (a – b) 2 B. – (b + a) 2 C. (a + b) 2 D. a2 – b2. Bài 1: (2,5 điểm) Th ực hi ện phép tính: Câu 2 (1 điểm): 2 a) 2xx()()()() –3– x –1– x –2 x + 2 Trong các câu sau, câu nào đúng ? câu nào sai ? b) 2–3x3 x 2+ 5: xxx 2 – + 1 Câu Nội dung ( ) ( ) x2 +1 3 x a Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. c) + − x2 − 3 x x x − 3 b Trong hình thoi, hai đường chéo b ằng nhau và vuông góc với nhau Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: 3 2 2 2 2 c Trong hình vuông hai đường chéo là đường phân giác a) x+4 x + 4 x b) x– xy+ 7–7 x y c) x–2 xy –25 + y của các góc c ủa hình vuông. Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x, bi ết: d Tứ giác có ba góc vuông là hình ch ữ nh ật. a) 2x+ 1–42 x x –3 = 0 b) x x+6 –7 x –42 = 0 ()() ( ) Câu 3 (1 điểm) c) x2 –6 x + 5 = 0 Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử. Bài 4: (3,5 điểm) 3 2 2 a) y + y – 9y – 9 b) y + 3y + 2 Cho tam giác ABC vuông t ại A, đường trung tuy ến AM. G ọi D là Câu 4 (3 điểm) trung điểm c ủa AB, E là điểm đố i x ứng v ới M qua D. Ch ứng minh 2 rằng: 1 yyy1+ +  1 Cho bi ểu th ức N= − ⋅  : a) Tứ giác AEMC là hình hình bình hành. y11y−−3 y1 +  y1 2 − b) Tứ giác AEBM là hình thoi. a) Rút g ọn N c) Cho BC = 4cm, tính chu vi t ứ giác AEBM. 1 b) Tính giá tr ị c ủa N khi y = . d) Tam giác vuông ABC có thêm điều ki ện gì thì AEBM là hình 2 vuông? c) Tìm giá tr ị c ủa y để N luôn có giá tr ị d ươ ng. Câu 5 (4 điểm) Đề 97. Đề ôn thi Học kì 1 số05 50 05 Cho hình bình hành MNPQ có NP = 2MN. G ọi E, F th ứ t ự là trung Câu 1 (2,5 điểm) Th ực hi ện phép tính: điểm c ủa NP và MQ. G ọi G là giao điểm c ủa MF v ới NE H là giao 2 3 a) ()x+3( xx –3 + 9–) x điểm FQ v ới PE, K là giao điểm c ủa tia NE v ới tia PQ. 2 3 a) Ch ứng minh t ứ giác NEQK là hình thang. b) x()() x+1 – x + 2 b) Tứ giác GFHE là hình gì? Vì sao? x+1 x − 1 4 c) − − c) Hình bình hành MNPQ có thêm điều kiện gì để GFHE là hình x−1 x + 1 1 − x 2 vuông ?
  7. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6996 69 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9229 92 Bài 2: (3 điểm) Tìm x bi ết Đề 46. Đề ôn thi Học kì 1 số 121212 a) 5x2 = 13 x b) x2 −25 = 0 c) 5x( x− 3) − x + 30 = I. TR ẮC NGHI ỆM (3 điểm) Bài 3: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh tròn ch ữ cái tr ước câu tr ả l ời đúng nh ất: Cho ABCD là hình ch ữ nh ật, O là giao điểm c ủa hai đường chéo. L ấy 1  2 ỳ ắ ạ 1) Kết qu ả c ủa phép tính y− 3  là M tu ý trên CD, OM c t AB t i N. 3  a) Ch ứng minh M đố i x ứng v ới N qua O 1 1 b) Dựng NF // AC ( F BC ) và ME // AC ( E AD ). Ch ứng minh A. y2 − y + 9 B. y2 − 2y + 9 9 3 NFME là hình bình hành. 1 1 c) Ch ứng minh MN, EF, AC, BD c ắt nhau t ại O C. y2 − 2y + 9 D. y2 − 9 9 9 Đề 95. Đề ôn thi Học kì 1 số84 48 84 −1 5 2) Th ực hi ện phép c ộng + ta được: Bài 1. (2,5 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử 2− 3x 3x − 2 4 4 6 6 a) 7x2 –14 xy+ 7 y 2 b) x2– y 2 + 12 y –36 c) x2–4 y 2 –2 xy+ 4 A. B. C. D. 2− 3x 3x− 2 2− 3x 3x− 2 Bài 2. (1,5 điểm) ự ệ Th c hi n phép tính x(x+ 1) 3) x + Giá tr ị c ủa phân th ức 2 bằng không khi: 3 2 3( 1 ) 3x − 6 3x a) (4xx – 8 – 5 x+ 4:2) () x –1 b) + x + 2 x2 − 4 A. x = 0 B. x = 0 và x = 1 C. x = –1 D. Không Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, bi ết: tìm được x 2 2 2 a) x(3 x− 2) − 10 + 15 x = 0 b) 23()x− 2 − 9 x += 40 x2 − 4x + 4 4) Kết qu ả rút g ọn phân th ức là: 3x2 − 12 Bài 4. (1 điểm) < < 2+ 2 = Cho 0 a b và 2a 2 b 5 ab . 2− x x− 2 2+ x 2+ x a+ b A. B. C. − D. Hãy tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức A = . 3 3(1+ 2) 3 3 a− b 2x− 1 Bài 5. (3,5 điểm) 5) Điều ki ện xác đị nh phân th ức 2 là 4x− 1 Cho ∆ABC vuông t ại A. G ọi D, E l ần l ượt là trung điểm c ủa AB và 1 1 1 1 A. x ≠ B. x ≠ − C. x ≠ và x ≠ − D. x≠ 4 BC. 2 2 2 2 a) Ch ứng minh t ứ giác ADEC là hình thang vuông. b) Gọi F là điểm đối x ứng c ủa E qua D. Ch ứng minh AFEC là hình 6) Nh ững t ứ giác đặ c bi ệt nào có hai đường chéo b ằng nhau bình hành. A. Hình ch ữ nh ật, hình thoi, hình vuông c) CF c ắt AE và AB l ần l ượt t ại M và K. DM c ắt AC t ại N. Ch ứng B. Hình ch ữ nh ật, hình bình hành, hình thang cân minh ADEN là hình ch ữ nh ật. C. Hình ch ữ nh ật, hình thang cân, hình vuông d) Ch ứng minh S = 4S . FKB FKD D. Hình ch ữ nh ật, hình thoi, hình thang cân
  8. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0330 03 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5995 59 Câu 2: Ch ọn t ừ thích h ợp điền vào ch ỗ tr ống để đươ c câu tr ả l ời đúng Đề 93. Đề ôn thi Học kì 1 số 44464666 A. Tứ giác có hai c ạnh đố i song song và hai đường chéo b ằng nhau là Bài 1:(2,0 điểm) B. Hình bình hành có m ột góc vuông là Th ực hi ện phép tính: C. Hình thang có hai c ạnh bên song song là 4 2 x 3x x 2 a) + + b) : D. Hình ch ữ nh ật có đường chéo là phân giác c ủa m ột góc x−1 1 − x x − 1 2x− 2 yx − y là . Bài 2: (1,5 điểm) Câu 3: Điền đúng ( Đ), sai (S) trong các câu sau Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Đúng Sai a) 15x+ 20 y b) xy– –5 x+ 5 y c) x2 − x − 6 1. Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân Bài 3: (2,5 điểm) x2 −4 x + 4 2. Tứ giác có b ốn c ạnh b ằng nhau và có m ột góc Cho phân th ức: A = vuông là hình vuông x − 2 3. Tổng s ố đo b ốn góc c ủa t ứ giác là 360 0 a) V ới điều ki ện nào c ủa x thì giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh ? 4. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau t ại b) Rút g ọn phân th ức. trung điểm m ỗi đuờng là hình thoi c) Tìm giá tr ị c ủa x để A = 16 . II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân t ại A. G ọi D, E l ần l ượt là trung điểm c ủa AB, Bài 1 (1,5 đ) Phân tích đa th ức thành nhân t ử BC. 2 2 2 a) xy + xz – 2y – 2z b) x− 6xy + 9y − 25z a) Gọi M là điểm đố i x ứng v ới E qua D. Ch ứng minh t ứ giác ACEM là hình bình hành x12 +   1 1  Bài 2 (2,5 đ) Cho bi ểu th ức A= − 1   +  b) Ch ứng minh t ứ giác AEBM là hình ch ữ nh ật. 2x   x1x1− +  c) Bi ết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính di ện tích c ủa tam giác ABC a) Tìm t ập xác đị nh c ủa A. Bài 5: (0,.5 điểm) b) Rút g ọn A. 9 5 c) Tìm x để A = 0. Tìm d ư trong phép chia đa th ức fx( )= x + x + 1 cho đa th ức gx( ) = x3 − x . Bài 3 (3 đ) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc v ới nhau. G ọi M, N, P, Q l ần l ượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Đề 94. Đề ôn thi Học kì 1 số74 47 74 a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ? b) Để t ứ giác MNPQ là hình vuông thì t ứ giác ABCD c ần thêm điều Bài 1: (3 điểm) ki ện gì ? Rút g ọn các bi ểu th ức sau x2 + 4 x x2 2 2 a) 52( x− 1) − 25( x − 3 ) b) c) + − x + 4 x2 + 2 x x+ 2 x
  9. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4994 49 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1331 13 Bài 5. ( 3 đ 5 ) Đề 47. Đề ôn thi Học kì 1 số 131313 Cho △ABC vuông t ại A, có AM là trung tuy ến. Gọi D là điểm đố i xứng v ới M qua AB. MD c ắt AB t ại N, k ẻ MI vuông góc v ới AC ( I Câu 1 : (2 điểm) 2 2 thu ộc AC ). a) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: x +4y +4xy – 16 2 a) Ch ứng minh t ứ giác ANMI là hình ch ữ nh ật b) Rút g ọn r ồi tính giá tr ị bi ểu th ức: (2x + y)(y – 2x) + 4x tại b) Ch ứng minh: Tứ giác AMBD là hình thoi x = –2011 và y = 10 c) AD c ắt BI t ại E, CN c ắt BI t ại G. Ch ứng minh: Tứ giác AECB là Câu 2: (1,5 điểm) hình bình hành a) Tìm x , bi ết: 2x2 –6 x = 0 d) Ch ứng minh BE = 6.GI 3x+ 10 x + 4 b) Th ực hi ện phép tính: − x3+ x3 + Đề 92. Đề ôn thi Học kì 1 số45 45 45 Câu 3 : (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) x3− x 9  2x2 − Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Cho: A = − +  : (v ới x ≠ 0 và x ≠ 3) xx3− x2 − 3x  x 3 2 2 2 a) 4x –12 x+ 9 x b) x– y+ 2 x + 1 a) Rút g ọn bi ểu th ức A Bài 2: (2 điểm) b) Tìm giá tr ị c ủa x để A = 2 Tìm x, bi ết: c) Tìm giá tr ị c ủa x để A có giá tr ị nguyên. a) x2 ( x–5) + 25–( x ) = 0 b) x2 –6 x + 8 = 0 Câu 4 : (3,5 điểm) Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AB = 2AD. V ẽ BH vuông góc v ới AC. Bài 3: (2,5 điểm) Gọi M, N, P l ần l ượt là trung điểm c ủa AH, BH, CD. 3 3 Cho An=3 +()() n +1 + n + 2 a) Ch ứng minh t ứ giác MNCP là hình bình hành. a) Tính bi ểu th ức A. b) Ch ứng minh MP vuông góc MB. b) Ch ứng minh r ằng: A chia h ết cho 36 v ới m ọi s ố n là s ố t ự nhiên l ẻ. c) Gọi I là trung điểm c ủa BP và J là giao điểm c ủa MC và NP. Ch ứng minh r ằng: MI – IJ < IP. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ∆ ABC vuông t ại A có D và E l ần l ượt là trung điểm c ủa hai c ạnh Đề 48. Đề ôn thi Học kì 1 số 141414 AB và BC. I. Tr ắc nghi ệm: (3 điểm) Ch ọn k ết qu ả đúng trong các câu sau: a) Kẻ đường th ẳng EH vuông góc v ới AC t ại H. Ch ứng minh: tứ giác ADEH là hình ch ữ nh ật. Câu 1: Kết qu ả phép tính 2x (x 2 – 3y) b ằng: b) Trên tia đối c ủa tia DE l ấy điểm K sao cho EK = AC. Ch ứng minh: A. 3x 2 – 6xy B. 2x 3 + 6xy C. 2x 3 – 3y D. 2x 3 – 6xy tứ giác ACEK là hình bình hành. Câu 2: Kết qu ả phép tính 27x 4y2: 9x 4y b ằng: c) Ch ứng minh: t ứ giác AEBK là hình thoi. A. 3xy B. 3y C. 3y 2 D. 3xy 2 Câu 3: Giá tr ị c ủa bi ểu th ức A = x 2 – 2x + 1 t ại x = 1 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. −1
  10. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2332 23 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3993 39 Câu 4: Đa th ức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân t ử là: Bài 2 (1,5 đ): Tìm x: 2 2 2 2 A. (x + 1) B. (x – 1) C. x – 1 D. x + 1 2 a) 3xx 12 –4–9 xx 4 –3= 30 b) ()4x + 1 – 2 = 23 x− 2 ( ) ( ) Câu 5: Kết qu ả rút g ọn phân th ức (v ới x ≠ 2 ) là: x(2− x) Bài 3 (1,5 đ): Th ực hi ện phép tính: 1 1 1 1 2 3 185− x A. x B. C. − D. −x a) − b) + + x x 2 x(x − y) y(x − y) x−2 x + 2 4 − x x+ 2 3 Câu 6: Mẫu th ức chung c ủa hai phân th ức và là: 5 x2 − 1 x2 + x Bài 4 (1 đ): Ch ứng minh v ới m ọi n là s ố t ự nhiên thì n– n ⋮ 30 A. x(x – 1) 2 B. x(x + 1) 2 C. x(x – 1)(x + 1) D. x(x 2 + x) Bài 5 (4 đ): Cho ∆ABC vuông t ại A, đường cao AH, kẻ HD ⊥ AB Câu 7: Cho ∆ABC, M và N l ần l ượt là trung điểm c ủa c ạnh AB và c ạnh (D ∈AB) và HE ⊥ AC (E ∈AC), AH c ắt DE t ại O AC, bi ết MN = 50cm thì độ dài BC là: a) Ch ứng minh t ứ giác AEHD là hình ch ữ nh ật A. 100 cm B. 25 cm C. 50 cm D. 150 cm b) Gọi P là trung điểm c ủa BH. Ch ứng minh OP là đường trung tr ực Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường của DH trung bình c ủa nó là: c) Gọi Q là trung điểm c ủa HC. Ch ứng minh BO ⊥ AQ A. 3 cm B. 4 cm C. 14 cm D. 7 cm d) Ch ứng minh t ứ giác DEQP là hình thang vuông. Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có tr ục đố i x ứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành Đề 91. Đề ôn thi Học kì 1 số44 44 44 C. Hình ch ữ nh ật D. Hình thoi Bài 1. (3 đ) Câu 10: Hình vuông có c ạnh b ằng 1cm thì độ dài đường chéo b ằng: Th ực hi ện phép tính A. 2 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm 2 a) ()()()43−x − 2 x + 552 − x Câu 11: Hình ch ữ nh ật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm. Di ện tích c ủa b) (6xx4− 3 − 13 xx 2 +− 3 ): ( 2x + 3 ) hình ch ữ nh ật ABCD là: 2 2 2 2 x 1 3 A. 4 cm B. 6 cm C. 32 cm D. 12 cm c) − − 2x− 2 x2 − 1 2 x + 2 Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ? Bài 2. ( 1 đ 5) Phân tích đa th ức sau ra nhân t ử A. Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau 2 2 2 2 B. Tứ giác có hai c ạnh k ề b ằng nhau a) 7x− 7 y − x y + xy b) x− y +14 x + 49 C. Tứ giác có m ột đường chéo là phân giác c ủa m ột góc Bài 3. (1 đ5) Tìm x bi ết 2 2 2 D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc a) ( xxx+2)( −+− 24) xx( −=− 44) x II. Tự lu ận: (7 điểm) b) 9x2 −− 25 x( 3 x += 5) 0 Bài 1: (1,5 điểm). Bài 4. (0,5 đ) a) Tìm x bi ết: 3x2 –6 x = 0 Trong m ột l ớp h ọc t ỉ s ố hs n ữ và nam là , bi ết hs nam nhi ều h ơn hs 2 2 b) Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử: 5x+ 5 yx + – y nữ là 6 em. Hỏi l ớp có bao nhiêu h ọc sinh
  11. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2992 29 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3333 33 Đề 89. Đề ôn thi HọHọcc kì 1 số42 42 42 Bài 2: (2 điểm) + +  Bài 1 : (2,5 điểm) x1 3 x3 x Th ực hi ện phép tính: +2 −  : 2 Th ực hi ện phép tính: 2(x− 1) x − 1 2(x + 1)  x − 1 Bài 3: (3 điểm). a) x2 −5 x + 3.2 x − 7 ( ) ( ) Cho tam giác ABC vuông t ại A, D là điểm tùy ý thu ộc c ạnh BC 3 2 2 ≠ ≠ ọ ầ ượ ế ủ b) (35xx− +− 52: x) ( xx −+ 1 ) (D B, D C). G i E và F l n l t là hình chi u vuông góc c a D trên c ạnh AB và AC. 1 1 2 a c) − + a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? ab− ab + a2 − b 2 b) Xác định v ị trí c ủa D trên c ạnh BC để EF có độ dài ng ắn nh ất ? c) ∆ABC có thêm điều ki ện gì thì t ứ giác EDF là hình vuông. Bài 2 : (2 điểm) 2 Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Bài 4: (0,5 điểm). Tìm n ∈ Z để 2n + 5n – 1 chia h ết cho 2n – 1. 2 2 2 a) a−2 ab +− b 2 a + 2 b b) x+ x − 2 Đề 49. Đề ôn thi Học kì 1 số 151515 Bài 3 : (1 điểm) I. Tr ắc nghi ệm: (2 điểm) Ch ọn k ết qu ả đúng trong các câu sau: Bi ểu th ức sau có ph ụ thu ộc vào x hay không? Câu 1 (1 điểm) Ch ọn k ết qu ả đúng 2 2 2 Mxxx=−( 33)( +)( +−− 9) ( x 3)( x + 3 ) 1) a. (x – 1) 2 bằng: A. x2 + 2x –1 B. x2 + 2x +1 C. x2 – 2x –1 D. x2 – 2x +1. Bài 4 : (0,5 điểm) 2 4 24 4 2 12 0 2) (x + 2) bằng: Cho Aa=++( 42 aa)( –4)( a + 4–2 a ) và B= a – 2016 . So A. x2 + 2x + 4 B. x2 – 4x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 – 4x + 4 sánh A và B. 3) (a – b)(b – a) bằng: 2 2 2 2 Bài 5 : (4 điểm) A. – (a – b) B. – (b + a) C. (a + b) D. (b + a) . Cho tam giác ABC có hai trung tuy ến BM và CN. G ọi G là tr ọng tâm 4) – x2 + 6x – 9 bằng: 2 2 2 2 của ∆ABC. A. (x– 3 ) B. – (x– 3 ) C. (3 – x ) D. (x+ 3 ) a) Tứ giác BNMC là hình gì? Ch ứng minh. Câu 2 (1 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng? câu nào sai? b) Gọi E và F l ần l ượt là trung điểm c ủa BG và CG. Ch ứng minh Câu Nội dung Đúng Sai MNEF là hình bình hành. a Tứ giác có ba góc vuông là hình ch ữ nh ật. c) Tia AG c ắt BC t ại H, tia HM c ắt đường th ẳng đi qua A và song Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là song v ới BC tai K. Ch ứng minh ABHK là hình bình hành. b hình thang cân. d) Nếu tam giác ABC cân t ại A thì MNEF là hình gì? Ch ứng minh. Trong hình thoi, hai đường chéo b ằng nhau c Đề 90. Đề ôn thi Học kì 1 số43 43 43 và vuông góc v ới nhau Trong hình vuông hai đường chéo là đường Bài 1 (2 đ): Phân tích đa th ức thành nhân t ử: d phân giác c ủa các góc c ủa hình vuông. a) 4x3 –12 x 2 + 9 x b) x2–2 xy –9 z 2+ y 2
  12. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4334 43 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1991 19 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (8 điểm) Bài 2. (1,5 đ) Tìm s ố th ực x, bi ết: a) 21x− x ++ 2 x 32 − x = 10 b) x+22 + x 2 = 4 Câu 3 (1 điểm) ( )( ) ( ) () Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử: Bài 3. (2,5 đ) Th ực hi ện phép tính: a) x3 + x 2 – 9x – 9 b) x2 + 3x + 2 3 2 2x 1 2 a) (21x− 10 x + 8) :( 3 x + 2 ) b) + − Câu 4 (3 điểm) 2x− 12 x + 114 − x 2 1 1xx12 + +  1 Cho bi ểu th ức M= − ⋅  : . Bài 4. (0,5 đ) x11x−−3 x1 +  x1 2 − Gọi X là t ập h ợp t ất c ả các s ố nguyên có th ể vi ết được thành t ổng c ủa ọ 2 2 a) Rút g n M bình ph ươ ng c ủa 2 s ố nguyên (ví d ụ 5∈ X vì 5= 1 + 2 ). Ch ứng b) Tính giá tr ị c ủa M khi x = ½. minh r ằng n ếu a và b thu ộc X thì ab cũng thu ộc X. c) Tìm giá tr ị c ủa x để M luôn có giá tr ị d ươ ng. Bài 5. (3,5 đ) Câu 5 (4 điểm) Cho tam giác ABC cân t ại A. G ọi M là trung điểm c ủa BC. Gọi D là Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. G ọi M, N th ứ t ự là trung điểm đố i x ứng v ới A qua M. điểm c ủa BC và AD. G ọi P là giao điểm c ủa AM v ới BN, Q là giao a) Ch ứng minh t ứ giác ABDC là hình thoi. điểm c ủa MD v ới CN, K là giao điểm c ủa tia BN v ới tia CD. b) Gọi K là trung điểm c ủa MC và E là điểm đối x ứng c ủa D qua K. a) Ch ứng minh t ứ giác MDKB là hình thang. Ch ứng minh t ứ giác AMCE là hình ch ữ nh ật. b) Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao? c) Gi ả sử AM và BE c ắt nhau t ại I. Ch ứng minh r ằng I là trung điểm c) Hình bình hành ABCD có thêm điều ki ện gì để PMQN là hình của BE. vuông? d) Ch ứng minh 3 đường th ẳng AK, CI, EM đồng quy. Đề 50. Đề ôn thi Học kì 1 số 161616 Đề 88. Đề ôn thi Học kì 1 số 414141 I. Tr ắc nghi ệm khách quan Bài 1 : (3 điểm) Phân tích đa thúc thành nhân t ử; ( 3 đ) Khoanh tròn ch ỉ một ch ữ cái in hoa đứng tr ước câu tr ả lời đúng tr ừ các a) 2x2 + 4 x + 2 b) x2– y 2 + 3–3 x y c) x2 −5 x + 4 câu 6a, 6b, 13a và 13b Bài 2 : (2 điểm) Tìm x, bi ết: Câu 1. Kết qu ả của phép tính (2x 2 – 32): (x – 4) là: a) x2 +3 x + 2 = 0 b) x2 – 36= 0 A. 2(x – 4) B. 2 (x + 4) C. x + 4 D. x – 4 Bài 3 : (1 điểm) Cho a+ b = 3 , ab = 1. Tính a3+ b 3 . Câu 2. Với x = 105 thì giá tr ị của bi ểu th ức: x2 – 10x + 25 b ằng: A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025 Bài 4 : (4 điểm) Cho tam giác ABC đều c ạnh a có BH và CK là hai đường cao. AH c ắt 3 x+ 4 Câu 3. Mẫu th ức chung c ủa hai phân th ức và là: BK t ại O. G ọi M, N l ần l ượt là điểm đố i x ứng c ủa H và K qua O x2 + 4x + 4 2x2 + 4x a) Tứ giác MNHK là hình gì? Vì sao? A. x(x + 2) 2 B. 2(x + 2) 2 C. 2x(x + 2) 2 D. 2x(x + 2) b) Ch ứng minh: AMNB là hình thang cân. c) Tính S MNHK.
  13. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0990 09 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5335 53 2 3 Đề 86. Đề ôn thi Học kì 1 số 339999 Câu 4. Giá tr ị của bi ểu th ức M = – 2x y tại x = – 1, y = 1 là A. 2 B. – 2 C. 12 D. – 12 Ba ̀i 1. (2 điểm) Câu 5. Tập h ợp các giá tr ị của x để 3x 2 = 2x là Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử 3  2  2  a) x3−6 x 2 + 9 x b) 4x2+ 4 xy − 9 + y 2 A. {0} B.   C.   D. 0;  2  3  3  Ba ̀i 2. (1,5 điểm) Câu 6. Điền đa th ức thích h ợp vào ch ỗ ( ) Tìm x, bi ết a) 4x 2 – 1 = (2x – 1).( ) 2 2 2 a) ()()23x+ −− x 10 = b) (2x− 3) − (4 x − 1)( x += 3) 9 b) ( ).(x 2 – 5x + 7) = 3x 3 – 15x 2 + 21x Ba ̀i 3 . (2,5 điểm) 2 3 Câu 7. Kết qu ả của phép c ộng + là: Th ực hi ện các phép tính sau x3+ x2 − 9 3− 2 −+ + 3 5 x− 3 2x− 3 a) (24xxx 18 15 9) :( 12 x 9 ) A. B. C. D. x+ 3 x2 − 9 x+ 3 x2 − 9 3 1 1 b) + − 2 5x+ 2 10x + 4 4−x x − 2 x + 2 Câu 8. Kết qu ả của phép tính : là: 3xy2 x 2 y Ba ̀i 4. (0,5 điểm) 6y 6y x x Cho ba s ố a, b, c th ỏa mãn: a+ b + c = 0 và ab+ bc + ca = 0 . A. 2 B C. D. 2 1945 2016 x x 6y 6y Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức Pa=+()()1 + b1975 +− c 1 Câu 9. Trong hình bên, bi ết A 5cm B Ba ̀i 5. (3,5 điểm) AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Cho tam giác ABC vuông t ại A (AB < AC). G ọi M, N l ần l ượt là trung Diện tích c ủa tam giác HBC là: 5cm điểm c ủa BC và AC. A. 4,5cm 2 B. 6cm 2 a) Ch ứng minh MN // AB và ABMN là hình thang vuông. C. 12cm 2 D. 16cm 2 b) Gọi P là điểm đố i x ứng v ới M qua N. Ch ứng minh t ứ giác APCM là D H C hình thoi. Câu 10. Tứ giác MNPQ có các góc tho ả mãn điều ki ện: ɵ c) Ch ứng minh t ứ giác APMB là hình bình hành. M:N:P:Q= 1:1:2:2 . Khi đó: d) BP c ắt AM t ại I. Tia NI c ắt AB t ại F. Ch ứng minh t ứ giác AFMN là ɵ ɵ A. M== N 60;P0 == Q 120 0 B. M== N 120;P0 == Q 60 0 hình ch ữ nh ật. ɵ ɵ B. M== P 60;N0 == Q 120 0 D. M== Q 60;N0 == P 120 0 Đề 87. Đề ôn thi Học kì 1 số04 40 04 Câu 11. Kh ẳng định nào sau đây sai ? Bài 1. (2 đ) A. Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: B. Tứ giác có hai c ạnh đối song song là hình thang. 3 2 2 2 a) 16x− 24 x + 9 x b) 1− 4x + 4 xy − y C. Hình thang cân có m ột góc vuông là hình ch ữ nh ật D. Hình ch ữ nh ật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
  14. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6336 63 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9889 98 Câu 12. Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AB A M B Câu 4: ( 3,5 đ) = 8 cm, BC = 6 cm. Các điểm M, N, P và Cho tam giác ABC vuông t ại A (AB < AC).Gọi M là trung điểm c ủa cạnh BC. Vẽ MD vuông góc AB t ại D, ME vuông góc v ới AC t ại E. Q là trung điểm c ủa các c ạnh c ủa hình Q N a) Ch ứng minh r ằng: T ứ giác ADME là hình ch ữ nh ật. ch ữ nh ật. T ổng di ện tích các tam giác có b) Ch ứng minh r ằng: T ứ giác DMCE là hình bình hành. trong hình bên là: D P C c) Vẽ AH vuông góc v ới BC t ại H.T ứ giác MHDE là hình gì? Vì sao? 2 2 2 2 A. 4 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 24 cm d) Qua A v ẽ đường th ẳng song song v ới DH c ắt DE t ại K, đường 2 Câu 13. Điền d ấu “ ×” thích hợp vào ô Đúng ho ặc Sai t ươ ng ứng v ới m ỗi th ẳng HK c ắt AC t ại N. Ch ứng minh: HN = AN.CN phát bi ểu sau: Câu 5: (0,5 đ) Cho hình ch ữ nh ật ABCD, M thu ộc đoạn AB. Khi đó ta có: Một viên g ạch hình ch ữ nh ật có kích th ước 8 cm và 18cm giá là 1200 đ một viên.Ông Minh mu ốn dùng g ạch xây m ột b ức t ường hình ch ữ nh ật Câu Nội dung Đúng Sai có di ện tích là 14,4 m 2.H ỏi ông Minh c ần bao nhiêu ti ền để mua đủ s ố gạch xây b ức t ường trên ? Di ện tích c ủa tam giác MDC không đổi khi a điểm M thay đổi trên đoạn AB Đề 85. Đề ôn thi Học kì 1 số 38 Di ện tích c ủa tam giác MDC s ẽ thay đổi khi Bài 1 (1,5 đ) Phân tích thành nhân t ử: b điểm M thay đổi trên đoạn AB a) x2 –2 xy+ x –2 y b) x3+2 x 2 + x – xy 2 Câu 14. Cho hình ch ữ nh ật ABCD có di ện Bài 2 (1,5 đ) Tìm x: 2 tích là 12cm 2 (Hình bên). Di ện tích ph ần a) ()()x+2– x x + 17 = gạch chéo bằng A B b) ( x–15–2)( xx) + 2( + 52–5)( x ) = 0 A. 8 cm 2 B. 7,5 cm 2 Bài 3 (2 đ) Th ực hi ện phép tính: C. 6 cm 2 D. 4 cm 2 O I x+1 x − 1 4 II. T ự lu ận a) A=3 x +− 2 5( x + 1) b) B = − − x−1 x + 1 1 − x 2 Câu 15. (1,5 điểm) D C 2 a) Phân tích đa th ức x 2 + 4xy – 16 + 4y 2 thành nhân t ử: Bài 4 (1 đ) Tính ()a+ b bi ết a– b = 2 và ab = 24 ? 3 2 b) Tính (3x + 10x –1): (3x +1) Bài 5 (4đ) Câu 16. (2 điểm) Cho ∆ABC cân t ại A. G ọi M, N, H l ần l ượt là trung điểm c ủa AB, AC Cho bi ểu th ức và BC. 2 2 ế x2x− 2x   12  a. Tính MN, bi t BC = 10 cm? M= −  ×−− 1  , với x ≠ 0 và x ≠ 2) b. T ứ giác BMNH; AMHN là hình gì? Vì sao? Tìm điều ki ện c ủa 2+ −+ 23 − 2 2x 884x2x x   xx  ∆ABC để t ứ giác AMHN là hình vuông? a) Rút g ọn bi ểu th ức M c. V ẽ đường th ẳng d vuông góc v ới AB t ại M, d cắt AH và HN l ần 1 lượt t ại D và E. K ẻ NF song song ME (F thu ộc AB). Ch ứng minh b) Tính giá tr ị của M v ới x = 2 MN = EF và DN vuông góc MH?
  15. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8888 88 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7337 73 Bài 3 : Th ực hi ện phép tính Câu 17. (2,5 điểm) x3 x 2 1 1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên đường th ẳng đi qua đỉnh A a) (6xxx− 112 +− 2 3 5):(2 x 2 +− 1 x ) b) + + + xxx+1 − 1 + 11 − x và song song v ới BC l ấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm c ủa Bài 4 : MN (M, B cùng thu ộc n ửa m ặt ph ẳng b ờ AC). G ọi H, I, K l ần l ượt là x2 +1 a bx + c trung điểm c ủa các c ạnh MB, BC và CN. a) Tìm a, b, c sao cho: = + a) Tứ giác MNCB là hình gì ? T ại sao ? x3−1 x − 1 xx 2 ++ 1 b) Ch ứng minh t ứ giác AHIK là hình thoi. b) Tìm đa th ức d ư trong phép chia đa th ức: fx( ) =+( x1)( x + 3)( x + 5)( x ++ 7) 2021 Đề 51. Đề ôn thi Học kì 1 số 171717 2 cho đa th ức gx( ) = x +8 x + 12 I. TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) Bài 5 : Câu 1: Khoanh tròn ch ữ cái tr ước câu tr ả l ời đúng nh ất: Cho tam giác ABC vuông t ại A(AC > AB), đường cao AH. Trong n ửa 3 mặt ph ẳng b ờ AH ch ứa điểm C v ẽ hình vuông AHKE. G ọi P là giao 1) Khai tri ển h ằng đẳ ng th ức (a – b) , ta được: 2 3 3 điểm c ủa AC và KE. A. (a – b)(a + b) B. a – b 3 2 2 3 a) Ch ứng minh tam giác APB vông cân. C. 3a – 3b D. a – 3a b + 3ab – b b) Gọi Q là đỉnh th ứ t ư c ủa hình bình hành APQB,gọi I là giao điểm 2) Tính nhanh giá tr ị c ủa bi ểu th ức: 2 2.25.4 2 + 2.50.84, ta được k ết qu ả của BP và AQ. Tính góc QKA. là: c) Ch ứng minh H, I, E th ẳng hàng. A. 5200 B. 6800 C. 10000 D. 100 d) Ch ứng minh HE//QK. 3) Cho hai đa th ức: A = 10x 2 + 20x + 10 và B = x + 1. Đa th ức d ư trong Đề 84. Đề ôn thi Học kì 1 số 37 phép chia A cho B là: A. 10 B. 10(x + 1) C. x + 1 D. 0 Câu 1: Phân tích các đa th ức thành nhân t ử (2 đ) 4) Đa th ức x 2 + 5x + 6 được phân tích thành nhân t ử là: a) 5x2 + 10 x + 5 b) xxy+ –5 x –5 y ( ) A. (x + 6) 2 B. (x + 2)(x + 3) 2 Câu 2: Thực hi ện phép tính (2 đ) C. (x – 2)(x – 3) D.(x + 3) 66 55 35 35 a) (18xy –12 xy+ 24 xy) : 6 xy 5) Giá tr ị c ủa bi ểu th ức (x + y)(x – y) t ại x = – 1 và y = – 2 là: A. –3 B. 9 C. –9 D. 3 3 2 b) (2–3xxx+ + 30:) () x + 2 x2 − 4x + 4 1 5 2 x 6) Kết qu ả rút g ọn c ủa phân th ức là: c) + − x2 − 4 x+2 x − 2 x2 − 4 x− 2 x− 4 2+ x Câu 3: Tìm x, bi ết (2 đ) A. 1 B. C. D. x+ 2 x x− 2 a) 2x( x –3) + 2( x –3) = 0 b) 4x3 –4 x = 0 7) Hình nào sau đây là hình thoi ?
  16. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8338 83 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7887 78 A. T ứ giác có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột góc. Câu 6 : Hình nào sau đây là t ứ giác đề u ? B. T ứ giác có hai c ạnh k ề b ằng nhau. A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi C. Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau. C. Hình vuông D. C ả A, B, C đều đúng D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc v ới nhau. II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) 8) Hình nào sau đây không ph ải là hình bình hành? Bài 1 : Phân tích các đa th ức thành nhân t ử: a) x2 – xy+ 2–2 x y 60 0 120 0 A. B. C. D. 2 2 2 b) ( x+1) − 4 x 9) Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình c ủa hình thang đó là: x3 x + 2 A. 15 cm B. 30 cm C.60cm D. 189 cm Bài 2 : Th ực hi ện tính rút g ọn bi ểu th ức + 2x + 4 x2 − 4 10) Tứ giác nào sau đây v ừa có tâm đố i x ứng, v ừa có tr ục đố i x ứng? 19−x2 26 − x A. Hình thang B. Hình thang cân Bài 3 : Cho bi ểu th ức M = : x2 + 2 x 3x C.Hình ch ữ nh ật D. Hình bình hành B C ? a) Th ực hi ện rút g ọn bi ểu th ức M . 11) Trong hình thang cân ABCD. Bi ết b) Tìm các giá tr ị nguyên c ủa x để bi ểu th ức M có giá tr ị nguyên. 70 0 A= 70 0 , số đo c ủa C là: A D Bài 4 : Hình thang ABCD ( AB/ / CD ) có DC= 2 AB . G ọi M , N , N , Q A. 70 0 B. 100 0 C. 110 0 D. 120 0 lần l ượt là trung điểm c ủa các c ạnh AB, BC , CD , DA . 12) Hình thoi có độ dài hai đường chéo l ần l ượt b ằng 12cm và 16cm. Độ a) Ch ứng minh các t ứ giác ABPD , MNPQ là các hình bình hành. dài c ạnh c ủa hình thoi là: b) Tìm điều ki ện c ủa hình thang ABCD để t ứ giác MNPQ là hình A. 100cm B. 28cm C. 14cm D. 10cm thoi. II. TỰ LU ẬN: (7 điểm) c) Gọi E là giao điểm c ủa BD và AP . Ch ứng minh ba điểmQ , N , Câu 2: (1 điểm) E th ẳng hàng. Th ực hi ện phép tính a) (–3x 3).(2x 2 – 1 xy+ y 2) b) (20x 4y – 25x 2y2 – 3x 2y): 5x 2y Đề 83. Đề ôn thi Học kì 1 số 36 3 Bài 1 : Phân tích đa th ức thành nhân t ử Câu 3: (1 điểm) a) 3x( x− 5–) x + 5 b) x3– 27 y 3 Rút g ọn các bi ểu th ức c) 18x3+ 24 x 2 − 10 x d) (x2− 4 x ) 2 +− ( x 2) 2 − 10 x+ 3 2x9− 2x − 1 a) A = b) B = + − 2x2 + 6x x6− x6 − 6x − Bài 2: Tìm x bi ết: a) x3+2 x 2 −−= x 2 0 b) x2 −4 x − 5 = 0 Câu 4: (0,75 điểm) 2 2 Phân tích đa th ức sau thành nhân t ử: C = 2x 2 – 4xy + 2y 2 – 32 c) ( xx++1)( xx ++= 2) 12
  17. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6886 68 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9339 93 Bài 3: (2,5 điểm) Câu 5: (0,75 điểm) Th ực hi ện các phép tính sau: Tìm x, bi ết: 5x 2 – 45 = 0 B C 2 3 1− x 4 a) − b) + Câu 6: (1,0 điểm) x− 1 x − 2 (x− 2)(x − 3) x + 3 Quan sát hình v ẽ bên. Hãy ch ứng minh t ứ giác Bài 4: (3,0 điểm) ABCD là hình vuông. Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AB > BC. G ọi M, N l ần l ượt là trung Câu 7: (2,5 điểm) A D điểm c ủa AB và CD. Cho tam giác ABC có A = 90 0, AC = 5cm, BC = 13cm. G ọi I là trung a) Tứ giác BMDN, AMND là hình gì ? Vì Sao ? điểm c ủa c ạnh AB, D là điểm đố i x ứng v ới C qua I. b) Gọi E là điểm đố i x ứng c ủa B qua C. Ch ứng minh ADEC là hình bình hành và AC // DE. a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao? c) Ch ứng minh N, A, E th ảng hàng. b) Gọi M là trung điểm c ủa c ạnh BC. Ch ứng minh: MI ⊥ AB. c) Tính di ện tích ∆ ABC? Đề 82. Đề ôn thi Học kì 1 số 33353555 (V ẽ hình đúng được 0,5 điểm) I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) Đề 52. Đề ôn thi Học kì 1 số 11181888 Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: I – TR ẮC NGHI ỆM: (5 điểm) Câu 1 : Trong h ằng đẳ ng th ức xy33+ = xyx + 2 + + y 2 số h ạng ( )( ) Câu 1: (3 điểm) Khoanh tròn vào ch ữ cái đứ ng tr ước k ết qu ả đúng: còn thi ếu trong d ấu ( ) là: 3 2 A. xy B. 2xy C. –xy D. –2 xy 1) Giá tr ị c ủa bi ểu th ức: x – 3x + 3x – 1 t ại x = 101 b ằng: A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300 A Câu 2 : Phân s ố − bằng phân th ức: B 2) Rút g ọn bi ểu th ức (a + b) 2 – (a – b) 2 ta được: −A −A A −A A. 2b 2 B. 2a 2 C. – 4ab D. 4ab A. B. − C. − D. − −B B −B −B 3) Kết qu ả c ủa phép chia (x 3 – 1): (x –1) bằng: 2 x −1 2 2 Câu 3 : Rút g ọn phân th ức ta được: A. x + x + 1 B. x – 2x + 1 x −1 C. x2 + 2x + 1 D. x2 – x + 1 A. x –1 B. x +1 C. x D. 2 x − 2 1 5x+ 1 2x− 1 Câu 4 : Điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị c ủa bi ểu th ức + xác 4) Tổng hai phân th ức và bằng phân th ức nào sau đây: x2+1 x 2 − 1 3x− 1 3x− 1 7x+ 2 3x 3x+ 2 7x định là: A. B. C. D. A. Mọi x B. x ≠ 1 3x− 1 3x− 1 3x− 1 3x− 1 C. x ≠ –1 D. x ≠ 1 và x ≠ –1 x− 1 5) Giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh khi: Câu 5 : M ột hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường 2x− 6 trung bình c ủa hình thang đó là: A. x ≠ 3 B. x ≠ 1 C. x ≠ –3 D. x ≠ 0 A. 8 cm B. 7cm C. 14 cm D. K ết qu ả khác
  18. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0440 04 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5885 58 3 x+ 4 6) Mẫu th ức chung c ủa hai phân th ức và là: Đề 81. Đề ôn thi Học kì 1 số43 34 43 x2 + 4x + 4 2x2 + 4x A. x(x + 4) 2 B. 2x(x + 2) 2 C. 2(x + 2) 2 D. 2x(x + 2) Bài 1. (2 điểm) Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: 7) Một hình vuông có c ạnh 5cm, đường chéo c ủa hình vuông đó là b ằng 1. A. 10 cm B. 18 cm C. 5 cm D. Kết qu ả khác Kết qu ả phép tính: (5x + 2)(2 – 5x) là: A. 4− 25x 2 B. 25x2 − 4 C. 4− 20x D. 0 8) Số góc tù nhi ều nh ất trong hình thang là: 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Đa th ức: 4x+ 4x + 1 bằng: A. (4x− 4) 2 B. (2x+ 1) 2 C. (2x− 4) 2 D. (4x+ 4) 2 9) Cho tam giác ABC cân t ại A, các đường cao AA ′, BB ′, CC ′. Tr ục đố i xứng c ủa tam giác ABC là: 3. Đa th ức: x(x− 2) + x − 2 phân tích thành nhân t ử là: A. AA ′ B. BB ′ C. CC ′ D. AA ′, BB ′ và CC ′. A. (x+ 2)(x + 1) B. (x+ 2)(x − 1) 10) Tập h ợp các điểm cách đề u đường th ẳng a c ố đị nh m ột kho ảng b ằng C. (x− 2)(x + 1) D. (x− 2)(x − 1) 2cm: 25 44 23 A. Là đường tròn tâm O bán kính 2cm. 4. Th ươ ng c ủa phép chia: (6x y− 9x y ):3x y là: B. Là hai đường th ẳng song song v ới a và cách a m ột kho ảng b ằng 2cm. A. 2xy2− 3x 2 y B. 6y2+ 3x 2 y C. 2y2− 9x 2 y D. 2y2− 3x 2 y C. Là đường trung tr ực c ủa đoạn th ẳng có độ dài 2cm. 9x2 − 4 D. C ả 3 câu đều sai 5. Phân th ức: rút g ọn là: 3x+ 2 11) Hình nào sau đây là hình thoi ? A. 3x− 2 B. 3x+ 2 C. 2− 3x D. 2+ 3x A. Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau. 12x5 y 2 B. T ứ giác có hai c ạnh k ề b ằng nhau. 6. Phân th ức: bằng phân th ức nào sau đây: 4x2 y 4 C. T ứ giác có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột góc. 3x3 y 2 3x7 y 6 3x 3 3x 3 D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc v ới nhau. A. B. C. D. 1 1 y y2 12) Cho tam giác ABC. G ọi D, E l ần l ượt là các điểm trên các c ạnh AB, BC sao cho DE // AC. T ứ giác ADEC là hình thang cân n ếu: 7. Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau và c ắt nhau t ại trung điểm A. Tam giác ABC vuông t ại A. B. Tam giác ABC cân t ại C. của m ỗi đường là hình: C.Tam giác ABC cân t ại B. D. Tam giác ABC cân t ại A. A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình ch ữ nh ật. D. Đáp s ố khác. Câu 2: (1 điểm) Điền vào ch ỗ tr ống trong m ỗi câu sau để được câu 8. Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau là hình: đúng: A. Hình thoi. B. Hình vuông. 1) Hình thang có độ dài m ột c ạnh đáy là 7 cm, độ dài đường trung bình là C. Cả A và B. D. Hình ch ữ nh ật. 15 cm thì độ dài c ạnh đáy còn l ại là (cm) Bài 2: (2,5 điểm) 2) Tam giác vuông có độ dài 1 c ạnh góc vuông là 12 cm và độ dài đường a) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: x(2x+ 6) − x − 3 trung tuy ến ứng v ới c ạnh huy ền là 10 cm thì độ dài c ạnh góc vuông b) Tìm x, bi ết: 3x2 + 5x = 0 còn l ại b ằng (cm)
  19. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4884 48 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1441 14 3x− 5 3) Hai kích th ước c ủa hình ch ữ nh ật là 7 dm; 10 cm. Di ện tích c ủa hình 6. Điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị phân th ức: xác định là: x3 − 4x ch ữ nh ật đó là: S = (cm 2) 5 A. x ≠ B. x≠ 0 và x≠ ± 2 4) Số đo ( độ ) 1 góc trong của m ột ng ũ giác đề u b ằng 3 C. x≠ ± 2 D. x≠ ± 4 Câu 3: (1 điểm ) Điền d ấu “ ×××” vào ô Đ (đúng ), S (sai) t ươ ng ứng v ới các kh ẳng đị nh sau 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có A= 3D . Số đo góc C là: A. 30 0 B. 60 0 C. 45 0 D. 75 0 Nội dung Đúng Sai 8. M, N, P, Q l ần l ượt là trung điểm các c ạnh c ủa hình ch ữ nh ật 1. – x2 + 10 x – 25 = – (5 – x) 2 ABCD. Bi ết đường chéo AC = 10 cm. Chu vi c ủa MNPQ là: 2 A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 40 cm 2. có giá tr ị nguyên thì các giá tr ị nguyên c ủa − Bài 2: (1,0 điểm) x 3 x là: 1; 2. x3+ x 2 − 2x20 − 3 5 a) Th ực hi ện phép tính: + − x42 − x2x2 − + 3. x2 – x + 1 > 0 v ới m ọi giá tr ị c ủa x 5x− y 3y − 2x 4. Hằng đẳ ng th ức l ập ph ươ ng c ủa m ột t ổng là: b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức: A = − , bi ết 2x – y = 7 3x+ 7 2y − 7 A3 + B 3 = (A – B) (A 2 + AB + B 2) Bài 3: (1,0 điểm) II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (5 điểm) a) Rút g ọn các phân th ức sau: Bài 1: (1 điểm) 2(3x2 y 2 z) 3 x2 − 6x + 8 B = C = Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử 9x4 y 6 z 3 x2 − 4 a) x2–2 xy –9 + y 2 b) x2 – 9 x + 20 b) Cho bi ết a.b.c = 1. Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức: 1 2 1  2 1  2 111    Bài 2: (2 điểm) Da=+++  b  ++−+ c  abc  +  +  a  b  c  abc    Rút g ọn các bi ểu th ức sau: x−2 x − 18 x + 2 2 Bài 4: (2,0 điểm) − + x− 1 x1 + a) b) 2 : Tìm giá tr ị l ớn nh ất ho ạc nh ỏ nh ất c ủa các bi ểu th ức sau: x−6 6 − x x − 6 x− 4x + 42 − x 2 2 a) A= x + 4x − 9 b) B= 3x − 12x + 7 Bài 3: (2 điểm) 2 2 c) C= 8x − x d) D= 7x − 2x + 3 Cho tam giác ABC nh ọn (AB < AC), đường cao AH. G ọi M là trung Bài 5: (3,0 điểm) điểm c ủa AB, điểm E là điểm đố i x ứng v ới H qua điểm M. Cho t ứ giác ABCD có A= 80 0 , D= 40 0 , AB = CD = 10 cm. G ọi M, a) Ch ứng minh t ứ giác AHBE là hình ch ữ nh ật. N, P, Q, E, F l ần l ượt là trung điểm c ủa AB, BC, CD, DA, AC và BD. b) Trên đoạn th ẳng HC ta l ấy điểm D sao cho HD = HB. Ch ứng minh a) Ch ứng minh: MNPQ là hình bình hành, NEQF là hình thoi. tứ giác AEHD là hình bình hành. b) Ch ứng minh: MP, NQ, EF đồ ng qui. c) Ch ứng minh: ∆ENF là tam giác đều. d) Tính chu vi NEQF.
  20. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2442 24 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3883 38 Đề 53. Đề ôn thi Học kì 1 số 11191999 Cho hình thoi ABCD có AB = 10 cm, BCD= 60 0 . K ẻ DH vuông góc với AB t ại H. Bài 1 . (1,5 điểm) a) Tính BD và ch ứng minh H là trung điểm c ủa AB. 3x− 1 Tìm điều ki ện c ủa x để bi ểu th ức sau là phân th ức b) Gọi E là điểm đố i x ứng c ủa D qua H. Ch ứng minh r ằng ADBE là x2 − 4 hình thoi và 3 điểm E, B, C th ẳng hàng. 1− x 2 c) Tính chu vi và di ện tích tam giác CDE. Bài 2 . (1,5 điểm) Rút g ọn phân th ức x(x− 1) Bài 5: (1,0 điểm) Bài 3: (2 điểm) Th ực hiên phép tính: Cho ∆ABC. G ọi M là điểm trên c ạnh BC sao cho BC = 3BM. Tính t ỉ 2 2 số di ện tích c ủa hia tam giác ABM và ABC. 3 x− 6 2x− x x1 + 2x − − + + a) 2 b) x+ 3 x + 3x x1− 1x − x1 − Đề 80. Đề ôn thi Học kì 1 số33 33 33 Bài 4: (2 điểm) Cho bi ểu th ức. Bài 1. (2 điểm) x12  x ọ ả ờ A= +−  : 1 − , v ới x ≠ ±2. Ch n câu tr l i đúng nh ất trong các câu sau: x4x2x22 −+−  x2 + 1. Cho x2+ y 2 = 13 và xy= 6 . Giá tr ị c ủa (x− y) 2 bằng: a) Rút g ọn A. b) Tính giá tr ị c ủa A khi x= – 4. A. 2 B. 1 C. 7 D. 20 c) Tìm x ∈ Z để A ∈ Z. 2. Phân tích thành nhân t ử c ủa: (2x+ 1)2 − (x − 2) 2 là: Bài 5 : (3 điểm) A. (x+ 3)(3x − 1) B. (x− 1)(x + 3) Cho ∆ ABC vuông ở A (AB < AC ), đường cao AH. G ọi D là điểm C. (2x+ 2)(x − 3) D. (x− 1)(3x + 1) đối x ứng c ủa A qua H. Đường th ẳng k ẻ qua D song song v ới AB c ắt 8x3 + 1 BC và AC l ần l ượt ở M và N. Ch ứng minh: 3. Phân th ức: rút g ọn là: a) Tứ giác ABDM là hình thoi. 8x+ 4 b) AM ⊥ CD. x3 + 1 1 x 1 A. B. x2 + x + C. x 2 − + D. 4x2 − 4x + 1 c) Gọi I là trung điểm c ủa MC; ch ứng minh IN ⊥ HN. x+ 4 4 2 4 x2 − 3x + 2 Đề 54. Đề ôn thi Học kì 1 số02 20 02 4. Giá tr ị c ủa x để phân th ức có giá tr ị b ằng 0 là: x2 − 4 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) A. x = 2 B. x = 1 C. x = – 2 D. Đáp s ố khác Câu 1 : Tích (3x – 5y)( 3x + 5y) là x 2x− 3 A. 3x 2 – 5y 2 B. 9x 2 + 10y 2 C. 9x 2 – 25y 2 D. 9x – 25y 5. Mẫu th ức chung c ủa hai phân th ức: là là: x2 − 1 x2 − 2x + 1 Câu 2 : Tích 2x 3 ( – 3x 2 + 2x – 1 ) là A. x2 − 1 B. (x− 1) 2 A. 6x 5 + 4x 4 + 2x 3 B. – 6x5 + 4x 4 + 2x 3 C. (x+ 1)2 (x + 1) D. (x+ 1)(x − 1) 2 C. – 6x 5 + 4x 4 – 2x 3 D. 6x 5 + 4x 4 – 2x 3
  21. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2882 28 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3443 34 2013(x3 − 1) Câu 3 : Kết qu ả đa th ức 6x 2 (2x – 3y) – 10x (2x – 3y) phân tích thành 4. Giá tr ị c ủa phân th ức tại x = 2013 là: x(x2 + x + 1) nhân t ử được A. 2x (2x – 3y) B. x(2x – 3y)(3x – 5) A. 1 B. 2 C. 2013 D. 2012 C. 2x(2x – 3y)(3x – 5) D. 5(2x – 3y)(3x – 5) 2 Câu 4 : Ch ọn câu tr ả l ời đúng : 4x− 4x + 1 5. Phân th ức: 2 rút g ọn là: A. S ố 1 là phân th ức đạ i s ố B. S ố 0 là phân th ức đạ i s ố 2x− x C. M ỗi đa th ức là 1 phân th ức đạ i s ố D. C ả A, B, C đều đúng 2x− 1 x− 2 4x+ 1 2x− 1 A. B. C. D. 3 2 2 x x 2x− 1 2 Câu 5 : K ết qu ả phân tích đa th ức 3x – 6x y + 3xy thành nhân t ử là: A. –3x(x + y) 2 B. x (3x – y) 2 C. 3x ( x – y) 2 D. x ( x + 3y) 2 2 6. Tìm x bi ết: (x+ 3) − 25 = 0 Câu 6 : Làm tính chia ( 6x 3y – 12x 2y2 + 15xy 3 ): ( – 3xy) kết qu ả là A. x= 2; x = 3 B. x= 2; x = − 8 A. –2x 2 + 4xy – 5y 2 B. –2x 2 – 4xy + 5y 2 C. x= 8; x = 2 D. x= 5; x = 8 C. –2x 2 + 4xy + 5y 2 D. –2x 2 – 4xy – 5y 2 Câu 7 : Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau và c ắt nhau t ại trung điểm 0 7. Hình bình hành ABCD có AD = 4 cm, ADC= 60 , AD = AC. Chu của m ỗi đường là hình gì ? vi hình bình hành ABCD b ằng: A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi A. 16 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 36 cm C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 8 : Cho ∆ ABC vuông t ại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm. Di ện tích 8. Tứ giác ABCD có AB // DC và A= C , ABCD là: ∆ ABC b ằng ? A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành A. 12 cm 2 B. 7 cm 2 C. 6 cm 2 D. 1 cm 2 C. Hình thoi D. Tứ giác th ường Câu 9: Ch ọn câu tr ả l ời đúng Bài 2: (1,0 điểm) A. Hình vuông là t ứ giác có 4 góc vuông. Ch ứng minh đẳ ng th ức: B. Hình ch ữ nh ật có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột 2 2 x 3xy 2x   4xy+  1 góc là hình vuông. + −  : +=− 1  2xyy−−22 4x 2xy +   4x 22 − y  4 C. Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình bình hành. Bài 3: (2,0 điểm) (2x2+ 2x)(x − 3) 2 Câu 10 : Cho ∆ MNP, đường cao MD. Gọi K là trung điểm MN, E là Cho phân th ức: P(x) = x(x2 − 9)(x + 1) điểm đố i x ứng v ới D qua K. Tứ giác MEND là hình gì ? A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành a) Tìm điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh. C. Hình thoi D. Hình vuông 1 b) Rút g ọn và tính giá tr ị c ủa P(x) khi x = . Câu 11: ∆ đ ể ạ 2 Cho MNR có i m S trên c nh NR sao cho NS = 2SR. Ta có: c) Tìm x sao cho P(x) = 0. A. S MNS = 2 S MRS B. S MNR = 2S MSR 1 1 C. S MSR = SMNS D. S MSR = SMNR Bài 4: (3,0 điểm) 3 2
  22. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4444 44 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1881 18 Câu 12 ệ ∆ 0 : Tính di n tích ABC hình bên A 8. Hình bình hành ABCD có A− B = 40 . S ố đo góc D bằng: 2 2 A. 21cm B. 10,5cm A. 1100 B. 700 C. 1400 D. Đáp s ố khác C. 6 cm 2 D. 7,5 cm 2 3cm Bài 2: (1,5 điểm) II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử 2cm 5cm C B 3 2 2 2 2 Bài 1: (1,5 điểm) H a) x+ xy − 4x − 4y b) x− 6x + 5 c) 16− 16x − y + 8xy Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: Bài 3: (1,5 điểm) a) x2 + 2xy + y 2 – 25 b) x2 – 5x + 6 Tìm x, bi ết: a) 4(x+ 1)2 − 9(5 − x) 2 = 0 b) x(2x+ 5) − 4x = 0 Bài 2: (1,0 điểm) Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức Bài 4: (1,0 điểm) 2 2 2 3 x 5x 6x (12x y – 9x y + 18xy): (–3xy) tại x = 1, y = –1 a) Th ực hi ện phép tính: + + x3x3x+ −2 − 9 Bài 3: (1,5 điểm) x y xy+ 2 + + = 0 x+ 4x + 4 b) Ch ứng minh: 2 2 Cho phân th ức y− xy x − xy xy x2 + 2x Bài 5: (3,0 điểm) a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 2, x = 0. Cho hình vuông ABCD. Trên các c ạnh AB, AD l ần l ượt l ấy hai điểm E và F sao cho AE = DF. Đường thẳng qua E và song song v ới AD c ắt Bài 4: (3,0 điểm) BD ở K. Ch ứng minh r ằng: Cho ∆ MPQ vuông tại M có MP = 4 cm, MQ = 3 cm, trung tuy ến MD. a) AEKF là hình ch ữ nh ật b) DE = CF và DE ⊥ CF Kẻ DK vuông góc với MP và DH vuông góc v ới MQ. c) EF = CK và EF CK d) CK, BF và DE đồng qui. a) Tứ giác MKDH là hình gì ? Vì sao ? b) Tìm điều ki ện c ủa ∆MPQ để t ứ giác MKDH là hình vuông. Đề 79. Đề ôn thi Học kì 1 số23 32 23 c) Tính độ dài MD ? Bài 1. (2 điểm) d) Tính di ện tích ∆MPD ? Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: Đề 55. Đề ôn thi Học kì 1 số 212121 1. Cho x+ y = 7 và x− y = 5 . Giá tr ị c ủa x2− y 2 bằng: A. 12 B. 24 C. 2 D. 35 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) 2. Phân tích thành nhân t ử c ủa: x3− 5x 2 + 4x − 20 là: 2 Câu 1: Tích (7x –4x)(x– 2 ) là A. (x− 5)(x2 + 4) B. (x+ 5)(x + 2)(x − 2) A. 7x 3 + 18x 2 + 8x B.7x 3 – 18x 2 –8x C. (x+ 4)(x2 − 5) D. Đáp s ố khác C. 7x 2 –18x 2 +8 D. 7x 3 – 18x 2 +8x Câu 2: Tích 2x 3 ( – x2 + 2 x – 4 ) là 3x2 + 5x 3. Điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị phân th ức: xác định là: A. 10x 5 + 15x 4 + 25x 3 B. – 10x 5 + 5x 4 + 25x 3 x2 − 9 C. – 2x 5 + 4x 4 – 8x 3 D. 2x 5 + 4x 4 – 8x 3 A. x≠ 3 B. x≠ − 3 C. x≠ ± 3 D. x≠ 9
  23. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0880 08 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5445 54 Bài 5: (3,0 điểm) Câu 3: Kết qu ả đa th ức x (y –1) +3(y–1) phân tích thành nhân t ử được Cho ∆ABC vuông t ại A. G ọi E, F l ần l ượt là trung điểm c ủa BC, AC. A. (y – 1)(x + 3) B. (y + 1)(x – 3) Gọi D là điểm đố i x ứng c ủa E qua F. C. (y – 1)(x – 3) D. (y + 1)(x +3) a) Tứ giác ABED, AECD là hình gì ? Vì Sao ? Câu 4: Kết qu ả đa K ết qu ả phân tích đa th ức x 2 – 2xy +y 2 – 81 thành nhân t ử là: b) Ch ứng minh: S ABC = S ADCE . A. (x – y –9)(x – y + 9) B.(x + y – 9)(x + y + 9) c) Cho BC = 5cm. Tính chu vi t ứ giác ADCE. C. (x – y – 9)(x + y + 9) D.((x + y + 9)(x – y + 9) d) Tam giác vuông ABC ph ải có thêm điều ki ện gì để t ứ giác ABED 3 2 2 là hình thoi ? Câu 5: Kết qu ả phân tích đa th ức 5x – 10x y + 5xy thành nhân tử là: A. –5x(x + y) 2 B. x (5x – y) 2 C. 5x ( x – y) 2 D. x ( x + 5y) 2 Đề 78. Đề ôn thi Học kì 1 số 313131 Câu 6: Ch ọn câu tr ả l ời sai: A. S ố 1 là phân th ức đạ i s ố B. S ố 0 là phân th ức đạ i s ố Bài 1. (2 điểm) Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: C. M ỗi đa th ức là 1 phân th ức đạ i s ố D. C ả A, B, C đều sai 1. Cho x3− y 3 = 18 và x− y = 2 . Giá tr ị c ủa x2+ xy + y 2 bằng: Câu 7: Tứ giác có b ốn c ạnh b ằng nhau là A. 36 B. 20 C. –9 D. 9 A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành 2. Rút g ọn bi ểu th ức: (x+ 2)(x −+ 7) 50 − 7x là bi ểu th ức nào ? A. x2 − 36 B. (x− 6) 2 C. (x+ 6) 2 D. (x2− 5) 2 Câu 8: Cho ∆ ABC vuông t ại A có AB = 5cm, AC = 8 cm. Di ện tích ∆ ABC b ằng ? 3. Phân tích thành nhân t ử c ủa: x3+ 2xy 2 + xy 2 − 4x là: A. 12 cm 2 B. 7 cm 2 C. 40cm 2 D. 20 cm 2 A. x(x− 2)(x + y) B. x(x− y)(x + 4) Câu 9: Cho ∆ ABC, đường cao AH. G ọi I là trung điểm AC, E là điểm C. x(x++ y 2)(x +− y 2) D. Đáp s ố khác đối x ứng v ới H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? 4. Để đa th ức: 5x2 + 4x − a chia h ết cho 2x + 4 thì giá tr ị c ủa a là: A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành A. −12 B. 12 C. −9 D. 9 C. Hình thoi D. Hình vuông 5. Phân tích thành nhân t ử c ủa: (x+ 4)2 − 4 là: Câu 10: Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm. Di ện tích A. x(x+ 8) B. (x− 2)(x + 4) ∆ ABC b ằng ? A C. x(x+ 6) D. (x+ 2)(x + 6) A. 12 cm 2 B. 7 cm 2 2 2 6. Tứ giác ABCD có s ố đo các góc t ỉ l ệ v ới 2, 3, 4, 6. S ố đo các góc C. 6 cm D. 1 cm 3cm 2cm 5cm của t ứ giác là: Câu 11: Tính di ện tích ∆ABC hình bên: B C 0 0 0 0 0 0 0 0 H A. 46 ; 74 ; 92 ; 148 B. 48 ; 77 ; 99 ; 144 A. 21cm 2 B. 7,5cm 2 C. 6 cm 2 D. 10,5 cm 2 C. 240 ; 72 0 ; 96 0 ; 124 0 D. 120 ; 36 0 ; 48 0 ; 72 0 Câu 12: Cho ∆MNR có điểm S trên c ạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có: 7. Hình thang có m ột đáy dài 11 cm, đường trung bình 14 cm. Chi ều A. S MNS = 2 S MRS B. S MNR = 3 S MSR dài c ạnh đấ y còn l ại b ằng: 1 1 C. S MSR = SMNS D. S MSR = SMNR A. 21 cm B. 22 cm C. 19,5 cm D. 17 cm 2 2
  24. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6446 64 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9779 97 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) 2. Bi ểu th ức: (x− 2)(x + 2)(x2 + 4) bằng: Bài 1 : 1,5 điểm) A. x4 + 16 B. x4 − 4 C. x4 − 8 D. x4 − 16 Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: 3 2 a) x2 + 2xy + y 2 – 9 b) x2 + 5x + 6 3. Rút gọn c ủa bi ểu th ức: 8x− 36x + 54x − 27 là: Bài 2 : (1,0 điểm) A. (3− 2x) 3 B. (2x− 3) 3 C. (4x− 3) 3 D. (2− 3x) 3 Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức 2 (12x 2y2 – 9xy 3 + 21xy): (–3xy) tại x = –1, y = 3 4. Đa th ức: x− 2 + (x − 2) phân tích thành nhân t ử b ằng: Bài 3 : (1,5 điểm) A. (x− 2)(x + 1) B. (x− 1)(x + 2) x2 + 6x + 9 C. (x− 2)(x − 3) D. (x− 1)(x − 2) Cho phân th ức x2 + 3x 2 2 2 a) Tìm điều ki ện xác đị nh c ủa phân th ức 5. Cho (x− y) = 10 và xy= 2 . Giá tr ị c ủa x+ y bằng: b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = –3, x = 2 A. 18 B. 14 C. 12 D. 6 Bài 4 : (3,0 điểm) 6. Kết qu ả c ủa phép chia: (15x23 y− 18x 42 y + 9x 33 y ) :3x 22 y là: Cho ∆ ABC vuông tại A có đường trung tuy ến AM. Gọi D là trung A. 5xy2− 6x 2 y + 3xy B. 5y− 6xy2 + 3xy 2 điểm c ủa AB, E là điểm đố i x ứng c ủa M qua D. C. 5x− 6x2 + 3xy D. 5y− 6x2 + 3xy a) Ch ứng minh r ằng E đố i x ứng v ới M qua AB. b) Các t ứ giác AEMC, AEBM là hình gì ? vì sao ? 7. Tứ giác ABCD có AB // CD; AB = AD, D= 60 0 , BC ⊥ BD. T ứ c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi c ủa t ứ giác AEBM . giác ABCD là: A. Hình thoi B. Hình bình hành Đề 56. Đề ôn thi Học kì 1 số22 22 22 C. Hình ch ữ nh ật D. Hình thang cân I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) 0 8. Hình thang cân ABCD có C= 60 . S ố đo góc A bằng: Câu 1: Tích (2x – y)( 2x + y) là: A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 120 0 A. 2x 2 – y2 B. 4x 2 + y 2 C. 4x – y D. 4x 2 – y2 Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử 3 2 Câu 2: Tích 7x .( 2x – x + 5 ) là: 2 2 2 2 a) x− y + 4x + 4 b) 2x− 4xy + 2y − 18 A.14 x 5 – 7x 4 +35x 3 B. 14 x 5 + 7x 4 +35x 3 C. 14 x 5 – 7x 4 –35x 3 D. 14 x 5 + 7x 4 – 35x 3 c) x3− 3x 2 − 4x + 12 Câu 3: Làm tính chia ( 18x 3y2 – 12x 2y2 + 6xy 3 ): ( 3xy 2) kết qu ả là Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, bi ết: 2 2 A. 6x – 4x – 2y B. 6x – 4x + 2y a) 25x2 − 49 = 0 b) x2 − 8x + 16 = 0 C. 6x 2 + 4x – 2y D. 6x 2 + 4x + 2y c) x(x2 − 4) + 36 − 9x = 0 Câu 4: Kết qu ả phân tích đa th ức 5x 2 (x – 2y) – 15x ( x – 2y) thành nhân tử được: Bài 4: (1,0 điểm) Th ực hi ện phép tính: A. 5x (x – 2y) B. x(x – 2y)(x – 3) 2x 2 1 xy+ x y 2 a) + − b) − + C. 5x(x – 2y)(x – 3) D. 5(x – 2y)(x – 3) x2 − 4 x2 − x2 − x x− y x2 − xy
  25. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8778 87 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7447 74 2 2 8. Cho ∆ABC vuông cân t ại A có AB= 5 2 cm thì đường cao AH Câu 5: Kết qu ả phân tích đa th ức x + 4x – y + 4 thành nhân t ử là: bằng: A. (x – 2 – y)(x – 2 + y) B. (x – 2 – y)(x – 2 + y) C. (x + 2 – y)(x – 2 + y) D. (x + 2 – y)(x + 2 + y) A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm Câu 6: Ch ọn câu tr ả l ời sai : Bài 2: (1,5 điểm) Tính và rút gọn: A. S ố 0 là phân th ức đạ i s ố B. S ố 7 là phân th ức đạ i s ố (− x2 y) 3 (2xy) 2 3x− 12 4x − 16 C. M ỗi đa th ức là 1 phân th ức đại s ố D. C ả A, B, C đều sai = ⋅ = A 2 3 B2 : 3x y 4xy x− 4 x2 + Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau, vuông góc v ới nhau và c ắt y x  xyyx2− 2 nhau t ại trung điểm c ủa m ỗi đường là hình gì ? C = −  ⋅ A. Hình ch ữ nh ật B Hình vuông x22− y xyy − 2  x 22 − y C. Hình thoi D. Hình bình hành x(x+ 2) − 3x − 6 đ ể = Câu 8: Ch ọn câu tr ả l ời đúng Bài 3: (1,5 i m) Cho phân th ức: Q 2 x− 9 A. Hình ch ữ nh ật có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột a) Tìm điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh. góc là hình vuông. b) Rút g ọn Q. B. Hình bình hành có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột c) Tìm x sao cho Q – 2 = 0. góc là hình ch ữ nh ật. Bài 4: (1,0 điểm) C. T ứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình thoi. a) Phân tích đa th ức thành nhân t ừ: (x++ yz)3 − x 3 − y 3 − z 3 D. Hình thoi là t ứ giác có t ất c ả các góc b ằng nhau. b) Tìm giá tr ị nguyên c ủa x để giá tr ị c ủa bi ểu th ức: Câu 9: Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 5 A 3x3− 14x 2 + 11x − 4 cm, AC = 4 cm. Di ện tích ∆ABC b ằng ? nh ận giá tr ị nguyên. 3x− 2 A. 12 cm 2 B. 10 cm 2 3cm C. 4,5 cm 2 D. 20 cm 2 2cm 5cm Bài 5: (3,0 điểm) B C H Cho hình bình hành ABCD có A= 120 0 , BC = 6 cm. Đường phân giác Câu 10: Cho ∆ ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm AC, E là điểm của góc D đi qua trung điểm I c ủa AB. đối x ứng v ới H qua I. T ứ giác AHCE là hình gì ? a) Tính chu vi hình bình hành ABCD. A. Hình thoi B. Hình bình hành b) Ch ứng minh: ∆BCI là tam giác đều. C. Hình ch ữ nh ật D. Hình vuông Câu 11: Tính di ện tích ∆ABC hình bên: c) Ch ứng minh: AB = 2CI và tính CAD . A. 10,5 cm 2 B. 7,5cm 2 C. 6 cm 2 D. 21cm 2 Đề 77. Đề ôn thi Học kì 1 số03 30 03 Câu 12: Cho ∆ MNR có điểm S trên c ạnh NR sao cho NS = 2SR. Ta có: Bài 1. (2 điểm) 1 A. S MNS = 2 S MRS B. S MSR = SMNR Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: 2 1 1. Bi ểu th ức: (2x− 3)(x +− 5) x(2x + 7) rút g ọn b ằng: C. S MSR = SMNS D. S MNR = 3 S MSR 2 A. 3x B. 15 C. −15 D. 7x
  26. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8448 84 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7777 77 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông t ại A (AB < AC), v ới BC = 6 cm. Đường Bài 1 : (1,5 điểm) trung tuy ến AM, g ọi O là trung điểm c ủa AC, N là điểm đố i x ứng v ới Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: M qua O. a) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 b) x2 + 2x + 1 – y2 a) Tính AM. Bài 2 : (1,0 điểm) b) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao? Tính nhanh giá tr ị c ủa đa th ức x2 – y2 – 2y – 1 t ại x = 93 và y = 6 c) Với điều ki ện nào c ủa tam giác ABC để t ứ giác AMCN là hình vuông? Bài 3 : (1,5 điểm) x2 + 10x + 25 Đề 76. Đề ôn thi Học kì 1 số92 29 92 Cho phân th ức 2 x+ 5x Bài 1. (2 điểm) a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 0, x = –2 1. Giá tr ị c ủa bi ểu th ức: x2+ 4xy + 4y 2 tại x = 34; y = 33 là: Bài 4 : (3,0 điểm) A. 1122 B. 4489 C. 10201 D. 10000 Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuy ến AM. 2. Phân tích thành nhân t ử c ủa: 4x2 + 20x + 25 là: Kẻ MD vuông góc v ới AB và ME vuông góc v ới AC. A. (4x+ 5) 2 B. (2x+ 5) 2 a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? C. (2x+ 5)(2x − 5) D. Đáp s ố khác b) Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác ADME là hình vuông. c) Tính độ dài AM ? 3. Giá tr ị c ủa a để : (x− 1)(x2 ++=+ ax 5) x 3 3x 2 +− x 5 là: d) Tính di ện tích ∆ABM ? A. a= 3 B. a= 5 C. a= − 4 D. a= 4 3x+ 1 Đề 57. Đề ôn thi Học kì 1 số32 23 32 4. Điều ki ện c ủa bi ến x để giá tr ị phân th ức: xác định là: 4x2 − 16 Câu 1: (1 điểm). A. x≠ 4 B. x≠ − 4 C. x≠ ± 2 D. x≠ ± 4 Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: x2 + 5x a) 3a – 3b + a 2 – ab b) x3 – 2x 2 + x 5. Giá tr ị c ủa bi ến x để giá tr ị phân th ức: bằng 0 là: x+ 5 Câu 2: (1 điểm). A. x = 0 B. x= − 5 C. x = 5 D. Đáp s ố khác 2 2 3x y+ 3xy 6. Phân tích thành nhân t ử c ủa: 4x(x− 3) + 3(2x − 6) là: Rút g ọn phân th ức sau: 2 2 x+ y A. (x− 3)(4x + 3) B. (x− 3)(2x − 6) Câu 3: (2 điểm). C. 2(x− 3)(2x − 3) D. 2(x− 3)(2x + 3) Th ực hi ện phép tính: 7. Tứ giác có 2 đường chéo b ằng nhau và vuông góc v ới nhau t ại 4x2− 9 2x 2 + 9 5x+ 10 5y trung điểm c ủa m ỗi đường là: a) + b) : 6x2 − 18x 6x(x − 3) x+ 2 x A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình ch ữ nh ật D. Hình vuông
  27. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6776 67 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9449 94 Câu 2. Kết qu ả c ủa phép chia 12x 4y2: (–9xy 2) b ằng Câu 4: (0,5 điểm). 2 4 4 4 Ch ứng minh Q = 4x + 4x + 2 ≥ 1 v ới m ọi x ∈R. A. x3 B. – xy C. – x3 D. Đáp s ố khác 3 3 3 Câu 5: (0,5 điểm). Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức M = x2 – 4xy + 4y 2 tại x = 16 và y = 3 Câu 3. Rút g ọn nào sau đây sai : Câu 6: (1,5 điểm). 3xy x 9y+ 3 3 2 A. = B. = 2x− 8 + Cho phân th ức P = 9y 3 3xy x x x− 2 12x3 y 2 2x 2 3xy+ 3 x + 1 a) Tìm giá tr ị c ủa x để phân th ức P được xác đị nh. = = C. 5 3 D. 18xy 3y 9y+ 3 4 b) Rút g ọn phân th ức P. c) Tìm giá tr ị c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức P = 2. Câu4. Hai điểm M và M ′ đối x ứng v ới nhau qua điểm O n ếu: Câu 7: (1 điểm). A. O ∈ MM ′ B. OM = OM ′ Tính di ện tích c ủa tam giác cân bi ết c ạnh đáy b ằng 6cm và c ạnh bên C. OM > OM ′ D. C ả A và B bằng 5cm. Câu 5. Cho tam giác ABC có BC = 16cm. D và E l ần l ượt là trung điểm Câu 8: (2,5 điểm). các c ạnh AB, AC. Độ dài đoạn DE là: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và B= 60 0 . G ọi E, F theo A. 4cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm th ứ t ự là trung điểm c ủa BC và AD. a) Ch ứng minh t ứ giác ECDF là hình thoi. Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai b) Tính s ố đo c ủa góc AED. A. Hình thang có hai đáy b ằng nhau là hình bình hành B. Hình ch ữ nh ật có hai đường chéo vuông góc v ới nhau là hình Đề 58. Đề ôn thi Học kì 1 số42 24 42 vuông Câu 1 (1,25 điểm): C. Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình ch ữ nh ật Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử D. Tứ giác có 4 c ạnh b ằng nhau là hình thoi a) 2x 3 – 12x 2 + 18x b) 16y 2 – 4x 2 – 12x – 9 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Câu 2 (1,25 điểm): Rút g ọn các bi ểu th ức sau. 2 Bài 1: (1,0 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: a) ( xx−5)( ++− 56) ( 5 xx)( 1 − 5 ) a) x3 – 2x 2 + x b) a3 – 3a 2 – a + 3 21  x2 − 1 x + 1 b) −  ⋅ + Bài 2: (1,5 điểm) x−1 x + 1  xx2 ++ 6926 x + Th ực hi ện các phép tính: Câu 3 (0,75 điểm): 9 3 5x− 3 x − 3 a) 2xy(x – 2y) b) + c) − Tìm a để đa th ức x 3 – 7x – x2 + a chia h ết cho đa th ức x – 3. x2 + 6x 2x + 12 4xy2 4xy 2 Câu 4 (2,0 điểm): Bài 3: (1,0 điểm) x1+ 3 x3 +  4x2 − 4 Tìm giá tr ị nguyên c ủa n để giá tr ị c ủa bi ểu th ức 3n 3 + 10n 2 – 5 chia Cho bi ểu th ức A = +−  ⋅ 2x2− x2 − 12x2 +  5 hết cho giá tr ị c ủa bi ểu th ức 3n + 1
  28. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0550 05 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5775 57 a) Tìm điều kiện của x để giá tr ị c ủa phân th ức A được xác đị nh. II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (9 điểm) b) Ch ứng minh giá tr ị c ủa bi ểu th ứcA không ph ụ thu ộc vào bi ến. Bài 1: (1 điểm) Câu 5 (4,0 điểm): Phát bi ểu quy t ắc tr ừ hai phân th ức đạ i s ố ? Vi ết t ổng quát? Cho tam giác ABC cân t ại A, đường cao AM, g ọi I là trung điểm AC, 3x2 3x Áp d ụng th ực hi ện: − K là điểm đố i x ứng c ủa M qua I. x− 1 x − 1 a) Ch ứng minh r ằng: T ứ giác AMCK là hình ch ữ nh ật. b) Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác AKCM là hình vuông. Bài 2 (2 điểm) Phân tích đa th ức thành nhân t ử: c) So sánh di ện tích tam giác ABC v ới di ện tích t ứ giác AKCM. a) x2 – 6x + 9 b) x3 – 3x 2 – 2x + 6 Câu 6 (0,75 điểm): c) x2 – 4x – y2 + 4 d) x2 – 7x + 12 Cho a− b = 10 . Hãy tính: Bài 3 (2 điểm) A=− (2a 3b)2 + 2(2a − 3b)(3a −+− 2b) (2b 3a) 2 4x2 + 3x9 − x x3 + = − − Cho bi ểu th ức: P 2 Đề 59. Đề ôn thi Học kì 1 số 22252555 x− 9 x33x + − a) Rút g ọn P Bài 1: (1,5 điểm) b) Tìm giá tr ị nguyên c ủa x để P có giá tr ị nguyên Th ực hi ện phép tính: a) 4x(3x 2 – 4xy + 5y 2) b) (6x 4y3 – 15x 3y2 + 9x 2y2): 3xy Bài 4 (4 điểm) 2 ∆ 4 2 x 2x x Cho ABC nh ọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF c ắt nhau t ại c) + + d) : H. G ọi I là trung điểm c ủa BC, M là điểm đố i x ứng v ới H qua BC x11x− − x1 − 3x− 3y x − y a) Ch ứng minh t ứ giác BHCM là hình bình hành. Bài 2: (1,5 điểm) b) Ch ứng minh BM ⊥ AB Phân tích đa th ức thành nhân t ử: c) Gọi K là điểm đố i x ứng v ới H qua BC. Ch ứng minh t ứ giác BKMC a) 10x + 15y b) x2 – xy – 2x + 2y là hình thang cân. Bài 3 : (1,5 điểm) Rút g ọn bi ểu th ức: d) BM c ắt HK t ại P. Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác HPMC là x2− y 2 a) b) (5x+− 3)2 2(5x + 3)(x +++ 3) (x 3) 2 hình thang cân. 3x− 3y Bài 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Rút g ọn bi ểu th ức: 3 5 8  − − + 2 2 2 c) (x 2) 2  a b c x+ 2 2x4 − x − 4  A = + + abc222−− bca 222 −− cab 222 −− Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm x bi ết: Đề 75. Đề ôn thi Học kì 1 số82 28 82 a) (x – 1) 2 + x(5 – x) = 0 b) x2 – 3x = 0 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) Bài 5: (1 điểm) Câu 1. Tích (a + b)(b – a) b ằng: Cho tứ giác ABCD có B= 60 ° , C= 80 ° , D= 100 ° . Tính A . A. (a + b) 2 B. b 2 – a2 C. a 2 – b2 D. (a – b) 2
  29. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4774 47 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1551 15 Bài 2 (2 điểm): Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Bài 6: (1 điểm) a) x2 – 4x + 4 b) x3 – 2x 2 – 3x + 6 Cho hình thang ABCD (AB//CD), g ọi M, N l ần l ượt là trung điểm c ủa c) x2 – 6x – y2 + 9 d) x2 – 12x + 27 AD, BC. Bi ết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN? Bài 7: (1 điểm) 4x2 + 2x4 − x x2 + Bài 3 (2 điểm): Cho bi ểu th ức: P = − − Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AD = 6cm, BD = 10cm. Tính di ện tích x2 − 4 x22x + − tam giác ADB. a) Rút g ọn P Bài 8: (1 điểm) b) Tìm giá tr ị nguyên c ủa x để P có giá tr ị nguyên Cho tam giác ABC vuông t ại A. M là trung điểm c ủa BC. V ẽ MD Bài 4( 4 điểm): vuông góc với AB t ại D, ME vuông góc v ới AC t ại E. Ch ứng minh Cho tam giác ABC nh ọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF c ắt 1 rằng DE = BC nhau t ại H. G ọi M là trung điểm c ủa BC, K là điểm đố i x ứng v ới H 2 qua M. a) Ch ứng minh t ứ giác BHCK là hình bình hành. Đề 60. Đề ôn thi Học kì 1 số62 26 62 b) Ch ứng minh BK ⊥ AB Bài 1: (1,5 điểm) c) Gọi I là điểm đố i x ứng v ới H qua BC. Ch ứng minh t ứ giác BIKC là Th ực hi ện phép tính: hình thang cân. a) 5x (3x 2 – 2xy + 4y 2) b) ( 6x 4y3 – 9x 3y2 + 15x 2y2 ): 3xy d) BK c ắt HI t ại G. Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác HGKC là hình 5 1 y 3x x 2 thang cân. c) − + d) : y11y− − y1 − 2x− 2y x − y Bài 5 (0,5 điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Rút g ọn bi ểu th ức: Phân tích đa th ức thành nhân t ử: a2 b 2 c 2 A = + + a) 15x + 20y b) x – y – 5x + 5y abc222−− bca 222 −− cab 222 −− Bài 3 : (1,5 điểm) Đề 74. Đề ôn thi Học kì 1 số 22272777 Rút gọn bi ểu th ức: x2− y 2 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (1 điểm) a) b) (4x+− 5)2 2(4x − 5)(x +++ 5) (x 5) 2 5x− 5y Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai ? 2 3 9  c) (x− 3)  − +  A. Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình ch ữ nh ật. x+ 3 2x − 6 x2 − 9  B. Tứ giác có hai c ạnh song song và hai c ạnh còn l ại b ằng nhau là hình thang cân. Bài 4 : (1,5 điểm) C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc v ới nhau là hình Tìm x bi ết: 2 2 hình thoi. a) (x – 1) + x(4 – x) = 0 b) x – 5x = 0 D. Hình thoi có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột góc là Bài 5: (1 điểm) hình vuông. Cho tứ giác ABCD có C= 100 ° , B= 70 ° , D= 130 ° . Tính A .
  30. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2552 25 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3773 37 Bài 6: (1 điểm) Bài 4 (2 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD), g ọi E, F l ần l ượt là trung điểm c ủa Rút g ọn bi ểu th ức: AD, BC. Bi ết AB = 7 cm, CD = 11cm. Tính EF? 4 3 5x2+ x x a) A = + − b) B= − − 1 Bài 7: (1 điểm) x2+ x2 − x2 − 4 x2 − 5x + 6 2 − x Cho hình chữ nh ật ABCD có AD = 3cm, AC = 5cm. Tính di ện tích Bài 5( 3 điểm): tam giác ACD. Cho góc xOy. Trên Ox l ấy điểm A, trên Oy l ấy điểm B sao cho Bài 8: (1 điểm) OA = OB. G ọi M là m ột điểm b ất kì trên đoạn th ẳng AB. T ừ M kẻ MF Cho tam giác ABC vuông t ại A, D là trung điểm c ủa BC. V ẽ DM ∈ ∈ vuông góc v ới AB t ại M, DN vuông góc v ới AC t ại N. Ch ứng minh // OA, ME // OB (E OA, F OB) 1 a) Tứ giác OEMF là hình gì ? Ch ứng minh. rằng MN = BC 2 b) Gọi I là trung điểm c ủa FB, K là điểm đố i x ứng v ới M qua I. Ch ứng minh r ằng t ứ giác MFKB là hình bình hành Đề 61. Đề ôn thi Học kì 1 số72 27 72 c) Tìm v ị trí điểm M trên đoạn th ẳng AB để OEMF là hình thoi. I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) d) Gọi N là giao điểm c ủa EF và OM, tìm t ập h ợp điểm N khi M chuy ển độ ng trên đoạn th ẳng AB. Ch ọn câu tr ả l ời đúng nh ất trong các câu sau: Bài 6 (0,5 điểm): Câu 1: Kết qu ả c ủa phép nhân: (x– 5)( x +5) là: Tìm đa th ức f(x) bi ết r ằng f(x) chia cho x – 2 thì d ư 5, f(x) chia cho x – 2 2 2 2 A. x + 10 B. x + 25 C. x – 25 D. x – 10 3 thì d ư 7, còn f(x) chia cho x 2 – 5x + 6 thì được th ươ ng là Câu 2: Kết qu ả phân tích đa th ức 3x 2 – 3x thành nhân t ử là: 1 – x2 và còn d ư A. 3x(x + 1) B. x(x – 1) C. 3x(x – 1) D. x(x + 1) Đề 73. Đề ôônn thi Học kì 1 số 22262666 Câu 3: Một hình ch ữ nh ật có hai c ạnh k ề b ằng 3cm và 4cm. Độ dài đường chéo c ủa hình ch ữ nh ật đó là: I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (1 điểm) A. 7 cm B. 25 cm C. 7 cm D. 5cm Trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai ? A. Tứ giác có hai c ạnh đố i b ằng nhau là hình bình hành. 3x + 7 x − 7 Câu 4: Kết qu ả c ủa phép tính + là: B. Hình bình hành có m ột góc vuông là hình ch ữ nh ật. 2 2 C. Tứ giác có m ột đường chéo là phân giác c ủa m ột góc là hình thoi. A. 2x B. – 5x C. – 2x D. 5x D. Hình thoi có hai c ạnh k ề b ằng nhau là hình vuông. Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành n ếu: A. AB//CD và AD = BC B. AB // CD và AD // BC II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (9 điểm) C. AB = CD D. AD = BC Bài 1: (1 điểm) 7x2 − x Phát bi ểu quy t ắc rút g ọn phân th ức đạ i s ố ? Câu 6: Điều ki ện để phân th ức 2 được xác đị nh khi: x −9 x2 − 1 Áp d ụng: Rút g ọn: A. x ≠ 3 B. x ≠9 3x2 + 3x C. x ≠ 3; x ≠ –3 D. x ≠ – 9 và x ≠ 9
  31. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2772 27 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3553 35 Câu 7: Bi ểu th ức (a – b) 2 = Đề 72. Đề ôn thi Học kì 1 số 22252555 A. a 2 + 2ab – b2 B. a 2 – 2ab – b2 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) C. a 2 + b 2 + 2ab D. a 2 – 2ab + b 2 2 Bài 1: (1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 8: Kết qu ả phân tích đa th ức 16x – 1 thành nhân t ử là: A. (16x – 1) 2 B. (4x – 1) (4x + 1) 3 2 3 1) Kết qu ả c ủa phép tính: 20x y z: (4x yz) là C. (16x – 1) (16x + 1) D. (4x – 1) 2 A. 5xy 2z B. 5x 3y2z C. 5y D. 5yz Câu 9: Kết qu ả c ủa phép tính (9x 3y2 – 6 x 2y ): 3xy là: −2x 2 A. 3 x 2 y – 2x B. 3 xy 2 – 2x 2) Phân th ức bằng phân th ức nào sau đây: 2 2 x+ 2 C. 3 x y + 2xy D. 3 x y – 2xy −2x 2 2x 2 2x 2 2x 2 Câu 10: Tứ giác ABCD có A= 120 0 , B= 100 0 , C= 65 0 . S ố đo góc t ại A. B. C. D. −x − 2 x− 2 2− x −x − 2 đỉnh D là: A. 70 0 B. 75 0 C. 110 0 D. 90 0 x2 − 2x − 3 7 3) Bi ểu th ức nào là k ết qu ả rút g ọn phân th ức sau 2 x− 4 Câu 11: Mẫu th ức chung c ủa phân th ức 3 2 và 2 3 là: 5x y 15 x y x x x −x A. B. C. D. A. 20 x 3y2 B. 15 x 2y2 C. 20 x 2y3 D. 15 x 3y3 x+ 2 2 x− 2 −x − 2 Câu 12: Ch ọn câu tr ả l ời đúng : 4) Hình vuông là t ứ giác có: A. Hình vuông là t ứ giác có 4 góc vuông và 4 c ạnh b ằng nhau. A. Hai đường chéo vuông góc và b ằng nhau. B. Hình vuông là t ứ giác có 4 c ạnh b ằng nhau. B. Hai đường chéo b ằng nhau và c ắt nhau t ại trung điểm m ỗi đường. C. Hình vuông là t ứ giác có 4 góc vuông. C. Các c ạnh b ằng nhau ho ặc các góc b ằng nhau. D. Hình vuông là t ứ giác có 4 góc vuông và 2 c ạnh b ằng nhau. D. Tất c ả đề u sai. II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Bài2: (2 điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Bài 1: (0,5 đ) b) Hình thang có hai c ạnh bên song song là hình bình hành. Ch ứng t ỏ r ằng bi ểu th ức sau đây không ph ụ thu ộc vào bi ến: 2 3 c) Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau là hình ch ữ nh ật. ( x+2)( xx –2 + 4–) ( x + 5 ) d) Tứ giác có hai góc đố i b ằng nhau là hình bình hành. 2 e) Hình ch ữ nh ật v ừa là hình bình hành v ừa là hình thang cân. Bài 2: (1 đ) Tìm x bi ết: x – 25= 0 f) Số 0 không là phân th ức đạ i s ố. 3 x − 6 2 Bài 3: (1 điểm) Th ực hi ện phép tính − g) (4x – 1)(4x +1) = 4x – 1 2x + 6 2x 2 + 6x h) (b – a) 3 = – (a – b) 3 2x2 − 4x + 2 Bài 4: (1,5 điểm) Cho phân th ức: II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) 2x2 − 2x Bài 3 (1,5 điểm): Phân tích đa th ức thành nhân t ử: a) Điều ki ện nào c ủa x thì giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh. a) x3 – 8 b) x3 – 6x 2 + 9x c) x2 – 7x + 12 b) Rút g ọn phân th ức. c) Tìm giá tr ị c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức b ằng 2
  32. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4554 45 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1771 17 Bài 5: (3 điểm) Bài 2: (2 điểm ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Cho tam giác ABC, điểm I n ằm gi ữa B và C. Qua I k ẻ IH//AB và a) Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình ch ữ nh ật. IK//AC (H ∈AC, K ∈AB) b) Tứ giác có hai c ạnh song song và hai c ạnh còn l ại b ằng nhau là hình a) T ứ giác AHIK là hình gì ? Vì sao ? thang cân. b) Điểm I ở v ị trí nào trên BC thì t ứ giác AHIK là hình thoi ? c) Hình vuông v ừa là hình ch ữ nh ật, v ừa là hình thoi. c) ∆ABC có điều ki ện gì thì t ứ giác AHIK là hình ch ữ nh ật ? d) Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông. e) Hình ch ữ nh ật có hai đường chéo vuông góc v ới nhau là hình Đề 62. Đề ôn thi Học kì 1 số82 28 82 vuông. I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) f) Số th ực a là m ột phân th ức đạ i s ố. g) (2x – 1)(2x + 1) = 2x 2 – 1 Câu 1: Tích (2x – 3y)( 2x + 3y) là h) (b – a) 2 = (a – b) 2 A. 2x 2 – 3y 2 B. 4x 2 + 9y 2 C. 4x 2 – 9y 2 D. 4x – 9y II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Câu 2: Tích 5x 3 (2x 2 + 3x – 5 ) là A. 10x 5 + 15x 4 – 25x 3 B. – 10x 5 + 5x 4 + 25x 3 Bài 3 (1,5 điểm): C. – 10x 5 + 5x 4 – 25x 3 D. 10x 5 + 5x 4 – 25x 3 Phân tích đa th ức thành nhân t ử: 3 3 2 2 Câu 3: Làm tính chia (15x 2y5 + 12x 3y2 – 3xy 3): 3xy 2 kết qu ả là: a) x – 27 b) x – 4x + 4x c) x – 6x + 8 2 3 2 2 2 A. 5x y + 4xy – y B. 5x + 4x – y Bài 4 (2 điểm): 3 2 2 3 C. 5xy + 4x – y D. 5x y + 4x – y Rút g ọn bi ểu th ức: Câu 4: Kết qu ả đa th ức 3a – 3b + a 2 – ab phân tích thành nhân t ử được 2 3 5x2− x+ 4 x a) A = + − b) B= − − 1 A. (a – b)(a 2 + 3) B. (a + b)(a – 3) x3+ x3 − x2 − 9 x2 − 7x + 10 2 − x C. (a + b)(a + 3) D. (a – b)(a + 3) Bài 5 ( 3 điểm): 3 2 Câu 5: Kết qu ả phân tích đa th ức x – 2x + x thành nhân t ử là: Cho ∆ABC cân t ại A. G ọi M là m ột điểm b ất kì trên c ạnh đáy BC. Từ 2 2 A. x(x – 2x + 1) B. x (x – 1) M k ẻ MD // AB, ME // AC ( E ∈ AB, D ∈ AC ) 2 3 C. x ( x + 1) D. ( x – 1 ) a) Tứ giác AEMD là hình gì ? Ch ứng minh. Câu 6: Ch ọn câu tr ả l ời đú ng : b) Gọi K là trung điểm c ủa DC, H là điểm đố i x ứng v ới M qua K. A. S ố 1 là phân th ức đạ i s ố B. S ố 0 là phân th ức đạ i s ố Ch ứng minh r ằng t ứ giác MDHC là hình bình hành. C. M ỗi đa th ức là 1 phân th ức đạ i số D. C ả A, B, C đề u đúng. c) Tìm v ị trí điểm M trên BC để AEMD là hình thoi. Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo b ằng nhau và c ắt nhau t ại trung điểm d) Gọi I là giao điểm c ủa AM và DE, tìm t ập h ợp di ểm I khi M chuy ển của m ỗi đường là hình gì ? động trên đáy BC. A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi Bài 6 (0,5 điểm): C. Hình vuông D. Hình bình hành Tìm đa th ức f(x) bi ết r ằng f(x) chia cho x – 3 thì d ư 2, f(x) chia cho Câu 8: Ch ọn câu tr ả l ời đúng x + 4 thì d ư 9, còn f(x) chia cho x 2 + x – 12 thì được th ươ ng là A. Hình thoi là t ứ giác có t ất c ả các góc b ằng nhau. x2 + 3 và còn d ư.
  33. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0770 07 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5555 55 Bài 2: (2 điểm) B. Hı nh̀ bı nh̀ ha ̀nh co ́ mô ṭ go ́c vuông la ̀ hı nh̀ ch ữ nhâ t.̣ x3+ 36 x3 −  x3 + C. Hình bình hành có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột Cho bi ểu th ức A = − −  ⋅ x3x−2 − 9x3 +  x2 + góc là hình ch ữ nh ật. a) Rút g ọn bi ểu th ức A. D. T ứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình thoi. b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức A t ại x = 4. Câu 9: Cho ∆ABC, đường cao AH. G ọi I là trung điểm AC, E là điểm đối x ứng v ới H qua I. T ứ giác AHCE là hình gì ? Bài 3: (3,5 điểm) A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành Cho tam giác MNP vuông t ại M. L ấy m ột điểm A b ất k ỳ trên NP. T ừ C. Hình thoi D. Hình vuông A k ẻ AB vuông góc v ới MP t ại B, AC vuông góc v ới MN t ại C. Câu 10: Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 4 cm, BC = 5 cm. Di ện tích a) Tứ giác MCAB là hình gì? Vì sao? ∆ABC b ằng ? b) Tìm điều ki ện c ủa A để t ứ giác MCAB là hình vuông A. 12 cm 2 B. 7 cm 2 C. 6 cm 2 D. 1 cm 2 A c) Tìm điểm K để di ện tích tam giác ABC b ằng di ện tích tam giác Câu 11: Tính di ện tích ∆ ABC hình bên KBC. 2 2 A. 21cm B. 7,5cm 3cm 2 2 C. 6 cm D. 10,5 cm B 2cm 5cm C Đề 71. Đề ôn thi Học kì 1 số 22242444 H Câu 12: Cho ∆MNR có điểm S trên c ạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có: I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) A. S MNS = 2 S MRS B. S MNR = 3 S MSR Bài 1: (1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1 1 C. S MSR = SMNS D. S MSR = SMNR 2 2 1) Kết qu ả c ủa phép tính: 12x 2y3z: (3x 2yz) là A. 4xy 3z B. 4x 2y3z C. 4y 2 D. 12y 2 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) −3x 2 Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: 2) Phân th ức bằng phân th ức nào sau đây x+ 3 a) x2 + 2xy + y 2 – 16 b) 7x2 + 5x – 2 −3x 2 3x 2 3x 2 3x 2 Bài 2 : (1,0 điểm) Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức A. B. C. D. 4 2 2 5 2 −x − 3 x− 3 3− x −x − 3 (4x – 8x y + 12x y): ( –4x ) tại x = 1, y = 1 x2 − 4x + 4 2 − Bài 3: (1,5 điểm) Cho phân th ức x x 2 3) Bi ểu th ức nào là k ết qu ả rút g ọn phân th ức sau 2 x− 2x x− 1 a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh x x x A. B. x C. D. b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 3, x = 0. x+ 1 x− 1 −x − 1 Bài 4 : (3,0 điểm) 4) Hình bình hành là t ứ giác có: Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuy ến AM. A. Hai đường chéo c ắt nhau và b ằng nhau. Kẻ MD vuông góc v ới AB và ME vuông góc v ới AC. B. Hai đường chéo c ắt nhau t ại trung điểm m ỗi đường. a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? C. Hai c ạnh đố i b ằng nhau ho ặc hai c ạnh đố i song song. b) Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác ADME là hình vuông. c) Tính độ dài AM ? D. Hai góc đối b ằng nhau d) Tính di ện tích ∆ABM ?
  34. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6556 65 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9669 96 Đề 63. Đề ôn thi Học kì 1 số 161616 Đề 70. Đề ôn thi Học kì 1 số 22232333 I/ PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM (3 đ ). I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) 2 5(x− 1) Câu 1: Kết qu ả c ủa ( x + 3y ) 2 bằng: Câu 1 ) Phân th ức rút g ọn thành: 3 5x(x− 1) 2 2 2 2 2 2 1 x− 1 −1 −1 A. x + 2xy + 9y B. x + 4xy +9y A. B. C. D. 3 3 x x(x− 1) x x− 1 4 2 2 4 2 2 C. x + 2xy + 9y D. x + 4xy + 9y x+ 2 x + 4 9 9 Câu 2 ) Kết qu ả c ủa phép tính: ⋅ là: x 2x+ 4 Câu 2: ế ả 3 4 2 5 2 ằ K t qu tính nhân 5x y ( 3x y – xy ) b ng: x+ 2 x+ 4 2(x+ 2) A. 15x 6y20 – 5x 3y6 B. 15x 5y9 – 5x 4y6 A. B. 1 C. D. 2x 2x 2x+ 4 C. 8x 5y9 – 6x 4y6 D. 15x 5 y9 – 5x 3y6 Câu 3 ) Giá tr ị c ủa đa th ức: x2 – 8x + 16 t ại x = 4 là: Câu 3: Ch ọn câu tr ả l ời đúng : A. –12 B. 24 C. 0 D. 20 (–2 x 3y2z + 8x 2y3z2 – 10x 4yz 2 ): ( –2 xyz) = 2 A. x2y – 4xy 2z + 5x 2z B. x2y – 4xyz + 5x 3z Câu 4 ) Kết qu ả phân tích đa th ức 9x – 6x + 1 thành nhân t ử là: 2 2 2 2 C. x2y – 4xy 2z + 5x 3z D. x2y – 4x 2y + 5xz 3 A. (3x + 1) B. (x + 3) C. (3x – 1) D. (x – 3) Câu 4: Kết qu ả phân tích đa th ức 4x 2y – 12xy 2 thành nhân t ử là: Câu 5 ) Tìm câu sai trong các câu sau: A. 2xy (2x – 3y) B. 4xy (x – 3y) A. Tứ giác có b ốn c ạnh b ằng nhau là hình thoi. C. 4x 2y (x – 3y) D. 12 xy (x – y) B. Hình thang có hai đường chéo b ằng nhau là hình thang cân. C. Hình thoi có hai đường chéo b ằng nhau là hình vuông. Câu 5: Phân tích đa th ức 16x 3 – 54y 3 thành nhân t ử D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. A. 2(2x – 3y)(4x 2 + 6xy + 9y 2) B. (2x – 3y) (4x 2 + 6xy + 9y 2) C. 2(2x + 3y)(4x 2 – 6xy + 9y 2) D. (2x + 3y) (4x 2 – 6xy + 9y 2) Câu 6 ) Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AB = 5cm; BC = 4cm. a) Di ện tích hình ch ữ nh ật ABCD là: Câu 6: Bạn Minh phát bi ểu đị nh ngh ĩa “ Một phân th ức đạ i s ố (hay còn A. 18cm 2 B. 18cm C. 20cm D. 20cm 2 gọi là Phân th ức ) là m ột bi ểu th ức d ạng trong đó A, B là nh ững đa th ức b) Di ện tích tam giác ABC là: và B ≠ 0 ”. Bạn Minh phát bi ểu nh ư v ậy đúng hay sai. A. 9cm 2 B. 9cm C. 10cm D. 10cm 2 A. Đúng B. Sai II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Câu 7: Tứ giác có hai c ạnh đố i song song và hai đường chéo b ằng nhau là: Bài 1: (1,5 điểm) A. Hình thang cân B. Hình ch ữ nh ật Phân tích đa th ức thành nhân t ử: C. Hình vuông D. các câu trên đều sai. a) x2 – 9 b) 2xy + 2x 2 + 2xz c) x8 + x 4 + 1
  35. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8668 86 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7557 75 x+ 1 x + 2 Câu 8: Cho M, N, P, Q l ần l ượt theo th ứ t ự thu ộc các canh AB, BC, CD, Câu 2 ) K ết qu ả c ủa phép tính: ⋅ là: x 2x+ 2 DA c ủa hình vuông ABCD sao cho AM = BN = CP = DQ. Câu nào sau x+ 1 1 x+ 2 2(x+ 1) đây đúng nh ất: A. B. C. D. 2x 2 2x 2x+ 2 A. MNPQ là hình bình hành B.MNPQ là hình ch ữ nh ật Câu 3 ) Giá tr ị c ủa đa th ức: x2 – 10x + 25 t ại x = 5 là: C. MNPQ là hình thoi D. MNPQ là Hình vuông A. 20 B. 40 C. 0 D. 65 Câu 9: Cho tam giac ABC vuông t ại A, đường cao AH. G ọi I là điểm d ối Câu 4 ) K ết qu ả phân tích đa th ức 4x 2 + 4x + 1 thành nhân t ử là: xứng c ủa điểm H qua AB, K là điểm đố i x ứng c ủa qua AC. HI c ắt AB t ại A. (4x + 1) 2 B. (x + 2) 2 C (2x + 1) 2 D. (x – 2) 2 E. HK c ắt AC t ại F, T ứ giác AFHE là hình gì? Câu 5 ) Tìm câu sai trong các câu sau: A. Hình Bình hành B. Hình ch ữ nh ật A. Tứ giác có ba góc vuông là hình ch ữ nh ật. C. Hình thoi D. Hình vuông B. Tứ giác có hai đường chéo c ắt nhau t ại trung điểm m ỗi đường là Câu 10: Cho ∆ABC, đường cao AH. Tính AH bi ết BC = 15 cm, di ện tích hình bình hành. tam giác ABC = 105 cm 2. Kết qu ả nào sau đây đúng : C. Hình thoi có m ột góc vuông là hình vuông. A. 14 cm B. 15cm C. 16cm D. 18cm D. Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. Câu 11: đúng ∆ Câu 6 ) Cho hình ch ữ nh ật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm. Ch ọn câu . Di ện tích ABC có đáyBC = 12 cm, chi ều cao tươ ng ứng 10 cm b ằng: a) Di ện tích hình ch ữ nh ật ABCD là: A. 120 cm 2 B. 22 cm 2 C. 240 cm 2 D. 60 cm 2 A. 14cm 2 B. 14cm C. 12cm D. 12cm 2 2 b) Di ện tích tam giác ABC là: Câu 12: Hình v ẽ bên có BC = 12 m. AH = BC, di ện tích ∆ABC là: A. 7cm 2 B. 7cm C. 6cm D. 6cm 2 3 A. 40m 2 B. 42 m 2 C.48m 2 D. 50m 2 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm): Phân tích đa th ức thành nhân t ử: a) x2 – 4 b) xy+ x2 + xz c) x4+ x 2 + 1 Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: x2+ 16 x2 −  x2 + 2 2 2 3 2 Bài 2: (2 điểm): Cho bi ểu th ức A = − −  ⋅ a) x – 6xy + 9y – 25 z b) 3x – 4x + x x2x−2 − 4x2 +  x1 + a) Rút g ọn bi ểu th ức A. b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức A t ại x = 3. Bài 2 : (1,0 điểm) Rút g ọn rồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức Bài 3: (3,5 điểm): (24x 2y3z2 – 12 x 3y2z3 + 36 x 2y2z2 ): ( – 6 x 2y2z2 ) Cho tam giác ABC vuông t ại A. L ấy điểm M bất k ỳ thu ộc c ạnh BC. tại x = – 25, y = –2,5, z = 4. Từ M h ạ MD vuông góc v ới AC t ại D, ME vuông góc v ới AB t ại E. a) Tứ giác AEMD là hình gì? Vì sao? Bài 3 : (1,5 điểm) x2 − 4x + 4 b) Với điều ki ện nào c ủa M thì t ứ giác AEMD là hình vuông. Cho phân th ức . c) Tìm điểm K để di ện tích tam giác KBC b ằng di ện tích ∆ABC. x2 − 6x + 8
  36. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 8558 85 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 7667 76 a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh. Bài 2: Các phát bi ểu sau đúng hay sai? b) Tính giá tr ị c ủa phân th ức t ại x = 0,2. a) Tứ giác có các c ạnh b ằng nhau là hình thoi. b) Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. Bài 4 : (3,0 điểm) c) Tứ giác có 4 góc b ằng nhau là hình ch ữ nh ật. Cho ∆ABC vuông t ại A, Gọi I là trung điểm cu ả c ạnh BC. Qua I, v ẽ d) Tứ giác có hai c ạnh đố i song song là hình bình hành. IM vuông góc v ới AB t ại M, và IN vuông góc v ới AC t ại N. e) Hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau và vuông góc v ới a) Ch ứng minh t ứ giác AMIN là hình ch ữ nh ật. nhau là hình vuông. b) Gọi D là điểm đố i x ứng c ủa I qua N. Ch ứng minh t ứ giác ADCI là f) Hình thang có 2 góc b ằng nhau là hình thang cân. hình thoi. g) Hình thoi có 2 đường chéo b ằng nhau là hình vuông. c) Cho AC = 20cm,BC = 25 cm. Tính di ện tích ∆ABC. h) Tứ giác có các c ạnh b ằng nhau và có 1 góc vuông là hình vuông. DK 1 d) Đường th ẳng BN c ắt DC t ại K. Ch ứng minh: = . II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (6 điểm) DC 3 Bài 3: (2 điểm) x x 4x Đề 64. Đề ôn thi Học kì 1 số 171717 Cho bi ểu th ức P = − + x2− 2x − 4x − 2 I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) a) Rút g ọn bi ểu th ức P. 2 −1 Câu 1: Vi ết đa th ức x + 4x + 4 d ưới d ạng bình ph ươ ng c ủa m ột t ổng b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức P t ại x = (hi ệu) ta được k ết qu ả nào ? 2 2 2 2 2 A. (x – 2) B. (x – 4) C. (x + 2) D. (x + 4) Bài 4: (3 điểm) Câu 2: Đa th ức 16x 3y2 – 24 x 2y3 + 20x 4 chia h ết cho đơn th ức nào? Cho tam giác ABC cân t ại A; đường cao AH. G ọi I là trung điểm c ủa A. 4x 2y2 B. 8x 2 C. –4x 3y D. –2x 3y2 AB, K là điểm đố i x ứng v ới H qua I. a) Ch ứng minh: t ứ giác AHBK là hình ch ữ nh ật. Câu 3: Phân th ức đa th ức 3x 2 – 12x thành nhân t ử ta được: b) Ch ứng minh: HK = AC A. 3x(x – 4) B. 3x(x – 2)(x + 2) ∆ ∆ C. 3x(x – 12) D.3(x 2 – 4) c) Tính t ỉ s ố di ện tích hai tam giác BHI và ABC. Câu 4: Bi ểu th ức nào không là phân th ức Bài 5: (1 điểm) Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức: 1 Ax=–1 x –2 x –3 x –4 + 2008 1 ( )( )( )( ) A. B. 0 C. 2x + 3y D. x x+ 2 3x− 5 Đề 69. Đề ôn thi Học kì 1 số 222222 Câu 5: Kết qu ả c ủa phép tính –2x(3x 2y + 5xy 2 – 1) b ằng: A. – 6x 3y – 10x 2y2 – 2x B. – 6x 3y + 10x 2y2 – 2x I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) C. – 6x 3y – 10x 2y2 –1 D. – 6x 3y – 10x 2y2 +2x 2(x− 5) Câu 1) Phân th ức rút g ọn thành: Câu 6: Cho 2x 2 + 3x = 0 giá tr ị tìm được c ủa x b ằng: 2x(x− 5) 3 3 −3 1 x− 5 −1 −5 A. x = 0 B. x = C. x = 0, x = D. x = 0, x = A. B. C. D. 2 2 2 x x(x− 5) x x− 5
  37. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 6666 66 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 9559 95 Đề 68. Đề ôn thi Học kì 1 số 22212111 Câu 7: Hình nào sau đây không có tr ục đố i x ứng: A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (4 điểm) C. Hình thang cân D. Hình bình hành Bài 1: Lựa ch ọn đáp án đúng Câu 8: Trong các hình sau hình nào là đa giác đều: Câu 1 : H ằng đẳ ng nào trong các h ằng đẳ ng th ức sau vi ết đúng : A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi A. (A + B) 2 = A 2 – 2AB + B 2 C. Hình vuông D. Hình bình hành B. (A – B) 3 = A 3 – 3A 2B + 3AB 2 – B3 C. A3 – B3 = (A – B)(A 2 + 2AB + B 2) Câu 9: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì c ạnh hình D. A3 + B 3 = (A + B)(A 2 – 2AB + B 2) thoi đó là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 14cm Câu 2 : Cho đẳng th ức (x – y) 2 = x 2 + y 2. Đơ n th ức nào trong các đơ n th ức sau điền vào ch ỗ “ ” để được h ằng đẳ ng th ức đúng. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông t ại A có đường cao AH = 6cm, A. – xy B. – 2xy C. + 2xy D. + xy HB = 4cm, HC = 9cm. Di ện tích tam giác ABC b ằng: Câu 3 : Đa th ức 8 – 4x phân tích thành nhân t ử cho k ết qu ả b ằng: A. 19cm 2 B. 78cm 2 C. 39cm 2 D.196cm 2 A. –4(x + 2) B. 4(x – 2) C. 4(2 – x) D. – 4(2 – x) Câu11: Số đo một góc c ủa hình ng ũ giác đề u là: x2 − 9 A. 90 0 B. 100 0 C. 108 0 D. 180 0 Câu 4 : Bi ểu th ức M = (x ≠ 0; x ≠ –3) sau khi rút g ọn cho k ết qu ả 2 + x 3x Câu 12: Cho hình vuông độ dài đường chéo b ằng 2cm thì c ạnh c ủa nó bằng: bằng: x+ 3 x− 3 −3 A. B. C. D. x – 3 x x x A. 2 cm B. 4cm C. 2cm D. 16cm Câu 5 : K ết qu ả phép chia đa th ức (x 2 – y2) cho (x + y) cho k ết qu ả là: II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) A. x – y B. x + y C. y – x D. Kết qu ả khác Bài 1: (1 điểm) x− 2 Câu 6 : Cho đẳng th ức = , điền vào ch ỗ “ ” để được đẳ ng Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức 1x− x1 − (2x – 3y)(4x 2 + 6xy + 9y 2) +27y 3, t ại x = –1; y = 2011 th ức đúng : A. 2 – x B. x – 2 C. – x + 2 D. Kết qu ả khác. Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: 2− x Câu 7 : Phân th ức đố i c ủa phân th ức: là: a) ax + ay – bx – by b) x2 – y2 + 2x + 1 x+ 2 c) x2 – 3x + 2 −2 − x −2 + x 2− x A. B. C. D. Kết qu ả khác. x+ 2 x+ 2 −x + 2 Bài 3: (1,5 điểm) x3+ 2x 2 + x x 1 Cho phân th ức Câu 8 : K ết qu ả c ủa phép c ộng hai phân th ức + (v ới x ≠ 1) là: 2 1− x 1 − x x+ x x+ 1 −x − 1 a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh A. B. 1 C. D. Kết qu ả khác. x− 1 1− x b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 2013.
  38. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 0660 06 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 5665 56 Bài 4: (3 điểm) 2x+ 1 Câu 7 : Phân th ức đố i c ủa phân th ức: (v ới x ≠ 2) là: Cho tam g`iác ABC cân t ại A, trung tuy ến AM. G ọi I là trung điểm x− 2 của AC, K đố i x ứng v ới M qua I. 2x+ 1 1+ 2x 2x+ 1 A. B. C. D. Kết qu ả khác. a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? x+ 2 x− 2 2− x b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? x x c) Cho AK = 3cm, MK = 5cm. Tính di ện tích tam giác ABC. Câu 8 : K ết qu ả c ủa phép c ộng hai phân th ức + (v ới x ≠ 1) là: x− 1 1 − x d) Tìm điều ki ện c ủa ∆ABC để t ứ giác AMCK là hình vuông. 2x −2x A. B. C. 0 D. Kết qu ả khác. x− 1 x− 1 Đề 65. Đề ôn thi Học kì 1 số 181818 Bài 2: Các phát bi ểu sau đúng hay sai? I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) a) Tứ giác có các góc b ằng nhau là hình thoi. 2 2 b) Hình thang có hai đường chéo b ằng nhau là hình thang cân. Câu 1: Tích (2x – y)( 4x + 2xy + y ) là: 3 3 3 3 3 3 3 3 c) Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông. A. 2x – y B. 2x + y C. 8x – y D. 8x + y d) Tứ giác có 2 c ặp c ạnh đố i song song và 2 đường chéo b ằng nhau là Câu 2: Tích 3x 2 (5xy – y2 – 1 ) là: hình ch ữ nh ật. A. 15x 3y + 3x 2y2 – 3x 2 B. 15x 3y + 3x 2y2 + 3x 2 e) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc v ới nhau là hình thoi. f) Hình thang cân có m ột góc vuông là hình ch ữ nh ật. C. 15x 3y – 3x 2y – 3x 2 D. 15x 3y – 3x 2y2 + 3x 2 g) Hình thang có hai c ạnh bên song song là hình bình hành. Câu 3: Làm tính chia (32x 7 – 24x 5 + 36x 2): (– 4x 2) kết qu ả là h) Hình thoi có 3 góc b ằng nhau là hình vuông. 5 3 5 3 A. – 8x + 6x – 9 B. – 8x – 6x – 9 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (6 điểm) C. – 8x 5 + 6x 3 + 9 D. – 8x 5 – 6x 3 + 9 4 3 2x x 6x Câu 4: Kết qu ả đa th ức x + x + x + 1 phân tích thành nhân t ử được = − + Bài 3: (2 điểm) Cho bi ểu th ức P 2 A. (x + 1)(x 3 + 1) B. (x 3 – 1)(x – 1) x3+ 3x − 9x − ọ ể ứ C. (x 2 + 1)(x 2 + 1) D. (x 3 – 1)(x + 1) a) Rút g n bi u th c P. 3 2 2 2 b) Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức P t ại x = Câu 5: Kết qu ả phân tích đa th ức m + 2mn + n – p thành nhân t ử là : 4 A. (m + n + p)(m – n – p) B.(m + n + p)( m +n – P ) Bài 4: (3 điểm) C. (m + n + p) 2 D. (m – n – p)(m + n – p) Cho tam giác ABC vuông t ại A; trung tuy ến AM. T ừ M k ẻ Câu 6: Ch ọn câu tr ả l ời sai : ME ⊥ AB; MF ⊥ AC. A. Số 1 là phân th ức đạ i s ố B. Số 0 là phân th ức đạ i s ố a) Ch ứng minh: t ứ giác AEMF là hình ch ữ nh ật. B. M ỗi đa th ức là 1 phân th ức đạ i s ố D. Cả A, B, C đều sai b) Gọi D là điểm đố i x ứng v ới M qua E. T ứ giác ADBM là hình gì? Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo vuông góc v ới nhau, bằng nhau và c ắt Vì sao? nhau t ại trung điểm c ủa m ỗi đường là hình gì ? c) Tính t ỉ s ố di ện tích hai tam giác ∆AEF và ∆ABC. A. Hình ch ữ nh ật B. Hình thoi Bài 5: (1 điểm) C. Hình vuông D. Hình bình hành Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức: A=3 x2 – 4 xy + 2 y 2 – 3 x + 2007
  39. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 4664 46 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 1661 16 Bài 4 : Cho ∆ABC vuông t ại A. G ọi M là trung điểm BC. I là điểm đố i Câu 8: Ch ọn câu tr ả l ời đúng xứng v ới điểm A qua điểm M. A. Hình thoi là t ứ giác có t ất c ả các góc b ằng nhau. a) Ch ứng minh: t ứ giác ABIC là hình ch ữ nh ật. B. Hình ch ữ nh ật có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột góc b) Gọi O, P, K, J l ần l ượt là trung điểm c ủa AB, BI, IC, AC. T ứ giác là hình vuông. OPKJ là hình gì? Vì sao? C. Hình bình hành có m ột đường chéo là đường phân giác c ủa m ột c) Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AM góc là hình ch ữ nh ật. d) Kẻ AH vuông góc v ới BC t ại H. Tính độ dài AH D. T ứ giác có hai đường chéo b ằng nhau là hình thoi. Câu 9: ữ ậ ầ ượ đ ể Đề 67. Đề ôn thi Học kì 1 số 22202000 Cho hình ch nh t ABCD. Goi M, N, P, Q l n l t là trung i m của AB, BC, CD, DA. T ứ giác MNPQ là hình gì ? I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (4 điểm) A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành Bài 1: Lựa ch ọn đáp án đúng C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 1: H ằng đẳ ng nào trong các h ằng đẳ ng th ức sau vi ết đúng: Câu 10: Cho ∆ABC, đường cao AH có AB = 6 cm, AH = 4 cm. Di ện tích A. (A – B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 ∆ABC b ằng ? 2 2 2 2 B. (A + B) 3 = A 3 + 3AB + 3AB 2 + B 3 A. 24 cm B. 12 cm C. 10 cm A D. 15 cm C. A3 – B3 = (A – B)(A 2 + 2AB + B 2) Câu 11: Tính di ện tích ∆AHC hình bên D. A3 + B 3 = (A + B)(A 2 –AB + B 2) A. 15cm 2 B. 7,5cm 2 3cm 2 2 Câu 2 : Cho đẳng th ức (x+1) = x + 1; đơ n th ức nào trong các đơ n C. 21 cm 2 D. 10,5 cm 2 B 2cm 5cm C th ức sau điền vào ch ỗ “ ” để được h ằng đẳ ng th ức đúng. H A. – x B. 4x C. 2x D. – 2x Câu 12: Cho ∆MNR có điểm S trên c ạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có: A. S = 2 S B. S = 3 S Câu 3 : Đa th ức –4x + 6 phân tích thành nhân t ử cho k ết qu ả b ằng: MNS MRS MNR MSR 1 1 A. –2(2x + 3) B. 2(2x – 3) C) 2(3 – 2x) D. –2(3 – 2x) C. S MSR = SMNS D. S MSR = SMNR 2 2 x2 + 6x + 9 Câu 4: Bi ểu th ức M = (x ≠ 0; x ≠ –3) sau khi rút g ọn cho k ết II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) x2 + 3x qu ả b ằng: Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích các đa th ức sau thành nhân t ử: x+ 3 1 1 a) 3x 2 – 3xy – 5x + 5y b) x2 – 2x – 35 A. B. C. D. x + 3 x x+ 3 x Bài 2 : (1,0 điểm) Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức Câu 5 : K ết qu ả phép chia đa th ức (x 2 – 4) cho (x – 2) cho k ết qu ả là: (30x 4y3 – 25x 2y3 – 40x 4y4 ): 5x 2y3 tại x = 1, y = – 1 A. 2 – x B. x – 2 C. 2 + x D. x + 4 9x2 − 6x + 1 Bài 3 : (1,5 điểm) Cho phân th ức y− x x − y 2 Câu 6 : Cho đẳng th ức = , điền vào ch ỗ “ ” để được đẳ ng 3x− x 4− x ⋯ a) Tìm điều ki ện c ủa x để giá tr ị c ủa phân th ức được xác đị nh th ức đúng: b) Tính giá tr ị phân th ức t ại x = 3, x = 0 A. 4 – x B. x – 4 C. x + 4 D. Kết qu ả khác.
  40. Ôn ttậậậậpp HK1 ––– Toán 8 2662 26 GV. TrTrầầầầnn QuQuốốốốcc NghNghĩaĩa (S(Sưuưu ttầầầầmm & Biênso soạso ạạạn sonnn)))) 3663 36 Bài 4 : (3,0 điểm) Câu 7 : Ch ọn câu sai : 0 Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm, I là trung điểm c ủa A. Tổng s ố đo 4 góc c ủa t ứ giác là 360 BC. K ẻ IM vuông góc v ới AB và IN vuông góc v ới AC. B. Tứ giác có 4 c ạnh b ằng nhau và có m ột góc vuông là hình vuông. C. Hình thang có hai c ạnh bên b ằng nhau là hình thang cân. a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ? D. Hình ch ữ nh ật là t ứ giác có t ất c ả các góc b ằng nhau. b) Tìm điều ki ện c ủa tam giác ABC để t ứ giác AMIN là hình vuông. c) Tính độ dài MN ? Câu 8 : Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Di ện tích ∆ d) Tính di ện tích AMIN ? ABC b ằng: A A. 30cm 2 B. 24cm 2 2 Đề 66. Đề ôn thi Học kì 1 số 191919 C. 48cm D. Giá tr ị khác Câu 9 : Cho hình v ẽ sau, bi ết BM = MC. I. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM: (3 điểm) Ch ọn câu đúng : Câu 1 : Tích (a 2 + 2a + 4)(a – 2) là: B M C A. S = S B. S = ½.S A. (a + 2) 3 B. (a – 2) 3 C. a3 + 8 D. a3 – 8 AMB AMC AMB ABC C. SABC = 2.S AMC D. Cả 3 câu trên đều đúng 0 Câu 2 : Hình thang ABCD (AB // CD) có Â = 70 . Kh ẳng đị nh nào d ưới Câu 10 : Rút g ọn bi ểu th ức 2x(x + 3) – x(2x – 1) có k ết qu ả là: đây là đúng : A. x B. 7 C. 7x D. –7x A. C = 110 0 B. B = 110 0 C. C = 70 0 D. D = 70 0 Câu 11 : K ết qu ả phân tích đa th ức a 2(x – y) – b2(x – y) thành nhân t ử là: A. (x – y)(a 2 – b2) B. (x – y)(a – b)(a + b) Câu 3 : Cho ∆ABC vuông t ại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Di ện tích C. (a 2 – b2)(x – y) D. (b 2 – a2)(x – y) ∆ABC b ằng: ∆ A. 12cm 2 B. 6cm 2 C. 7cm 2 D. 1cm 2 Câu 12 : Cho ABC, đường cao AH. G ọi I là trung điểm c ủa AC, E là điểm đố i x ứng v ới H qua I. T ứ giác AHCE là hình gì? Câu 4 : Tích c ủa (x – 5)(x + 3) là: A. Hình ch ữ nh ật B. Hình bình hành A. x2 – 15 B. x2 – 8x – 15 C. Hình thoi D. Hình vuông C. x2 + 2x – 15 D. x2 – 2x – 15 II. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7 điểm) Câu 5 : Đa th ức 5(a + b) + x(a + b) được phân tích thành nhân t ử có k ết Bài 1 : Rút g ọn r ồi tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức: 232 323 222 222 qu ả là: (24xyz –12 xyz+ 36 xyz) :( –6 xyz ) A. (a + b)(5 + x) B.ab(5 + x) tại x = –25 ; y = –2,5 , z = 4 C. (a + b)5x D. (ab).(5x) Bài 2 : Phân tích đa th ức thành nhân t ử: Câu 6 : Cho các bi ểu th ức sau: a) x2 –2 x+ 2 y – xy b) x3+2 x 2 y + xy 2 – 4 x x x2 + 2x − 1 x3+ 2x 2 + x 1) 2) 1 3) 4) 0 Bài 3 : Cho bi ểu th ức A = 3 x+ 1 x3 − x Bi ểu th ức nào là phân th ức? a) Giá tr ị nào c ủa x thì giá tr ị c ủa phân th ức A được xác đị nh A. (1) và (3) B. (2) và (4) b) Rút g ọn bi ểu th ức A C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4) c) Tìm giá tr ị c ủa x để giá tr ị c ủa A b ằng 2